Vai trò của ức chế men chuyển trong các khuyến cáo THA mới - Huỳnh văn Minh
Cải thiện tiên lượng lâu dài
Hạn chế tổn thương cơ quan đích
Phòng ngừa bệnh tim mạch
Cải thiện chất lương cuộc sống cho bệnh nhân
Tóm tắt nội dung Vai trò của ức chế men chuyển trong các khuyến cáo THA mới - Huỳnh văn Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Vai trò của ức chế men chuyển trong các khuyến cáo THA mới GS.TS. Huỳnh văn Minh, FACC, FAsCC, MISH Chủ tịch Phân Hội THA Việt nam 1 MỞ ĐẦU THA = Yếu tố nguy cơ TM thay đổi được IBMV, Suy tim Đái tháo đường Tai biến mạch não Rối loạn lipid Hút thuốc BMMNB Suy thận mạn Béo phì kidney disease Cải thiện tiên lượng lâu dài Hạn chế tổn thương cơ quan đích Phòng ngừa bệnh tim mạch Cải thiện chất lương cuộc sống cho bệnh nhân Tối ưu mục tiêu điều trị tăng huyết áp / VSH TÁC DỤNG DƯỢC LÝ THUỐC ỨC MEN CHUYỂN 5 Sự phát triển các thuốc điều trị THA Eplerenone 1995 CCB Amlodipine 1992 ‐Blockers β‐Blockers DRI Aliskiren 2007 ARBs 1994/95 Reserpine ACE inhibitors 1981 CCB Verapamil 1963 Thiazides 1958 Rauwolfia Alkaloids Düsing, Expert Rev. Clin. Pharmacol. 3: 739, 2010 Thuốc UCMC là hòn đá tảng trong điều trị THA Các thuốc ƯCMC đã được chứng minh đóng vai trò quan trọng trong hầu hết các giai đoạn của chuỗi bệnh lý Tim Mạch Taêng HA, ÑTÑ: ALLHAT, ANBP2, UKPDS, ASCOT, ADVANCE Bệnh tim mạch do XVĐM, nhiều YTNC: HOPE, EUROPA Sau NMCT: SAVE, AIRE, TRACE, Sau đột quỵ PROGRESS Suy tim: CONSENSUS, SOLVD, CHF-PEP Tái cấu trúc PREAMI Trong NMCT ISSI-4 GISSI – 3 CONCENSUS-II Adapted from Dzau V, Braunwald E. Am Heart J. 1991 9 Hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron Đặc điểm UCMC theo dược lý học và bằng chứng lâm sàng qua 3 nhóm Nhóm I • Lowers Blood Pressure • Lowers Proteinuria Captopril Benazepril Enalapril Ramipril Lisinopril Trandolapril Fosinopril Cilazepril Perindopril Quinapril II • Lowers Blood Pressure • Lowers Proteinuria • Reduces Mortality in CHF / post MI • Reduces Nephropathy Progression Benazepril Captopril Enalapril Lisinopril Ramipril Trandolapril Perindopril III • Lowers BP • Lowers Proteinuria • Reduces Mortality in CHF / post MI • Reduces Nephropathy Progression • Tissue Selectivity • Bioavailability • Once Daily Dosing Ramipril Trandolapril Perindopril From S.Yusuf slide presented at AHA 2004 Tác dụng thuốc ức chế men chuyên lên hệ RAA Lipid rich plaque Endotholial cells tPA:Tissue Plasminogen Activator PAI-1:Plasminogen Activator Inhibitor-1 Plasminogen tPA tPA tPA/PAI-1 complex PAI-1 Disruption Plasmin × × VAI TRÒ CỦA t-PA/PAI-1 TRÊN SỰ HÌNH THÀNH HUYẾT KHỐI 15 Tác động AII và Bradykinin lên ly giải fibrin EC VSMC KININOGEN BRADYKININ ANGIOTENSINOGEN ANG I ANG II ANG IV PAI-1 t-PA ACE Brown et al. Heart Failure Reviews 1999 16 BRADYKININ – Chuyển hóa Bradykinin Endothelial cells Vasodilation (NO) Increase in transcapillare Glucose transport Mucles cells Adipose cells Translocation of GLUT 4 β-cells Facilitation of insulin release Myocardium Translocation of GLUT 4 (and GLUT 1 ?) 17 17 Trial (year) Active drug ∆ SI % Duration (Weeks) N p Pollare et al (1989) Captopril +11 16 24 < 0,05 Paolisso et al (1995) Lisinopril +33 8 30 < 0.01 Falkner et al (1995) Lisinopril +15 12 16 < 0.08 Andersson et al (1996) Enalapril +6 26 23 NS Fogari et al (1998) Lisinopril +26 6 25 < 0.05 Hunter et al (1998) Captopril +3 12 13 NS Fogari et al (1998) Perindopril +61 6 28 < 0,05 Heise et al (1999) Enalapril +2 4 20 NS Lender et al (1999) Enalapril +19 16 22 = 0,01 Galletti et al (1999) Trandolapril +11 8 45 < 0,05 Fogari et al (2001) Trandolapril +18 12 45 < 0,05 Furuhashi et al (2003) +14 2 9 < 0,05 Tác dụng ƯCMC lên nhạy cảm insulin – Kỹ thuật kẹp glucose 18 Sự nhạy cảm insulin ở BN THA nguyên phát được điều trị với Lisinopril và Losartan Fogari et al. Br J Clin Pharmacol 1998 0 2 4 6 8 10 p < 0,05 (n = 25) LISINOPRIL LOSARTAN Placebo Treatment GIR (mg/Kg/ml) Tổng phân tích các nghiên cứu UCMC ở bệnh MV không có Suy tim hoặc Suy TT 20 21 23 ACEI on Stroke 0.25 0.50 1.0 2.0 -6 -4 -8 -2 0 2 4 A N D P 2 S T O P 2 d b b C H A R M a ll L IF E JM C - B A B C D n o t A B C D h y p H D P E P E A C E S C O P E E U R O P A C A M E L O T p la P R O G R E S S PART2 A L L H A T d io r V A L U E A L L H A T C A U K P D S -H D S ID N T C A C A P P P C A M E L O T C A S T O P 2 C A A A S K B B R E N A A L D IA B H Y C A R C H A R M a d d ID N T p la n CHARM SCAT BPLTTC, Journal of hypertension 2007, 25: 951-958 24 ACEI on Heart failure 0.25 0.50 1.0 2.0 -6 -4 -8 -2 0 2 4 A L L H A T d u t P A R T 2 P R O G R E S S U K P D S -H D S L IF E HOPE E U R O P A A N B P -2 R E N A A L C H R A M a lt P E A C E D IA B -H Y C A R SCAT STOP2 db b C H A R M a d d C H A R M p te A A S K B B IDNT pta CAMELOT pta V a l H E F T BPLTTC, Journal of hypertension 2007, 25: 951-958 UCMC / CÁC KHUYẾN CÁO 27 Lựa chọn thuốc điều trị THA qua các JNC JNC Year Recommendation JNC‐1 1977 Diuretics JNC‐2 1980 Diuretics JNC‐3 1984 Diuretics, ß‐blockers JNC‐4 1988 Diuretics, ß‐blockers, CCB, ACE‐inhibitors JNC‐5 1992 Diuretics, ß‐blockers, CCB, ACE‐inhibitors, ‐blocker JNC‐6 1997 Diuretics, ß‐blockers, CCB, ACE‐inhibitors, ‐blocker JNC‐7 2003 Diuretics, ß‐blockers, CCB, ACE‐inhibitors, ‐blocker, ARB “JNC‐8" 2014 Diuretics, CCB, ACE‐inhibitors, ARB Phác đồ tiếp cận điều trị THA theo “JNC 8” Choice of antihypertensive drugs 2013 ESH/ESC Hypertension Guidelines Current Guidelines reconfirm that the following drug classes are all suitable for initiation and maintenance of antihypertensive treatment either as monotherapy or in some combination with each other (IA) •Diuretics (thiazides / chlorthalidone / indapamide) •Beta-blockers •Calcium antagonists •ACE-inhibitors •Angiotensin receptor blockers Medical Education & Information – for all Media, all Disciplines, from all over the World Powered by 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension The Task Force for the management of arterial hypertension of the European Society of Hypertension (ESH) and of the European Society of Cardiology (ESC) - J Hypertension 2013;31:1281-1357 Clinical scenario Recommendations Initiation and maintenance treatment Monotheray or in combination • Diuretics (thiazides, chlorthalidone, indapamide) • BBs • CCBs • ACE-I • ARBs Consider some agents as preferential choice in specific conditions due to: • Use in trials in those conditions • Great effectiveness in specific types of OD Consider two-drug combination therapy in patient with: • High baseline BP • High CV risk Combination of two RAS antagonists Not recommended Consider other drug combinations for BP reduction Most preferable option may be combinations successfully used in trial Combination therapy with fixed doses of two drugs in a single tabl t May be recommended due to potential for impr ved herence Hypertension treatment options / ESC 2013 Vai trò của các thuốc ức chế hệ RAA có mặt trong hầu hết các chỉ định điều trị đơn trị/ ESC & ESH 2013 Chiến lược điều trị 1 hoặc phối hợp thuốc theo ASH/ISH 2014 So sánh mục tiêu điều trị qua các khuyến cáo và các thuốc lựa chọn So sánh một số điểm chính về điều trị THA theo khuyến cáo ESC/ESH và “JNC 8” Các thông số “JNC -8” 2014 ESC/ESH 2013 Đích điều trị (mmHg) - Chung > 18 tuổi - > 60 tuổi - > 80 tuổi - ĐTĐ - Bệnh thận MT 140/90 150/90 NS 140/90 140/90 140/90 NS 150/90 140/85 140/90 Thuốc lựa chọn - Ban đầu (ko bắt buộc) - ĐTĐ - Bệnh thận MT Lợi tiểu thiazide; ACEi; ARB; CCB Lợi tiểu thiazide; ACEi; ARB; CCB ACEi hoặc ARB Lợi tiểu thiazide; ACEi; ARB; CCB; BB ACEi hoặc ARB ACEi hoặc ARB Phối hợp thuốc: - Ngay từ đầu (nếu cần) - Phương thức phối hợp Có Theo hình tứ giác Có Theo hình tứ giác HA > 140/90 mmHg ở BN > 18 tuổi (BN > 80 tuổi: HA > 150/90 mmHg hoặc HA > 140/90 mmHg ở BN ĐTĐ, bệnh thận mạn) Thay đổi lối sống Điều trị thuốc Tăng HA độ I Tăng HA độ II, III Tăng HA có chỉ định điều trị bắt buộc Bệnh thận mạn: ƯCMC/ƯCTT ĐTĐ: ƯCMC/ƯCTT Bệnh mạch vành: chẹn beta, ƯCCX, ƯCMC Suy tim: Lợi tiểu, chẹn beta, ƯCMC/ƯCTT, kháng aldosterone Đột quị: ƯCMC, lợi tiểu Lợi tiểu, ƯCMC, ƯCTT, ƯCCX, chẹn beta * Phối hợp 2 thuốc khi HATThu > 20 mmHg hoặc HATTr > 10 mmHg trên mức mục tiêu ** Phối hợp 3 thuốc Ưu tiên ƯCMC/ƯCTT + lợi tiểu + ƯCCX Phối hợp 4 thuốc, xem xét thêm kháng aldosterone, chẹn beta, tác nhân TKTƯ Tham khảo chuyên gia về tăng HA, điều trị can thiệp ƯCMC: ức chế men chuyển - ƯCTT: ức chế thụ thể - ƯCCX: ức chế canxi - HATT: Huyết áp tâm thu - HATTr: Huyết áp tâm trương – ĐTĐ: đái tháo đường – TKTƯ: thần kinh trung ương VSH 2014 KẾT LUẬN • Thuốc UCMC là thuốc có vai trò quyết định trong chuỗi bệnh lý tim mạch-chuyển hóa. • Nhiều loại UCMC mới được ra đời với những đặc tính tác dụng ưu việt hơn. • Trong đó có nhiều nhóm thuốc có cùng lúc 3 tác dụng lên mạch máu- chống ngưng tập tiểu cầu và chuyển hóa như perindopril. Cám ơn sự theo dõi & hẹn gặp tại HỘI NGHỊ Tim mạch Miền Trung -Tây nguyên Đà lạt, 5& 6 tháng 12 / 2015
File đính kèm:
- vai_tro_cua_uc_che_men_chuyen_trong_cac_khuyen_cao_tha_moi_h.pdf