Câu hỏi trắc nghiệm Block 5 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng gan mật

9. Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế:

 A. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan

 B. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thông cửa-chủ

 C. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan

 D. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan

 E. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết

10. Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:

 A. Có nhiều protéine ở ruột

 B. Có suy thận kèm theo

 C. Có suy giảm chức năng gan

 D. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu

 E. Có nối thông cửa-chủ

11. Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do:

 A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu

 B. Cường lách gây giảm tiểu cầu

 C. Rối loạn hấp thu vitamin K

D. Câu A và B đúng

 E. Câu A, B và C đúng

 

docx11 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Câu hỏi trắc nghiệm Block 5 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng gan mật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
	B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
	C. Tăng tính thấm thành mạch 
	D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
	E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy:
	A. Giảm dopamin
	B. Tăng octopamin
	C. Tăng tyramin
	D. Tăng glutamin
	E. Các thay đổi trên đều đúng
Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn mê gan:
	A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin
	B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin
	C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose
	D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
	E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ
Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính chứng tỏ có:
	A. Suy tế bào gan
	B. Tắc mật kéo dài
	C. Giảm các yếu tố đông máu
	D. Giảm yếu tố V
	E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X
Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
	A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
	B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
	C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
	D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
	E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Trong vàng da trước gan:
	A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
	B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
	C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
	D. Stercobilinogen trong phân giảm
	E. Các câu trên đều sai
Trong vàng da tại gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (-)
	B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
	C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
	D. Stercobilinogen trong phân giảm
	E. Các câu trên đều sai
Trong vàng da sau gan:
	A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
	B. Cholesterol máu giảm
	C. Urobilinogen trong nước tiểu tăng
	D. Stercobilinogen trong phân giảm
	E. Câu A và D đúng
Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do:
	A. Nguyên nhân trước gan
	B. Nguyên nhân sau gan
	C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
	D. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
	E. Tất cả các nguyên nhân trên
Vàng da trong bệnh Gilbert là do:
	A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
	B. Thiếu protéin tải Y và Z
	C. Kết hợp với giảm hoạt tính UDP-glucuronyl transferase
	D. Câu B và C đúng
	E. Câu A, B và C đúng
Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
	A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
	B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan
	C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
	D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan
	E. Chỉ A và C đúng
Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
	A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
	B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin
	C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
	D. Tắc nghẽn đường mật
	E. Huyết tán
Bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng bilirubin sớm trong máu:
	A. Bệnh Gilbert
	B. Bệnh Crigler-Najjar
	C. Bệnh tăng bilirubin shunt nguyên phát
	D. Viêm gan siêu vi B
	E. Viêm gan siêu vi C
Hội chứng Dubin Johnson và Rotor thuộc loại vàng da do:
	A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
	B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
	C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
	D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
	E. Tất cả các rối loạn trên
Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây có tăng bilirubin trực tiếp trong máu:
	A. Gilbert
	B. Crigler-Najjar
	C. Dubin Johnson và Rotor
	D. Huyết tán
	E. Xơ gan
Trong hôn mê gan có biểu hiện giảm thành phần nào sau đây trong máu:
	A. Mercaptane
	B. Acid amin thơm
	C. Acid béo chuỗi ngắn
	D. Acid amin nhánh
	E. Phenol tự do
Thiếu hụt Ceruloplasmin gặp trong bệnh:
	A. Von Gierke
	B. Rối loạn chuyển hóa sắt
	C. Wilson
	D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
	E. Xơ gan mật tiên phát
Thiếu hụt G6 phosphatase gặp trong bệnh:
	A. Von Gierke
	B. Rối loạn chuyển hóa sắt
	C. Wilson
	D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
	E. Xơ gan mật tiên phát
Biến chứng viêm gan mạn hầu như không xảy ra sau nhiễm:
	A. Virus viêm gan E
	B. Virus viêm gan B
	C. Virus viêm gan C
	D. Virus viêm gan D
	E. Các câu trên đều sai
Khi có biểu hiện rối loạn hấp thu lipid sẽ ảnh hưởng đến hấp thu các vitamin, ngoại trừ:
	A. Vitamin A
	B. Vitamin B
	C. Vitamin D
	D. Vitamin K
	E. Vitamin E
Vàng da trong viêm gan virus là do:
	A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
	B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
	C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
	D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
	E. Câu A, B và C đúng
Bối cảnh sinh lý bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm urê trong máu:
	A. Tắc mật
	B. Hủy hoại tế bào gan
	C. Viêm gan mạn
	D. Hôn mê gan do suy tế bào gan
	E. Vàng da tan huyết
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu âm tính thì có thể kết luận vàng da đó không phải do tắc mật.
A. Đúng
B. Sai
Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu dương tính thì có thể kết luận có hội chứng vàng da tan huyết.
A. Đúng
B. Sai
Trong hôn mê gan, acid amin nhánh tăng trong máu.
A. Đúng
B. Sai
Trong hội chứng tắc mật, tăng phosphatase kiềm là một test nhạy nhưng không đặc hiệu của gan.
A. Đúng
B. Sai
Gamma glutamyl transpeptidase (ãGT) là men không đặc hiệu của gan.
A. Đúng
B. Sai
Trong hôn mê gan, acid béo chuỗi ngắn trong máu và trong dịch não tủy giảm.
A. Đúng
B. Sai
Trong vàng da trước gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.2.
A. Đúng
B. Sai
Trong vàng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin  gián tiếp <0.05.
A. Đúng
B. Sai
Trẻ sơ sinh vàng da có bilirubin toàn phần trên 300micromol/l dễ có nguy cơ vàng da nhân..
A. Đúng
B. Sai
Tăng cholesterol máu sẽ dẫn đến nhiễm mỡ gan.
A. Đúng
B. Sai
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Men nào trong tế bào gan mà thiếu nó sẽ gây nên bệnh Gillbert?
Trả lời ..................................
Men gì tăng cao trong huyết thanh nhưng ít dặc hiệu khi có tắc mật sau gan.
Trả lời .................................
Protein huyết thanh nào vận chuyển bilirubin trong máu.
Trả lời ..................................
Trước một tình trạng albumin máu bình thường, prothrombin giảm, yếu tố V bình thường thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..................................
Trước một bối cảnh albumin máu bình thường, prothrombin máu giảm, yếu tố V giảm thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..................................
Trước một bối cảnh xét nghiệm mà có albumin giảm, prothrombin giảm thì nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..................................
Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, có tăng phosphatase kiềm và ãGT. Cần nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời  ..............................
Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, phosphatase kiềm bình thường, ãGT bình thường, nghĩ đến bất thường gì?
Trả lời  
Kể 3 xét nghiệm cần theo dõi trong tắc mật?
Trả lời ..................................
Các protein viêm được sản xuất ở đâu? do cytokin nào chi phối?
Trả lời ..................................
ĐÁP ÁN 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT
Câu 1:
E
Câu 11:
E
Câu 21:
D
Câu 31:
C
Câu 2:
D
Câu 12:
D
Câu 22:
B
Câu 32:
C
Câu 3:
C
Câu 13:
B
Câu 23:
C
Câu 33:
C
Câu 4:
A
Câu 14:
C
Câu 24:
E
Câu 34:
D
Câu 5:
D
Câu 15:
D
Câu 25:
B
Câu 35:
C
Câu 6:
D
Câu 16:
C
Câu 26:
E
Câu 36:
A
Câu 7:
D
Câu 17:
B
Câu 27:
B
Câu 37:
A
Câu 8:
E
Câu 18:
A
Câu 28:
E
Câu 38:
B
Câu 9:
E
Câu 19:
D
Câu 29:
C
Câu 39:
E
Câu 10:
D
Câu 20:
E
Câu 30:
C
Câu 40:
D
Câu 41
A
Câu 42
B
Câu 43
B
Câu 44
A
Câu 45
B
Câu 46
B
Câu 47 
A
Câu 48
B
Câu 49 
A
Câu 50 
B
	Câu 51: Glucuronyl transferase
	Câu 52: Phosphatase kiềm
	Câu 53: Albumin
	Câu 54: Hội chứng tắc mật
	Câu 55: Suy tế bào gan giai đoạn đầu
	Câu 56: Suy gan
	Câu 57: Hội chứng tắc mật
	Câu 58: Bất thường bài tiết trong gan
	Câu 59: Phosphatase kiềm, Bilirubin và ãGT
	Câu 60: Ở gan, do interleukin 6 (IL6)
RL GAN MẬT
Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
	A. Albumin                    
	B. Haptoglobin
	C. Ceruloplasmin
	D. Lipoprotein
	E. Transferin
Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu:
	A. Là bình thường
	B. Khi có tan huyết
	C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
	D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật                           
	E. Khi thiếu Protein tải Y và Z	
Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan :
	A. Nghiện rượu
	B. Đái đường
	C. Thiểu dưỡng protein-calo
	D. Tăng cholesterol máu                     
	E. Điều trị corticoid kéo dài.
Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
	A. Tăng lượng acid béo đến gan
	B. Giảm oxy hóa acid béo
	C. Tăng alpha glycerol photphat
	D. Giảm tổng hợp apoprotein                              
	E. Giảm vận chuyển lipoprotein ra khỏi tế bào gan
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
	A. Tan huyết nội mạch sau sinh
	B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ               
	C. Thiếu protein vận chuyển Y và Z
	D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
	E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
Bệnh lý không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
	A. Tan huyết
	B. Vàng da ở trẻ sơ sanh
	C. Tắc mật                          
	D. Hội chứng Gilbert
	E. Vàng da do thuốc Novobiocin
Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
	A. Tăng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm                   
	B. Tăng NH3, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn
	C. Tăng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm
	D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane
E. Tăng NH3,  nhưng giảm Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn
Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là:
	A. Tăng áp lực thẩm thấu
	B. Giảm áp lực thẩm keo
	C. Tăng tính thấm thành mạch 
	D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống tĩnh mạch cửa     
	E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết quanh gan
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
D
B
C
A
B

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_block_5_bai_sinh_ly_benh_dai_cuong_ve_ro.docx