Về một hướng nghiên cứu của tiếng Việt (Một số vấn đề lý thuyết và ứng dụng Ngôn ngữ học tri nhận)

TÓM TẮT

Bài báo phác thảo một chiến lược nghiên cứu tiếng Việt trong tinh thần của Ngôn ngữ

học tri nhận. Nhiệm vụ của ngành Việt ngữ học tri nhận không chỉ làm sáng tỏ bản chất và

những cơ chế của tiếng Việt với tư cách là phương tiện giao tiếp, mà còn, điều này rất quan

trọng, phải trả lời câu hỏi: Bằng cách nào người Việt tạo cho mình những tri thức về thế

giới; người Việt suy nghĩ, hành động và cảm xúc như thế nào qua lăng kính tiếng Việt, văn

hoá Việt và qua kinh nghiệm hoạt động thực tiễn của người Việt? Trong bài báo, tác giả cố

gắng tạo ra hình ảnh của một ngành Việt ngữ học tri nhận gồm những bộ phận cấu thành

như Ý niệm học tri nhận, Ngữ pháp học tri nhận bao gồm Hình thái học tri nhận và Cú pháp

học tri nhận với những đối tượng và nhiệm vụ riêng của từng môn.

Những vấn đề nêu trên là những gợi ý nhằm tìm lời giải đáp cho câu hỏi đã được đặt

ra. Đó là công việc không phải của một người. Cần có sự hợp lực của nhiều người, nhiều nhà

nghiên cứu thuộc nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau mới có thể hi vọng mang lại những kết

quả mong muốn. Bài báo này là lời kêu gọi hướng tới sự hợp lực đó.

pdf13 trang | Chuyên mục: Sư Phạm Ngữ Văn | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Về một hướng nghiên cứu của tiếng Việt (Một số vấn đề lý thuyết và ứng dụng Ngôn ngữ học tri nhận), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 ổ ù ộ 
 thuộc tính chung. Q ằ ù ồ 
 ớ ộ v ờ v q ỉ é 
 ộ ờ P ù 
q ỉ ộ á yếu tố c 
 ộ ặ ự ờ 
Q về ù ằ q á v ù 
hoá v ờ về ự v v ờ – 
 ộ ặ ự v ặ á ự v ộ v v oá ặ á ự 
v ộ ẩ á v 
 ự ổ q về ù é ỉ ự ổ á 
 vớ á về ớ ự ổ á phạm 
trù é ự ổ á ớ 
T ử ộ ộ q ổ về ù: 
- Ý ự v q ; ý q q 
 v ồ v ớ 
- Cá ự q ộ 
chung. 
- T á ờ ỏ xá v ộ vớ 
- C x ộ ý . 
- N á ự á uý. 
- T vớ ý v — v v 
 ề — v ờ ặ ỗ 
 ự Đ ề q á 
khái ộ ồ ộ ồ á T á 
 á v 
- C ộ á vớ ớ v ộ về Đ T oá, — 
 á chân, cái gì là . 
- Tr q á ờ ề ử ù ộ khái 
T ỏ ộ ỏ q ổ về ù, trong 
 ổ phạm trù được hiểu là một tập hợp được hình thành bởi những thuộc tính 
chung của các đối tượng Q é ằ 
 á ổ vớ v ù oá. C 
 ằ q ò ờ 
Q về ù Lakoff 19877 ổ ắ 
 v ù á : 
1) Tính trung tâm N ù 
2) Mối liên hệ dây chuyền N ù ờ 
 ề N ù vớ xa trung tâm 
 ồ vớ v , v.v. 
C ẳ ù người phụ nữ c ù cái đẹp ờ ờ 
 : ờ ộ á ẹ ; ù cái đẹp 
hoa hồng ỳ q ề v á D hoa hồng ộ ù người 
7
 George Lakoff (1987) Women, Fire and Dangerous Things: What Categories Reveal About the Mind. 
Chicago: University of Chicago Press. 
phụ nữ. Người phụ nữ, cái đẹp, hoa hồng ộ ỗ ù 
 ề vớ 
3) Miền kinh nghiệm M ề v ộ ự ễ 
 ờ T ỗ ề v á ề ặ ù vớ C ẳ 
 ờ ộ ề á : v á 
 á , v v N ề q á 
 á ề ỗ ù 
4) Những mô hình lí tưởng C ớ ộ 
 v ỡ á ũ á 
 á ỗ ù 
5) Kiến thức chuyên môn v ớ 
 ù á8. 
6) Không có những đặc tính chung T ù 
 ặ á ù 
 á ù ù ù người phụ nữ, cái đẹp và hoa hồng ộ á ung. 
G á v ff ẽ : người phụ 
nữ mặt trời ặ ờ ; ặ ờ vết 
bỏng á ắ ; v ỏ con sâu róm. V ộ 
 ù người phụ nữ! Rõ ỗ á ù người phụ nữ, mặt trời và con sâu 
róm ặ 
1.6. Ẩ ẩ oá 
Đ v ò q ng trong v ề ù oá ự x q là ẩn dụ ý 
niệm ự ồ oá ờ . Trong 
 ẩ x á 
 ù oá ý oá á á v ớ T ề ề 
 á vớ v ẩ ý T ự v 
 ớ ờ q về 1976 ờ ề q á ổ 
 G M v F J -Laird «N v á »9. 
1.6.1. Học thuyết ẩn dụ tri nhận của G. Lakof và M. Johnson 
H M ờ ự ự ự về 
ẩ q á ẩ "M W v " 198010 “Ẩ 
ch ” G á ỗ á 
ẩ ờ ờ v v v ẩ ột 
 v ắ q ự ễ 
 v v oá Anh-M Cá á ẳ ằ ẩ 
 ỉ vự ằ á q á ờ ộ 
 á ề ẩ Ẩ ộ ý ỉ 
8
 ộ về ộ ề vự ù 
 ớ v ù 
 á á ộ 
9
 Miller G., Johnson-Laird P. (1976) Language and perception. Cambridge. 
10
 N – 2010 – ò 30 q á G. Lakof và M. 
Johnson "Metaphors We Live by" á ự ờ ẩ 1980-2010). 
 ò ộ "H ý ờ 
 ổ v ộ về ự 
 ẩ " ff J 1980 11 Cá é x ẩ 
 á v v oá T á ẩ "T C 
T f M " “ về ẩ ” 1993 G ff ộ á 
 õ ẩ v ẩ ý ằ " v ẩ 
 ". 
T ẩ ý v ẩ oá q á á á 
 : á f v á ề ý – 
 ề ồ v ề á 
 ờ vớ ớ x q ề ồ ự 
á x ẩ ộ ớ ề ồ ề v 
hoá ề ý v ề ề 
 ù ẩ C ề ý á 
 ự ờ vớ ớ x q ồ ờ về ặ v 
 ớ ổ v ù oá ự ớ 
 – “ ồ ” ự á x ẩ ự ỉ 
 ẻ ò vẹ ề ý 
G ằ á x ẩ ề ộ ộ 
 ề ồ – G N I v H 
(Lakoff 1990, T 1990 N ờ ộ xá é ẩ 
 ẩ ộ á ẫ x 
 D - ề ồ ộ q 
 ề v ù q v ộ 
 ự ẩ q ớ á ẩ ý 
hoà vớ ề v oá v ẩ ý ARGUMENT I WAR TRANH 
 UẬN À CHIẾN TRANH oà vớ á ề v oá ờ 
 A Ẩ ỉ ộ 
 ò ộ : ặ 
 ắ ộ x ờ 
 á v " ắ " w , 
v v Ẩ ý " ộ á ờ v oá ờ " 
 ff 1993: 210 ễ v ý ờ v q ộ ỗ ắ 
 ờ ý 
Trong cách phâ á M ẩ ý 
 : ẩn dụ cấu trúc, ẩn dụ bản thể và ẩn dụ định hướng. 
T ẩ - ề ề 
 ARGUMENT I WAR/TRANH UẬN À CHIẾN TRANH ẩ 
trù hoá ằ á v ớ gian 
 MIND I MACHINE/TƯ DUY À CỖ MÁY ặ ờ é oá (Inflation is eating 
 f / á ăn ẩ ớ á á 
 ớ ới (GOOD 
I U /CÁI TỐT ĐỊNH HƯỚNG ÊN TRÊN BAD I DOWN/CÁI XẤU ĐỊNH HƯỚNG 
XUỐNG DƯỚI 
11
 “O ceptual system, in terms of which we both think and act, in fundamentally 
 ” ff & J 1980: 3 
1.6.2. Học thuyết hội nhập ý niệm của G. Fauconnier và M. Turner 
 Mộ á á vớ v ẩ ộ ý 
 (conceptual integrarion á ù ỉ q 
 á G. Fauconnier và M. Turner Cá vớ ẩ 
 ổ ổ 
 G. Fauconnier v ẩ ý x xé (Turner, Fauconnier 
1995; 2000
12
, v.v.) T ớ T v F ề ẩ ề 
(two- ằ - Cá ằ ự 
á x ẩ ộ ớ ề ồ ề ỉ ộ ờ ộ 
 ổ q á ộ v ổ Đ q á 
 v v ẩ n (middle spaces). 
D á vớ ề ý G ff v M J ờ ề 
 x xé : x á ộ 
 v ộ ỗ Cá x 
 á q vớ ề ồ v ề ẩ ý ù 
 x á ề 
N ũ ồ vớ á ề ý 
 n – ộ “ ý ” ớ ắ v ộ á ề ý 
 ỉ ộ ộ v ổ ộ ặ ộ ộ 
 T F 1995 Ứ v ẩ á ờ ử 
 á " ề x á " ộ 
(blend), nó hoà ẩ ý v ộ ý 
 q ự ộ ặ ý ý ớ về 
hội ngữ (blend) ò ộ v á x á v 
 ề á T á ẩ á ộ 
n " ộ " (Turner, Fauconnier 2000). 
1.6.3. Thuyết nhập thân ý niệm (conceptual embodiment) 
N q v ò vớ ý v 
 ờ T v ự ý 
 ớ ý ờ v ự ồ 
 ộ ) q ờ v 
 ờ ự á vớ ớ v v x ộ T 
 ằ ề ù ý v ù ề vớ 
 ặ về v ờ ẳ 
 ự ờ ý " " v " ớ " " ớ " v " " " " v " á " vớ 
 v ò v ộ á ặ q về ớ ẩ ự á ự 
 x vớ x ộ v v N ý về 
 ờ v Đ ề ý q 
 ý về ề ặ ớ ớ " " v ớ 
" " ắ ề vớ ằ ộ ẩ vật chứa ặ kênh). 
12
 Turner M., Fauconnier G. (1995) Conceptual Integration and Formal Expression // Metaphor and 
 A v 10 № 3 T rner M., Fauconnier G. (2000) Metaphor, Metonymy, and Binding // 
Metaphor and Metonymy at the Crossroads: A Cognitive Perspective / Ed. A. Barcelona. Berlin; New York: 
Mouton de Gruyter. 
 ề G ff M Johnson, E. Rosch, v v 70 
 ỉ XX 
2. Ữ Ọ R Ậ (P á ảo ơ 
D ớ ộ N ử nhìn v 
 Việt ngữ học tri nhận ỉ q ớ 
v vớ v , ự 
 vớ á 
2.1. Ba bì ệ ủa ệ 
 v á á ờ ớ 
 ự v theo q á v q ẫ : tiếng Việt, 
văn hoá Việt và kinh nghiệm ộ ự ễ ờ Đ á ề 
v ắ ồ v á 
1) ệ . Theo á N , 
x á q ờ ộ x 
 theo mô hình TƯ DUY → NGÔN NGỮ ự ự 
 ò ỏ ờ ổ ớ ự ý 
 v v v ờ 
 á q á ễ ờ . 
T ớ ộ ự ờ 
 ù ờ Đ ờ 
 ù ằ ễ v ổ v vự 
 ộ ự ễ ồ ộ x á v á 
 v x ộ q á ỡ á ờ v v 
 : T ớ ẩ ờ á ờ 
 á v á ẹ v 
 N ờ ẩ về ặ 
 ớ áng t ra vô vàn nh ẩ ờ ờng v ý 
 C ẳ A lên ờ ộ ; B xuống ờ ự Cù 
quan hành chính Ủ ờ A lên ờ ò B thì 
 xuống ờ ? lên, xuống ẩ lên ỉ 
v x ộ è v ờ A ò xuống ỉ v q 
 ờ B Rõ ẩ á á ặ ờ 
 á é ờ N : Trời x ! (không nói 
 Bộ v á x 
 ờ v x ờ : Trời ! 
 á ự ! Trời ẩ ỉ ò ề v ờ 
 ổ Đ ũ ộ á ặ ờ á q 
2) ă oá ệ . Cá về Ngôn 
 ự v v oá Anh-M N ũ ề ề v 
 ò v oá á ờ 
C v oá v v v 
 ờ á : ỉ á 
 ử ề xá q 
 á ẩ , ẩ ự q á ỡ tôn giáo, ờ 
v ù - v ề 
 á v , v.v.). Vài v về v oá 
á ờ : 
- Về Tổ quốc: Tổ q v ớ ớ Tổ 
q ; 
- Về cái đẹp không phụ thuộc vào hoàn cảnh xung quanh: T x 
 / E x ộ ũ x ; 
- Về đạo lí: Đối với cha mẹ: C T á / N ẹ ớ 
 ồ / Mộ ò ờ ẹ / C ò ớ ; Đối với đồng 
bào: T ờ ; á ù á á ; Đối với thầy giáo: 
 làm ; Mộ ũ ử ũ v v 
- Về giá trị chân lí của các con số: C ẳ 3 ự v ắ : ề ba 
chân; phong trào thanh niên ba ẵ sà ba ; Ba ề ớ ; C ba cái tát 
v.v. C ề á ề ắ ề vớ á ờ 
3) K ệm ộ ự ễ v 
 ớ v ẩ ồ v và kinh 
 -sinh lí, ờ á ộ vào t ớ ằ á ộ 
 ằ á ằ ằ á ý ờ 
 về ớ x q v về C ẳ ằ 
 ờ ề ớ ề ẳ 
 ằ ớ vự ẩ ý q á 
 á vự ộ ờ 
Vài ví dụ: T q á ộ x kinh ờ 
 quy luật tự nhiên: C ồ ồ / B ắ v ; 
N ớ á ò ; ử . Những quy luật xã hội: C v 
v / C ù q é á / B ờ ổ q / C v q é 
chùa; T ồ x ồ x ; T ; Những quy luật về 
tính cách con người ộ ộ q ờ : N ờ ắ / T ờ 
 ộ ắ á ồ ờ T quy luật hài hoà âm dương trong ẩm thực: 
C á á / C ỉ / C ồ / 
Mẹ ồ ề 
2.2. b p ệ 
2.2.1. Ý niệm học tri nhận 
Đ v ỏ ý niệm 
 q ự ớ ằ : v oá v 
 ộ ự ễ Ý ũ á v 
khá ộ về ớ ò ý ộ về 
 ớ Xác định hệ thống ý niệm của người Việt – kết quả của quá trình tri nhận thế giới xung 
quanh và chính bản thân con người và miêu tả chúng như những bức tranh ngôn ngữ về thế 
giới là đối tượng của ý niệm học tri nhận tiếng Việt. C ẳ ‘cây lúa’ vớ á á 
 á ò vớ á ý 
 ộ về ớ về á ặ ờ 
H ý ồ ý ờ ắ x vự ớ : 
(1) ý về ớ ự v (2) ý về ớ ờ Mỗ 
vự ý ớ vự ỏ C ẳ 1 1 1 ý 
 về vũ 1 2 ý về ớ v 1 3 về ớ ự v 1 4 về 
 ớ ộ v T 2 2 1 ý về x ộ ờ 2 2 về 
 ờ 2 3 về ộ 2 4 về ớ á C 
 ồ q ỷ ờ , v.v.). ò 
 ẳ về ớ 
N á các biểu tượng tinh thần (mental representation) 
biểu ngữ tinh thần ò vự (mental lexicon) T 
 , xá á ù oá là v ý 
 C á ù oá E R vớ á 
 á ớ ý ý ờ 
2.2.2. Ngữ pháp học tri nhận 
 N á v 
 ý ý ớ ẩ oá á oá trong tinh 
 N á v q ý . 
 ý ý ớ ộ 
 ộ Hình thái học tri nhận. 
N á v q ý ộ v Cú pháp 
học tri nhận. 
C ý q á ề ồ ề 
ẩ ý ff v J ẩ 
 Fauconnier và Turner. Các vớ ằ ề q 
 á : ằ á x v ẩ ằ á ằ 
 v ý , v.v. 
N á ự là mộ ộ q ắ ề á 
 ự ờ á á q á , 
v.v. Bộ q ắ ặ ộ v ự v v Quá 
 á v 
T ý ề ộ é ý 
 ề ồ á x ẩ BÓNG ĐÁ À CHIẾN TRANH ý BÓNG 
ĐÁ é “á ” ý CHIẾN TRANH á x T 
không gian, hai ộ vớ không gian tinh 
 là các hội ngữ (blend). Hộ ộ vẹ ễ ớ Đ 
 ý “con” ớ ồ vớ ộ 
 x á v ũ q v ổ N ý 
 ớ ẻ ẹ 
 é á á ặ ù C ẳ 
 á “ ngày đường” Đ ộ ộ Ý “ ” ờ ý 
 “ ờ ” H ý ờ v ộ vớ 
nhau ý “xa” ặ “gần” – ộ ộ Mộ v á : “Tổ 
quốc” ộ ộ q q á ộ ý á “đất” v 
“nước”. 
T vự c ẩ ý G. Lakoff & 
M J v ộ ý M F v M T v v 
 v dân gian ờ ặ 
 . 
 oà á ẩ ộ về v q v ẩ 
 v ẩ ề q ự 
 á ẩ ộ ớ q á về 
 ờ q á ề ồ á v ồ ờ 
 ử v á ờ 
3. K L Ậ 
T á ộ 
 N . N v ỉ á ỏ 
 v vớ á ò ự 
 ờ ỏ : Người Việt suy nghĩ, hành động và cảm xúc như thế nào qua lăng kính tiếng 
Việt, văn hoá Việt và qua kinh nghiệm hoạt động thực tiễn của người Việt? Trong bài 
 ũ ắ ộ Việt ngữ học tri nhận 
 ồ ộ Ý niệm học tri nhận, Ngữ pháp học tri nhận ồ Hình 
thái học tri nhận và Cú pháp học tri nhận. N v ề ý ằ ờ 
 á ỏ v Đ v ộ ờ C ự ự 
 ề ờ ề ộ ề vự á ớ 
 v q Bài á ờ ớ 
 ớ ự ự 
 À L A K ẢO 
1. Coulson S. The Menendez Brothers Virus: Analogical Mapping in Blended 
Spaces//Conceptual Structure, Discourse, and Language/Ed. A. Goldberg. Palo Alto, 1996. 
2. Drulak P. Metaphors and Creativity in International Politics. Discourse Politics 
Identiy//www.lancaster.ac.uk/ias/researchgroups/ dpi/docs/dpi-wp3-2005-drulak.doc - 2005. 
3. Gibbs R.W. Jr., Wilson N.L. Bodily action and metaphorical meaning//Style. 2002. Vol. 
36 (3). 
4. Grady J., Taub S., Morgan S. Primitive and compound metaphors//Conceptual structure, 
discourse and language / Ed. A. Goldberg. - Stanford, CA: Center for the study of Language 
and Information, 1996. 
5. Jaynes J. The origin of consciousness in the breakdown of the bicameral mind. Boston: 
Houghton Mifflin, 1976. 
6. Lakoff G. The Contemporary Theory of Metaphor//Metaphor and Thought. / ed. A. 
Ortony. - Cambridge: Cambridge University Press, 1993. 
7. Lakoff G. The Invariance Hypothesis: Is Abstract Reason Based on Image 
Schemata?//Cognitive Linguistics. 1990. Vol. 1 (1). 
8. Lakoff G. Metaphor and War. The Metaphor System Used to Justify War in the 
Gulf// - 1991. 
9. Lakoff G., Johnson M. Metaphors We Live by. Chicago, 1980. 
10. Osborn M. Archetypal Metaphor in Rhetoric: The Light-Dark Family//Quarterly Journal 
of Speech. 1967. Vol. 53. 

File đính kèm:

  • pdfve_mot_huong_nghien_cuu_cua_tieng_viet_mot_so_van_de_ly_thuy.pdf