Cập nhật các khuyến cáo về điều trị tăng huyết áp - Đặng Văn Phước
Mức huyết áp cần điều trị
• HA TTh <140mmHg và HA TTr <90mmHg
• Bệnh nhân THA kèm ĐTĐ: HA TTh < 130mmHg
• Bệnh nhân THA kèm tiền sử biến cố tim mạch: HA TTh
<130mmHg
• THA kèm bệnh ĐM do xơ vữa nặng: HA TTr ~75mmHg (tránh
đường cong J)
iuretic RAS-Blocker + CCB <55 or <60 years ≥55 or ≥60 years 1. Step A C oder D 2. Step A + C or D 3. Step A + C + D not C + D BHS 2011, ASH/ISH 2013 22 Điều trị tăng huyết áp không có chỉ định bắt buộc 22 CONSIDER • Nonadherence • Secondary HTN • Interfering drugs or lifestyle • White coat effect Dual Combination Triple or Quadruple Therapy Lifestyle modification Thiazide diuretic ACEI Long-acting CCB Beta- blocker* TARGET <140/90 mmHg ARB *Not indicated as first line therapy over 60 y Initial therapy A combination of 2 first line drugs may be considered as initial therapy if the blood pressure is >20 mmHg systolic or >10 mmHg diastolic above target TL: 2012 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 23 Tóm tắt: điều trị THA tâm thu đơn thuần không chỉ định bắt buộc 23 CONSIDER • Nonadherence • Secondary HTN • Interfering drugs or lifestyle • White coat effect Thiazide diuretic Long-acting DHP CCB Dual therapy Triple therapy Lifestyle modification therapy ARB TARGET <140 mmHg *If blood pressure is still not controlled, or there are adverse effects, other classes of antihypertensive drugs may be combined (such as ACE inhibitors, alpha blockers, centrally acting agents, or nondihydropyridine calcium channel blocker). TL: 2012 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 25 ESC/ESH 2013: Huyết áp mục tiêu và chiến lược điều trị ở bệnh nhân lớn tuổi • Cá thể có SBP>160mmHg: mục tiêu đưa về khoảng 140- 150mmHg • Cá thể <80 tuổi: cân nhắc sử dụng thuốc THA nếu bn có SBP>150mmHg, mục tiêu đưa về <140mmHg • Cá thể >80 tuổi và có SBP ban đầu >160mmHg: mục tiêu đưa về khoảng 140-150mmHg nếu như dung nạp điều trị tốt • Chọn lựa thuốc: – Các loại thuốc THA đều có thể dùng – Bn lớn tuổi (80 tuổi): tiếp tục điều trị nếu dung nạp tốt – Chẹn kênh calci và lợi tiểu có thể được ưa thích hơn ở bn tăng HA tâm thu đơn độc 26 ESC/ESH 2013: Huyết áp mục tiêu và chiến lược điều trị ở bệnh nhân Đái tháo đường • Khởi đầu điều trị thuốc THA ở những bn ĐTĐ sau đây: • Bắt buộc ở tất cả bn có SBP>160mmHg • Đề nghị điều trị ở những bn có SBP>140mmHg • HA mục tiêu: <130mmHg • HATTr mục tiêu là <80mmHg • Tất cả các nhóm thuốc THA đều có sử dụng ở bn ĐTĐ, cần quan tâm đến yếu tố giảm biến cố tim mạch • HbA1C nên ở mức 6.5% 27 ESC/ESH 2013: Huyết áp mục tiêu và chiến lược điều trị ở bệnh nhân bệnh thận • BN bệnh thận có hay không có ĐTĐ: HA TTh < 140mmHg • Bn bệnh thận có protein niệu: HATTh <130mmHg, theo dõi eGFR • Hạ protein niệu nếu >1g/ngày hoặc HA >140/90mmHg • Chọn lựa thuốc: • Chẹn hệ thống renin angiotensin được chỉ định ở những bệnh nhân có protein niệu • Phối hợp thuốc để đạt được HA mục tiêu, đề nghị phối hợp chẹn hệ thống renin angiotensin với 1 tác nhân hạ áp khác • Nên phối hợp điều trị THA, statin, kháng kết tập tiểu cầu vì các bn này có nguy cơ tim mạch rất cao TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007 * CHEP 2013 Guidelines for management of hypertension 28 Parving et al. N Engl J Med 2001;345:870–878; Brenner et al. N Engl J Med 2001;345:861–869 Lewis et al. N Engl J Med 2001;345:851–860; Barnett AH, Bain SC et al. N Engl J Med 2004;351:1952–1961 -5.7 -5.5 -4.4 -3.5 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 Hiệu quả bảo vệ thận của thuốc chẹn AT1: Mức giảm GFR trong DETAIL, IRMA-2, IDNT và RENAAL RENAAL* G F R d e c li n e ( m L /m in /1 .7 3 m 2 /y e a r ) IDNT † DETAIL † *Median † Mean IRMA-2 † 3.4 years 2 years 2.6 years 5 years Irbesartan 300 mg Irbesartan 300 mg Losartan 100 mg Telmisartan 80 mg P<0.05 29 Không phải các ARBs đều giống nhau 30 Telmisartan là ƯCTTAngII duy nhất đã được công nhận làm giảm biến cố tim mạch ở những BN nguy cơ cao Giảm nguy cơ MI, đột quị, hoặc tử vong do tim mạch ở BN 55 tuổi trở lên có nguy cơ biến cố tim mạch cao không dung nạp ACEi . Micardis® được công nhận làm giảm biến cố tim mạch Giảm nguy cơ tim mạch ở những BN: i) tiền sử CHD, đột quị, hoặc bệnh mạch máu ngoại biên, hoặc ii) ĐTĐ type 2 có tổn thương cơ quan đích 31 Telmisartan có cấu trúc khác biệt, lý giải dược lý học đặc biệt của nó Ries et al. J Med Chem 1993;36:4040–4051 32 Dược lý học đặc biệt của Telmisartan trong nhóm ức chế thụ thể Burnier M. & Brunner H.R., Lancet 2000;355:637–645; Brunner H.R., J Hum Hypertens 2002;16(Suppl 2):S13–S16; Kakuta H., et al. Int J Clin Pharmacol Res 2005;25:41–46; Wienen W., et al. Br J Pharmacol 1993;110:245-252; Song J.C. & White C.M., Formulary 2001;36:487–499; Asmar,R., Int J Clin Pract. 2006;60:315-320; Israili,Z.H., J Hum.Hypertens. 2000;14 Suppl 1: S73-S86; Benson S.C. et al. Hypertension 2004;43:993–1002 0 20 40 60 80 100 Ưa mỡ nhất trong nhóm ức chế thụ thể (xâm nhập mô cao nhất) T h ờ i g ia n b á n h ủ y h u y ế t tư ơ n g (h ) range Epro- sartan Lo- sartan Val- sartan Cande- sartan Olme- sartan Irbe- sartan Telmi- sartan 0 50 100 150 200 250 † Active metabolite EXP 3174 R e c e p to r d is s o c ia ti o n h a lf l if e ( m in ) † Lo- sartan Val- sartan Cande- sartan Olme- sartan Telmi- sartan Cande- sartan Olme- sartan Val- sartan Lo- sartan Irbe- sartan Epro- sartan Telmi- sartan T h ể t íc h p h â n p h ố i ( L ) 500 range P P A R g fo ld a c ti v a ti o n 0 5 10 15 20 25 30 EXP 3174 (Losartan) Val- sartan Cande- sartan Olme- sartan Telmi- sartan Epro- sartan Irbe- sartan Thời gian bán hủy dài nhất, ái lực thụ thể cao nhất, xâm nhập mô cao nhất và hoạt hóa PPARg chọn lọc Thời gian bán hủy huyết tương dài nhất trong nhóm ức chế thụ thể Ái lực thụ thể cao nhất trong nhóm ức chế thụ thể Họat hóa PPARg chọn lọc cao nhất trong nhóm ức chế thụ thể 33 Telmisartan hiệu quả hơn so với ramipril trong hạ áp 24g Thay đổi huyết áp tâm trương so với ban đầu (mmHg) -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 0 Telmisartan 80 mg Ramipril 10 mg Time after dosing (h) 2 4 10 14 12 6 8 16 18 20 22 24 Lacourcière et al. Am J Hypertens 2006; 19:104–112 *** P<0.0001 24-h mean Telmisartan vs Ramipril *** PRISMA II (n = 405) (n = 407) 34 Telmisartan hiệu quả hơn so với Valsartan trong hạ áp 24g -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 0 Valsartan 160 mg Telmisartan 80 mg P values are for Telmisartan vs Valsartan comparison Pooled analysis of two independent studies (MICADO I & II) Lacourcière et al. Blood Press Monit 2004:9;203–210 P<0.05 P<0.005 P<0.0001 P<0.001 Thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu (mmHg) Time after dosing (h) 2 4 10 14 12 6 8 16 18 20 22 24 (n = 430) (n = 447) 35 Telmisartan an toàn và khả năng dung nạp tốt 2.9 2.3 2.1 2.0 2.2 1.8 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 Schumacher H and Mancia G. Blood Press 2008;17(Suppl 1):32-40 Biến cố tác dụng phụ trên bệnh nhân năm < 65 tuổi (n = 921) < 65 tuổi (n = 3817) ≥ 65 tuổi (n = 246) ≥ 65 tuổi (n = 1196) Giả dược Telmisartan < 65 tuổi (n = 1444) ≥ 65 tuổi (n = 399) Telmisartan/HCTZ 36 36 Điều trị Tăng huyết áp/ b/n đau thắt ngực ổn định • Mục tiêu huyết áp < 130/80 mmHg; < 120/80 mmHg nếu có rối loạn chức năng thất trái • Chẹn bêta: tiền sử NMCT • UCMC hoặc chẹn thụ thể angiotensin II: có ĐTĐ, RLCN TTr • Có thể phối hợp: chẹn bêta, UCMC hoặc chẹn thụ thể AG, lợi tiểu • Có thể điều trị kèm theo: nitrates, kháng kết tập tiểu cầu, statins TL: Rosendorff C et al. Circulation 2007; 115: 2761 - 2788 37 37 Điều trị Tăng huyết áp/ cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc NMCT không ST chênh lên • Mục tiêu huyết áp < 130/80 mmHg • Chẹn bêta không ISA (td: bisoprolol) • Chống chỉ định chẹn bêta: Verapamil hoặc diltiazem • Phối hợp thuốc: chẹn bêta, UCMC hoặc chẹn thụ thể angiotensin, lợi tiểu • Có thể điều trị kèm theo: nitrates, kháng kết tập tiểu cầu, kháng đông, statins TL: Rosendorff C et al. Circulation 2007; 115: 2761 - 2788 38 38 Điều trị Tăng huyết áp/ suy tim do TMCB • Mục tiêu huyết áp < 130/80 hoặc tốt hơn < 120/80 mmHg • Các thuốc nên dùng: UCMC, chẹn thụ thể angiotensin, lợi tiểu, chẹn bêta, đối kháng aldosterone • Chẹn thụ thể angiotensin nên dùng: Valsartan, candesartan, telmisartan • Chẹn bêta nên dùng: bisoprolol, carvedilol, metoprolol succinate • Nên tránh: ức chế calci không dihydropyridine, clonidine, monoxidine. Hạn chế doxazosin TL: Rosendorff C et al. Circulation 2007; 115: 2761 - 2788 HƯỚNG DẪN ĐiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP TẠI ViỆT NAM? HA > 140/90 mmHg ở BN > 18 tuổi (BN > 80 tuổi: HA > 150/90 mmHg ) Thay đổi lối sống * - chẹn beta không chỉ định ở BN > 60 tuổi - ưu tiên > 60 tuổi: lợi tiểu, ƯCCX < 60 tuổi: ƯCMC, ƯCTT ** ưu tiên phối hợp: ƯCMC/ƯCTT + ƯCCX hoặc lợi tiểu Điều trị thuốc Tăng HA độ I Tăng HA độ II, III Tăng HA có chỉ định điều trị bắt buộc Bệnh thận mạn: ƯCMC/ƯCTT ĐTĐ: ƯCMC/ƯCTT Bệnh mạch vành: chẹn beta, ƯCCX, ƯCMC Suy tim: Lợi tiểu, chẹn beta, ƯCMC/ƯCTT, kháng aldosterone Đột quị: ƯCMC, lợi tiểu Lợi tiểu, ƯCMC, ƯCTT, ƯCCX, chẹn beta * Phối hợp 2 thuốc khi HATThu > 20 mmHg hoặc HATTr > 10 mmHg trên mức mục tiêu ** Phối hợp 3 thuốc Ưu tiên ƯCMC/ƯCTT + lợi tiểu + ƯCCX Phối hợp 4 thuốc, xem xét thêm kháng aldosterone, chẹn beta, tác nhân TKTƯ Tham khảo chuyên gia về tăng HA, điều trị can thiệp ƯCMC: ức chế men chuyển - ƯCTT: ức chế thụ thể - ƯCCX: ức chế canxi - HATT: Huyết áp tâm thu - HATTr: Huyết áp tâm trương – ĐTĐ: đái tháo đường – TKTƯ: thần kinh trung ương
File đính kèm:
- cap_nhat_cac_khuyen_cao_ve_dieu_tri_tang_huyet_ap_dang_van_p.pdf