Bài giảng Hóa học 11 - Bài 44: Andehit - Xeton
A. ANDEHIT
I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế và ứng dụng
B. XETON
I. Định nghĩa
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế và ứng dụng
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 ANDEHIT - XETON CHƯƠNG 9: ANDEHIT–XETON–AXIT CACBOXYLIC BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí III. Tính chất hóa học IV. Điều chế và ứng dụng B. XETON I. Định nghĩa II. Tính chất hóa học III. Điều chế và ứng dụng BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp 1.Định nghĩa: Ví dụ: H-CH=O CH3-CH=O O=CH-CH=O C6H5-CH=O CTTQ: CnH2n +1-CHO (n≥1) BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp 1.Định nghĩa: 2.Phân loại: +Dựa vào đặc điểm cấu tạo gốc Hidrocacbon +Dựa vào số nhóm -CHO Andehit no, không no, thơm Andehit đơn chức, đa chức BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp 1.Định nghĩa: 2.Phân loại: 3.Danh pháp -Tên thay thế andehit no đơn chức mạch hở Tên hidrocacbon no tương ứng + al -Tên thông thường Andehit + tên axit tương ứng andehit butiricbutanal andehit propionicpropanal andehit axeticetanal andehit fomicmetanal Tên thông thườngTên thay thếCông thức CT H-CH=O CH3-CH=O CH3CH2-CH=O CH3CH2CH2-CH=O BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lí 1.Đặc điểm cấu tạo Trong nhóm –CH=O có liên kết đôi C=O (1 + 1) BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lí 1.Đặc điểm cấu tạo 2.Tính chất vật lí -Các andehit đầu dãy đồng đẳng là chất khí ở nhiệt độ thường và tan tốt trong nước -Do không có liên kết hidro nên nhiệt độ sôi của andehit thấp hơn tos của ancol tương ứng BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lí III.Tính chất hóa học 1.Phản ứng cộng hidro (tạo ancol bậc I) CH3CHO + H2 → CH3CH2 - OH Ni to And axetic Ancol etylic(O) (K) 2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 (O)(K) to BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lí III.Tính chất hóa học 1.Phản ứng cộng hidro (tạo ancol bậc I) 2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn CH3CHO +2Cu(OH)2 CH3COOH + Cu2O↓ + 2H2O (O)(K) to đỏ gạch Kết luận: andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử BÀI 44: ANDEHIT - XETON A. ANDEHIT IV. Điều chế và ứng dụng 1.Điều chế -Từ ancol bậc I -Điều chế HCHO từ CH4 -Điều chế CH3CHO từ C2H4 hoặc C2H2 2.Ứng dụng C2H4 + ½ O2 → CH3CHO C2H2 + H2O → CH3CHO CH4 + O2 → HCHO H2O B. XETON I. Định nghĩa Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CO- liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử C II. Tính chất hóa học (phản ứng cộng H2) R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R ’Ni, to III. Điều chế và ứng dụng 1.Điều chế -Từ ancol bậc II -Từ cumen 2.Ứng dụng CH CH3 CH3 1. O2 2. H2O, H2SO4 OH H3C C CH3 O
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_bai_44_andehit_xeton.pdf