Bài giảng Sinh lý học tuần hoàn - Bài 2: Chu chuyển tim, điện tim

 CCT gắn liền với thay đổi P trong tim và đóng mở van tim.

 Nếu nhịp tim 75 l/ph, CCT = 0,8 gy. gồm 2 thì:

 2.1- Thì tâm thu (0,43 gy.) chia 2 thì:

 2.1.1- Tâm nhĩ thu (0,1 gy.)

 N/fải co trớc n/trái # 0,03 gy.

P nhĩ > P thất 2-3 mmHg? mở rộng van N-T ? đẩy nốt 1/4 lợng máu xuống tâm thất.

 (tâm nhĩ giãn 0,7 gy).

 

ppt34 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sinh lý học tuần hoàn - Bài 2: Chu chuyển tim, điện tim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 Bài 2 
 chu chuyển tim , 
 đ iện tim 
1- Đ ịnh nghĩa : 
 CCT là tổng hợp nh ữ ng h/đ của tim trong 1 c/k, khởi đ ầu từ một c/đ nhất đ ịnh , tiếp diễn cho đ ến khi c/đ này x/ hiện trở lại. 
 chu chuyển tim 
 CCT gắn liền với thay đ ổi P trong tim và đ óng mở van tim . 
 Nếu nhịp tim 75 l/ ph , CCT = 0,8 gy . gồm 2 th ì: 
 2. 1- Thì tâm thu (0,43 gy .) chia 2 th ì: 
 2. 1.1- Tâm nhĩ thu (0,1 gy .) 
 N/fải co tr ư ớc n/ tr ái # 0,03 gy . 
P nhĩ > P thất 2-3 mmHg  mở rộng van N-T  đ ẩy nốt 1/4 lư ợng máu xuống tâm thất . 
 (tâm nhĩ gi ãn 0,7 gy ). 
2- Nh ữ ng GĐ trong 1 CCT. 
- GĐ áp (0,08 gy .): 
 Cơ thất co kh ô ng đ ồng đ ều , P thất > P nhĩ  đ óng van N-T  T 1 . 
 Sau đó cơ thất co đẳ ng tr ư ờng 
P t/ tr ái  70-80mmHg, P t/f: 10mmHg. 
 P t > P đm  mở van tổ chim . 
 G/đ tống máu 
2.1.2- Tâm thất thu (0,33 gy .) 2 g/đ: 
Cơ tâm thất co đẳ ng tr ươ ng  
 ( P tt  120- 150 mmHg , P tf  30- 40 mmHg )  tống máu vào ĐM. 
- Tống máu nhanh : 0,12 gy (4/5 lư ợng máu) 
- Tống máu chậm : 0,13 gy (1/5 lư ợng máu). 
 Thể tích tâm thu : 60 - 70 ml/ nhịp 
- GĐ tống máu (0,25 gy .): 
3 GĐ: - GĐ tiền t/ tr ươ ng (0,04 gy .). 
 - GĐ cơ tim gi ãn (0,08 gy .). 
 Lúc đ ầu cơ thất gi ãn đẳ ng tr ư ờng : 
P t < P đm  máu dội ng ư ợc  đ óng van tổ chim  T 2 . 
 Sau đó cơ thất gi ãn đẳ ng tr ươ ng : 
P t < P n  mở van N- T  máu từ N T. 
2.2- Thì tâm tr ươ ng (0,37 gy .) 
 - GĐ đ ầy máu (0,25 gy ): 
 Lúc đ ầu máu xuống nhanh (0,09gy), sau đó xuống chậm (0,16 gy ). 
 KQ: 3/4 lư ợng máu từ N xuống T 
(tâm thất làm việc 0,33gy, nghỉ 0,47gy) 
 2.3.1- Tiếng tim : 
 * Tiếng T 1 ( tiếng tâm thu ) 
+Đ ặc đ iểm : 
 - Cư ờng độ mạnh. 
 - Âm thanh trầm , dài (0,08- 0,12 gy .). 
 - Âm sắc đ ục . 
+ Nguy ên nh ân: đ óng van N-T. 
 2. 3- Nh ữ ng b/ hiện vật lí đi đôi với CCT 
 ( từ cuối g/đ tă ng áp  kết thúc g/đ tống máu). 
 * Tiếng T 2 ( tiếng tâm tr ươ ng ) 
+Đ ặc đ iểm : 
 - Cư ờng độ: nhỏ nhẹ . 
 - Âm thanh : đ anh , ng ắn (# 0,07gy) 
 - Âm sắc: rắn. 
+ Nguy ên nh ân: đ óng van tổ chim 
* Im lặng dài (0,47-0,50gy): Tâm tr ươ ng và tâm nhĩ thu của CCT sau 
* Im lặng ng ắn (0,20 - 0,25 gy .). 
 1- CCT S. lý : 
 - Nhĩ thu + thất thu (0,43 gy .). 
 - Tâm tr ươ ng (0,37 gy .). 
 2- CCT lâm sà ng : 
 - Tâm thu LS = tâm thất thu SL (0,30-0,33 gy .). 
 - Tâm tr ươ ng LS = t/ tr ươ ng SL + nhĩ thu SL (0,47 gy .). 
4- So sá nh CCT sinh lý và CCT lâm sà ng 
 Là đồ thị ghi lại dòng đ iện do tim hoạt đ ộng fát ra . 
 1 - Sơ đồ Waller . 
 Đ iện tim fát ra nh ư 1 nam ch âm có 2 cực với các đư ờng sức lan kh ắp cơ thể . 
đ iện tim – ECG 
(electro cardiographie 
electro cardiogram) 
Sơ đồ Waller : 
 - Đ iện thế cao nhất là ở trục đ iện tim ( mỏm và nền tim , trùng với trục GF tim ). 
 - Đư ờng đẳ ng thế (đư ờng sức ) gi ảm dần , đ ến đư ờng vuô ng góc với trục đ iện tr ư ờng có Đ Thế = o mv . 
2- Các loại đạo tr ì nh 
2.1- Đạo tr ì nh cơ bản 
 Đ/t lư ỡng cực chi: 
 - DI: đ iện cực tay P - tay T. 
 - DII: đ iện cực tay P - ch ân T. 
 - DIII: đ iện cực tay T- ch ân T. 
(b/độ đ iện thế ở DII lớn nhất ). 
2.2- Đạo tr ì nh đơn cực : 
 * Đạo tr ì nh đơn cực chi: có 3 đ/t: 
 aVL , aVR , aVF (augmented Voltage). 
 *Đ ạo tr ì nh đơn cực ngực : 
 V 1 đ ến V 6 . 
 3- Gi á trị các sóng ECG 
 -Sóng P: khử cực tâm nhĩ 
. Th. Gian: 0,05-0,11gy ; > 0,11gy = bệnh 
. B.độ: 0,25mV; Nhọn = bệnh 
 Khoảng PQ: T.gian truyền đạt N-T, 
 0,11-0,20gy; > 0,20 = block N-T 
Đoạn PQ: 0,06-0,11gy; > 0,11gy = bệnh 
 -Phức bộ QRS: khử cực tâm thất 
.Th.gian: 0,06 - 0,10gy; > 0,10gy bệnh 
.B.độ: tuỳ đạo trình 
 -Sóng Q (-): khử cực mắt trái vách LT, 
0-0,3mv 
. Sóng R (+): khử cực bao trùm toàn bộ cơ thất, 0,4 – 2,2mv 
. Sóng S (-): HP tới ngoại tâm mạc, 0 – 0,6mV 
 - Đoạn ST: khử cực trùm lên 2 tâm thất 
 - Sóng T: tái cực tâm thất, 
 .Th.gian: 0,20gy 
 .B.độ = 1/2 – 1/4 R 
Khoảng QT: thời gian tâm thu điện học của tâm thất, 0,36 – 0,42gy 
Bài 3 
tùân hoàn trong mạch máu 
 1.1.Định luật Poa- Dơi (Poiseuille) 
 P. .r 4 8..l 
 Q = hay P = Q 
 8..l .r 4 
 8..l 
đặt .r 4 là R , có Q = P/R = P/R 
 P = Q.R 
1.cơ sở vật lý của tuần hoàn máu 
 Nước sinh ra áp lực thành, càng xa bình chứa, áp lực thành càng giảm. 
 ở ống dẫn có chỗ hẹp áp lực thành tăng, sau chỗ hẹp áp lực thành giảm. 
 ở chỗ giãn rộng thì ngược lại. 
ống chia nhiều nhánh: giống ống bị hẹp 
 .Tốc độ ở ống nhỏ chậm 
 . ống nhỏ gom thành ống lớn: tốc độ tăng 
1.2.Thí nghiệm Bernouilli 
 2.1. Cấu tạo thành động mạch 
 3 lớp: 
á o ngoài: sợi đàn hồi và sợi liên kết 
á o giữa: dày nhất, các sợi cơ trơn và sợi chun, sợi đàn hồi 
 á o trong: võng nội mô phủ glycocalyx trơn nhẵn 
 Có ĐM cơ và ĐM chun. 
2. Tuần hoàn động mạch 
 + Tính đàn hồi: giảm sức cản, tạo dòng chảy liên tục. 
 + Tính co thắt: do các sợi cơ trơn, có Td điều hoà dóng máu, dưới Td của TKTV. 
3.huyết áp động mạch 
3.1. Thí nghiệm chứng minh 
- Stephen Hapes: kháp ống thuỷ tinh vào ĐM đìu ngựa 
2.2. Đặc tính của ĐM 
 . Dao động cấp I: sóng , tương ứng nhịp tim 
 .Dao động cấp II: sóng , tương ứng nhịp hô hấp 
 . Dao động cấp III: sóng , ảnh hưởng của Trung tâm vận mạch 
Ludwig: nối thông áp kế thuỷ ngân hình chữ U vào ĐM cảnh chó hoặc mèo và ghi 
 lại đường biểu diễn HA, thấy: 
 3.3. Các thành phần và giá trị HA ĐM ở người. 
 - HA tối đa (HA tâm thu, Mx). 
 .TB: 100 –120mmHg 
 .> 140 mmHg = tăng 
 .< 90 mmHg = giảm 
HA tối thiểu (HA tâm trương, Mn) 
 . TB: 60 –70mmHg 
 . > 90 mmHg = tăng 
 . < 50mmHg = giảm 
3.2. Định nghĩa HA 
- HA trung bình ( My) 
 . TB: 90mmHg 
 . My = Mn + 1/3 (Mx – Mn) 
 Đo bằng dao động kế Pachon 
HA hiệu số = Mx – Mn 
 . TB: 40 – 50mmHg, Mx/2 + 10 = Mn 
 . > 50mmHg = tăng 
 . < 30mmHg = giảm (HA kẹt) 
 3- Gi á trị các sóng ECG 
 - Sóng P... 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_hoc_tuan_hoan_bai_2_chu_chuyen_tim_dien_ti.ppt