Hình ảnh điện tâm đồ trong phì đại các buồng tim - Đặng Minh Hải

1. HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN

– Bao gồm: Nút xoang, Nút nhĩ thất, nhánh chung,

nhánh bó phải, nhánh bó trái.

– Velocity :

+ Atrial myocardium : 800 ÷ 1,000 mm/s

+ AV node : 200 mm/s

+ His – Purkinje system : 4,000 mm/s

+ Ventricular myocardium : 400 mm/s

•  Giải thích tại sao xuất hiên RBBB, LBBB

pdf30 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Hình ảnh điện tâm đồ trong phì đại các buồng tim - Đặng Minh Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
HÌNH ẢNH ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG 
PHÌ ĐẠI CÁC BUỒNG TIM 
• Ths. Bs. Đặng Minh Hải 
• Viện Tim mạch Việt nam 
• 1. HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN 
– Bao gồm: Nút xoang, Nút nhĩ thất, nhánh chung, 
nhánh bó phải, nhánh bó trái. 
– Velocity : 
+ Atrial myocardium : 800 ÷ 1,000 mm/s 
+ AV node : 200 mm/s 
+ His – Purkinje system : 4,000 mm/s 
+ Ventricular myocardium : 400 mm/s 
•  Giải thích tại sao xuất hiên RBBB, LBBB 
HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN 
2.Chuyển đạo: 
– Lưỡng cực : 
+ Lead I : RA ( - )  LA ( + ) 
+ Lead II : RA ( - )  LF ( + ) 
+ Lead III : LA ( - )  LF ( + ) 
– Đơn cực chi : aVR, aVL, aVF. 
– Đơn cực trước tim : V1 ÷ V6. 
– Chiều của vector là chiều hướng sang vùng dương 
Vector Điện Tim 
3. Điện tâm đồ bình thường 
• Sóng P : Hướng trực tiếp sang trái, trước, 
dưới. Sóng P luôn âm ở aVR 
• Đoạn P-R : Bao gồm thời gian khử cực 
trong nhĩ, nút nhĩ thất, dấn truyền His-
purkinje conduction : 0.12 ÷ 0.22 sec. 
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG 
QRS complex : divided into four phases 
3. ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG : 
 +Phase 1 : Khử cực ở vùng vách liên thất, 
hướng vector từ trái qua phải, ra trước, xuống 
dưới hoặc lên trên ( vị trí khử cực sớm nhất của 
sợi purkinje ở bên trái, phần trên của vách liên 
thất) . Dẫn đến kết quả : 
•Xuất hiện sóng q nhỏ ở các chuyển đạo bên 
trái ( I, II, III, aVL, V5, V6 có thể aVF ) 
•Sóng R ở chuyển đạo bên phải ( V1 ÷ V4 ) 
3. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG 
+ Phase 2 : Khử cực ở thành tự do của thất phải và phase 3 
khử cực ở thành tự do của thất trái. Vector khử cực đều 
hướng từ nội tâm mạc ra thượng tâm mạc. Phase 2,3 khử 
cực đồng thời. Vector khử cực hướng trực tiếp sang trái , 
xuống dưới dẫn đến kết quả: 
• Sóng R ở các chuyển đạo bên trái : I, II, III, aVL, aVF, V5, V6 và 
vùng chuyển tiếp leads V3, V4. 
• Sóng S ở aVR, V1, V2. 
+ Phase 4 : Quá trình khử cực tiếp tục ở thành sau thất trái 
và vách liên thất, có thể dẫn đến sóng S ở chuyển đạo I, V5, 
V6. 
II. Dày Nhĩ 
11 
II. DÀY NHĨ 
1. DÀY NHĨ PHẢI : 
 Tiêu chuẩn : sóng P ≥ 
2.5 mm in II,III or aVF 
đặc trưng bởi sóng P 
cao nhọn. 
Tiêu chuẩn dày nhĩ phải 
12 
13 
II. DÀY NHĨ 
2. DÀY NHĨ TRÁI : 
 Biểu hiện trực tiếp sóng P ở bên 
trái và thành sau. 
Tiêu chuẩn. 
1. Sóng P có notched và rộng 
quá 120 ms ở chuyển đạo II, 
I, aVF or aVL. 
2. Một số tiêu chuẩn phụ nữa: 
trục sóng P ( -30 tới -90), 
sóng P âm sâu ở V1 
Dày nhĩ trái 
14 
15 
III. DÀY THẤT 
1. Dày thất trái 
DÀY THẤT TRÁI 
16 
17 
ECG 1 
18 
Dày thất trái 
• Bloc phân nhánh trái trước: QRS hướng ra sau và lên trên=> R 
lớn ở aVL, R nhỏ nhưng S sâu V5,6. Sóng S sâu ở chuyển đạo 
trước tim tăng khả năng phát hiện LVH. 
19 
Dày thất trái 
• RBBB: Bloc nhánh phải làm giảm sóng S ở chuyển đạo trước 
tim=> giảm phát hiện LVH. Có rất nhiều tiêu chuẩn được sử dụng 
20 
ECG 2 
21 
Dày thất trái 
Có bloc nhánh trái hoàn toàn 
22 
23 
ECG 2 
24 
2. DÀY THẤT PHẢI : 
- Dày thất phải => Vector QRS hướng sang phải và ra 
trước dẫn đến sóng R cao ở chuyển đạo tim bên phải. 
- RVH dẫn đến sóng s sâu ở V5, V6 
- ST chênh xuống và sóng T đảo ngược ở chuyển đạo 
- bên phải. 
- Dày nhĩ phải 
- Criteria: 
1. QRS axis ≥ 90° 
2. Dominant R in V1 (Rs, R, qR, qRs ). 
3. QRS < 0.12 sec 
25 
ECG 3 
26 
3. Dày 2 thất 
• Dày 2 thất tương đối phổ biến ở bệnh nhân 
tim mạch. 
• Biểu hiện ECG của LVH và có sóng Sở V5,V6, 
trục phải, bất thường của nhĩ phải có thể là 
dấu hiệu của RVH 
• Bệnh tim bẩm sinh có RVH, kết hợp với sóng R 
cao và S sâu từ V2->V4 điện thế > 60 mm => 
gợi ý dầy thất trái. 
27 
ECG 4 
28 
ECG 5 
29 
30 

File đính kèm:

  • pdfhinh_anh_dien_tam_do_trong_phi_dai_cac_buong_tim_dang_minh_h.pdf