Kiểm soát huyết áp - Lợi ích trong phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao - Nguyễn Thị Bạch Yến
Các yếu tố nguy cơ tim mạch (YTNC)
YTNC chính thay đổi được:
- Tăng Huyết áp
- Rối loạn mỡ máu
- Hút thuốc lá.
- Ít vận động.
- Béo phì
- Chế độ ăn không lành mạnh
- Tiểu đường
Những YTNC thay đổi khác:
- Hoàn cảnh kinh tế xã hội thấp
- Trầm cảm
- Sang chấn tâm lí
- Uống nhiều rượu bia
- Sử dụng thuốc kích thích
- Tăng Lipoprotein(a)
YTNC không thay đổi được
- Tuổi
- Tiền sử gia đình
- Giới tính (nam)
- Chủng tộc
Những YTNC “mới” :
- Nhiều homocystein trong máu
- Tăng chỉ điểm sinh học viêm (CRP)
- Bất thường đông máu ( nồng độ
fibrinogen tăng cao)
Ganglion blockers Veratrum alkaloids Tác động TKTW Ức chế Canxi non DHP beta-blockers Lợi tiểu Thiazide Ức chế Canxi DHP ARBs 1940’s 1950 1957 1960’s 1970’s 1980’s 1990’s 2001 ACE inhibitors Hiệu quả Khả năng dung nạp alpha Blockers Các thuốc ƯCMC đã được chứng minh vai trò trong hầu hết các giai đoạn của vòng diễn tiến bệnh Tim Mạch Taêng HA, ÑTÑ: ALLHAT, ANBP2, UKPDS, ASCOT, ADVANCE Bệnh tim mạch do XVĐM, nhiều YTNC: HOPE, EUROPA Sau NMCT: SAVE, AIRE, TRACE, Sau đột quỵ PROGRESS Suy tim: CONSENSUS, SOLVD, CHF-PEP Tái cấu trúc PREAMI Trong NMCT ISSI-4 GISSI – 3 CONCENSUS-II Adapted from Dzau V, Braunwald E. Am Heart J. 1991 Vai trò của RAAS so với Non-RAAS lên kết cục tim mạch HOPE (n=9,297) ALLHAT (n=33,357) LIFE (n=9,193) VALUE (n=15,245) ASCOT (n=19,342) Age (years) 66 67 67 67 63 CAD (%) 80 25 16 45 17 Diabetes 39 36 13 33 22 SBP Difference –3 mmHg office –3 to –5 mmHg –1.3 mmHg –2 to –4 mmHg –2.9 mmHg BP advantage RAAS regimen Non-RAAS regimen RAAS regimen Non-RAAS regimen RAAS regimen End point: CV death –22% No difference –13% No difference –24% Weir. M, J Clin Hypertens 2006;8:99–105 *P<0.05 vs beta-blockers. Klingbeil AU et al. Am J Med. 2003;115:41-46. Tác dụng gây thoái triển phì đại thất trái của các nhóm thuốc Phân tích gộp 80 nghiên cứu liên quan 3767 bệnh nhân (mức giảm huyết áp tương đương) % G iả m c h ỉ s ố k h ố i th ấ t tr á i (L V M I) Beta blockers -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 0 Diuretics CCBs ACEIs ARBs * * * -6 -8 -11 -10 -13 Effects of angiotensin converting enzyme inhibitors and angiotensin II receptor antagonists on mortality and renal outcomes in diabetic nephropathy: systematic review_Giovanni F M Strippoli, et al_BMJ, doi:10.1136/bmj.38237.585000.7C (published 30 September 2004) Hiệu quả của ARBs trên Albumin niệu Effects of angiotensin converting enzyme inhibitors and angiotensin II receptor antagonists on mortality and renal outcomes in diabetic nephropathy: systematic review_Giovanni F M Strippoli, et al_BMJ, doi:10.1136/bmj.38237.585000.7C (published 30 September 2004) Hiệu quả của ARBs lên chức năng thận (giảm 20% NC Tăng gấp đôi Creatinine máu và tiến triển đến ESRD) Câu hỏi ACEI hay ARB? Telmisartan tốt hơn Ramipril (ABPM) giảm HA trong những giờ sáng sớm. (Số liệu từ hai nghiên cứu độc lập, chuẩn độ) *** *** P<0.0001 vs Ramipril † Last 6 h of dosing interval Ramipril 10 mg Telmisartan 80 mg *** *** *** PRISMA I PRISMA II Williams B et al. J Hypertens 2006; 24:193-200 Lacourcière et al. Am J Hypertens 2006; 19:104–112 ON-TARGET: kết cục các biến cố tim mạch và tử vong Các nhà điều tra ON-Target. New Eng J Med. 2008 31 Telmisartan – ƯCTT duy nhất được chỉ định phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao – Dựa trên dữ liệu từ thử nghiệm ONTARGET Lo- sartan Epro- sartan Irbe- sartan Olme- sartan Val- sartan Cande- sartan Telmi- sartan Điều trị tăng huyết áp ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ - Điều trị bệnh thận ✔ ✔ - Phòng ngừa đột quỵ ở bn phì đại thất trái ✔ Phòng biến cố tim mạch ✔ • Bệnh lý tim mạch do xơ vữa như: ✔ - Bệnh mạch vành ✔ - Bệnh mạch máu ngoại biên ✔ - Đột quị ✔ •Đái tháo đường có tổn thương cơ quan đích ✔ Suy tim hay RLCN thất trái ✔ ✔ Product information provided by EMA ( and eMC ( Vấn đề xuất hiện mới ĐTĐ khi dùng các thuốc hạ HA Nhóm chẹn thụ thể ARBs có mức tuân thủ cao nhất Meta-analysis of 17 studies 1y Persistence HR for Non-Adherence: ARB vs Other ARBs 65% --- ACEIs 58% 1.33 CCBs 52% 1.57 Diuretics 51% 1.95 BBs 28% 2.09 • Adherence poor - 50% persistent at 1 year • Adherence best with ARBs, ACEIs – worst with diuretics, BBs Circulation 2011; 123:1611 Đơn trị liệu hay Phối hợp thuốc Đơn trị liệu không đủ kiểm soát HA 12 18 17 27 23 0 10 20 30 % Giả dược ACEI Beta- blockers CCB Lợi tiểu Morgan TO, et al. Am J Hypertens. 2001;14:241-247. Tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu < 140 mmHg Phối hợp hay tăng liều ? 1.40 1.20 1.00 0.80 0.60 0.40 0.20 0.00 T ă n g m ứ c đ ộ h ạ H A T T h Thiazide Beta-blocker ACE inhibitor CCB All classes 1.04 (0.88-1.20) 0.19 (0.08-0.30) 1.00 (0.76-1.24) 0.23 (0.12-0.34) 1.16 (0.93-1.39) 0.20 (0.14-0.26) 0.89 (0.69-1.09) 0.37 (0.29-0.45) 1.01 (0.90-1.12) 0.22 (0.19-0.25) Thêm thuốc nhóm khác Tăng gấp đôi liều Wald DS et al. Am J Med. 2009;122:290-300. P<0.05 HA mục tiêu (mmHg) Số lượng thuốc hạ áp 1 Bệnh 2 3 4 AASK MAP <92 UKPDS DBP <85 ABCD DBP <75 MDRD MAP <92 HOT DBP <80 IDNT SBP <135/DBP <85 ALLHAT SBP <140/DBP <90 Phối hợp thuốc cần thiết để đạt được huyết áp mục tiêu DBP, diastolic blood pressure; MAP, mean arterial pressure; SBP, systolic blood pressure. Bakris GL et al. Am J Kidney Dis. 2000;36:646-661. Lewis EJ et al. N Engl J Med. 2001;345:851-860. Cushman WC et al. J Clin Hypertens. 2002;4:393-405. Hạn chế của đơn trị liệu: thuốc ức chế hệ RAA là nền tảng cho mọi phối hợp thuốc GREEN CONTINUOUS LINES: phối hợp ưa thích; GREEN DASHED LINE: phối hợp hữu ích (có một vài hạn chế) ; BLACK DASHED LINES: có thể nhưng ít bằng chứng ; RED CONTINUOUS LINE: không khuyến cáo. ESH/ESC 2013: Nguyên tắc phối hợp thuốc Đơn giản hóa kết hợp trị liệu (JNC 8, ESC) Ức chế hệ RAA Ức chế canxi Lợi tiểu Phối hợp Telmisartan / Amlodipine : 24-h ABPM; HA tâm thu/HA tâm trương giảm 0 5 10 15 20 25 0 20 40 80 0 2.5 5 10 Telmisartan (mg) Telmisartan (mg) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 20 40 80 0 2.5 5 10 Độ giảm HA tâm thu 24 giờ trung bình (mmHg) Độ giảm HA tâm trương 24 giờ trung bình (mmHg) ***††† ***††† ***††† ***††† **p < 0.001; ***p < 0.0001 vs telmisartan alone; †††p < 0.0001 vs amlodipine alone ***††† **††† ***††† ***††† Littlejohn T III et al. J Clin Hypertens 2008; 10(Suppl. A): A26-A27 (P-50); White et al. Blood Press Monitor 2010: in press/ 42 Phối hợp Telmisartan / Amlodipine Tác dụng giảm HA cao hằng định ở BN có nguy cơ cao Tiểu đường1 THA nặng ≥ 180/95 mmHg2 Béo phì BMI ≥ 30kg/m1 Hội chứng chuyển hóa* (n = 62) (n = 175) (n = 36) (n = 100) (n = 30) (n = 379) Lớn tuổi ≥ 65 y1 Da đen1 Đ ộ g iả m H A t â m t h u t ru n g b ìn h s o v ớ i H A b a n đ ầ u ( m m H g ) HA ban đầu= 185.4/103.2 mmHg * Diabetes, obesity (BMI 30kg/m2), and HTN T80/A10 1. TEAMSTA Severe HTN study (data on file; Boehringer Ingelheim Pharmaceuticals, Inc); 2. Neutel et al. J Clin Hypertens. 2010: In press; ASH 2010 poster presentation (LB-PO-10). Điều trị khởi đầu bằng phối hợp thuốc giúp giảm hiện tượng dị biệt trong đáp ứng điều trị RAS Na+ Bệnh nhân 1 Na+ RAS Bệnh nhân 2 Na+ RAS Bệnh nhân 3 ACEI or ARB +++ CCB ++ Diuretic + ACEI or ARB + CCB ++++ ACEI or ARB + Diuretic++++ ACEI or ARB ++ CCB ++ Diuretic ++ ACEI or ARB + CCB +++ Diuretic +++ ACEI or ARB + CCB ++++ ACEI or ARB + Diuretic++++ ACEI or ARB + CCB ++++ ACEI or ARB + Diuretic++++ 44 Hiệu quả hiệp đồng khi phối hợp CCB và ARB ARB Dãn động mạch và tĩnh mạch Hiệu quả ở b/n mực renin cao Bằng chứng bảo vệ cơ quan đích ARB Ức chế hệ RAS Giảm tăng lọc cầu thận Giảm phù ngoại vi Mistry et al. Expert Opin Pharmacother. 2006;7:575–581; Sica. Drugs. 2002;62:443–462; Quan et al. Am J Cardiovasc Drugs. 2006;6:103113. CCB Họat hóa hệ RAS Tăng lọc thận Phù ngọai vi CCB Dãn động mạch Hiệu quả ở b/n mực renin thấp Giảm thiếu máu cục bộ cơ tim Lợi ích Lâm sàng Hiệp đồng Complemetary MoA Thuốc chẹn thụ thể AT1 giảm hiện tượng phù ngoại vi do thuốc chẹn kênh Ca Opie et al. In: Opie LH, editor. Drugs for the Heart. 3rd ed. 1991:42–73; White et al. Clin Pharmacol Ther. 1986;39:43–48; Gustaffson. J Cardiovasc Pharmacol. 1987;10:S121–S131; Messerli et al. Am J Cardiol. 2000;86:11821187. Makani H, Bangalore S, Romero J, et al. Effect of renin-angiotensin system blockade on calcium channel blocker-associated peripheral edema. Am J Med. 2011;124:128–135. CCB + ARB Phối hợp Telmisartan / Amlodipine Giảm phù ngoại biên. Littlejohn T III et al. J Clin Hypertens . 2009; 11: 207–213 * p <0.05; † p <0.0001 vs A10; ‡ pooled for key combinations (T40—80+A5—A10) A10 T40–80+A5 T ỷ lệ p h ù n g o ạ i b iê n ( % ) T40–80+ A5–A10 T40–80+A10 Tuân thủ điều trị sẽ giảm đi cùng với số viên thuốc phải dùng Viên phối hợp liều cố định Cải thiện sự tuân trị Taylor AA, Shoheiber O. Congest Heart Fail. 2003;9:324-32 Giảm tỉ lệ biến chứng tim mạch liên quan đến tăng huyết áp Corrao G, et al. Hypertension. 2011;58:566-72 Cải thiện tỉ lệ kiểm soát huyết áp Feldman RD, et al. Hypertension. 2009;53;646-653 Tóm tắt và kết luận • THA là YTNC quan trọng nhất của BTM. THA thường phối hợp thêm các YTNC khác càng làm tăng nguy cơ mắc bệnh TM. • Giảm biến cố và tử vong TM là mục tiêu cơ bản và lâu dài của việc điều trị huyết áp. • Các thuốc ức chế hệ RAAs đã có bằng chứng, chứng minh vai trò quan trọng trong hạ huyết áp và bảo vệ tim- mạch. • ƯCTT dung nạp và tuân trị tốt hơn so với ƯCMC • Nghiên cứu ONTARGET đã chứng minh tác dụng bảo vệ tim mạch của UCTT (Telmisartan) so với thuốc ức chế men chuyển. • Phối hợp thuốc với nền tảng là các thuốc ức chế hệ RAAs giúp tăng tỉ lệ kiểm soát huyết áp và giảm tỉ lệ biến cố và tử vong tim mạch. • Sử dụng viên thuốc phối hợp cố định liều giúp cải thiện sự tuân trị, tăng hiệu quả của thuốc. Tóm tắt và kết luận
File đính kèm:
- kiem_soat_huyet_ap_loi_ich_trong_phong_ngua_bien_co_tim_mach.pdf