Bài giảng Quản trị học - Chương 7: Hoạch định
Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống.
Phối hợp các nguồn lực của tổ chức hiệu quả hơn.
Tập trung vào mục tiêu và sứ mạng của tổ chức.
Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức trong quan hệ hợp tác và phối hợp với các nhà quản trị khác trong tổ chức.
Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của môi trường bên ngoài.
Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra nhằm làm cho các hoạt động đó đúng mục tiêu.
c trong quan hệ hợp tác và phối hợp với các nhà quản trị khác trong tổ chức. Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của môi trường bên ngoài. Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra nhằm làm cho các hoạt động đó đúng mục tiêu. Yêu cầu về hoạch định Để hoạt động hoạch định đạt kết quả phải đáp ứng những đòi hỏi về: Khoa học Khách quan Hệ thống Nhất quán Khả thi Cụ thể Linh hoạt Phù hợp (với hoàn cảnh cụ thể) Nội dung hoạch định Mục tiêu Rõ ràng Tương quan giữa các mục tiêu Thời hạn thực hiện Cách đo lường hiệu quả Biện pháp Các biện pháp quan trọng để đạt mục tiêu Thuận lợi, khó khăn của môi trường, của tổ chức Tài nguyên Các nguồn tài nguyên cần thiết Dự toán ngân sách Việc thực hiện Các chính sách cần thiết Các bộ phận, đơn vị ảnh hưởng Kiểm soát Phân loại hoạch định Mục tiêu Kế hoạch chiến lược Kế hoạch tác nghiệp Kế hoạch đơn dụng Ngân sách Chương trình Dự án Kế hoạch thường trực Chính sách Thủ tục Quy định Cách phân loại hoạch định khác Phân loại hoạch định Quy mô Chiến lược Tác nghiệp Thời gian Dài hạn Ngắn hạn Tính cụ thể Định hướng Cụ thể Mức độ sử dụng Đơn dụng Thường trực Phân loại theo quy mô Kế hoạch chiến lược Phạm vi áp dụng cho toàn bộ tổ chức Thiết lập những mục tiêu tổng thể cho tổ chức Định vị tổ chức trong môi trường hoạt động Áp dụng trong thời gian dài Kế hoạch tác nghiệp Chỉ rõ cách thức đạt được những mục tiêu tổng thể Áp dụng trong thời gian ngắn Theo thời gian và tính cụ thể Kế hoạch dài hạn Những kế hoạch có thời gian trên 3 năm Kế hoạch ngắn hạn Kế hoạch có thời gian dưới 1 năm Kế hoạch cụ thể Được xác định rõ ràng và không thể diễn giải theo cách khác được Kế hoạch định hướng Kế hoạch linh hoạt, thiết lập những định hướng chung, cho phép lựa chọn khi thực hiện Theo mức độ sử dụng Kế hoạch đơn dụng Được lập cho một tình huống đặc thù Kế hoạch thường trực Cung cấp hướng dẫn cho các hoạt động lặp đi lặp lại Yếu tố cấu thành của hoạch định Các mục tiêu Những kết quả cho cá nhân, nhóm hoặc toàn bộ tổ chức Cung cấp định hướng và tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động Các kế hoạch Những văn bản thể hiện cách thức đạt được mục tiêu Mô tả các nguồn lực được phân bổ và thiết lập kế hoạch thực hiện Mục tiêu Thể hiện kết quả, không phải hành động Thể hiện điểm cuối cùng chứ không phải cách thức đạt được Đo lường và định lượng được Xác định cụ thể kết quả sẽ được đánh giá ra sao và mức độ mong đợi là bao nhiêu Khung thời gian thực hiện rõ ràng Thời điểm sẽ đánh giá kết quả đạt được Yêu cầu về mục tiêu Yêu cầu về mục tiêu (tt) Thách thức và có thể đạt được Những mục tiêu thấp không mang tính thúc đẩy. Những mục tiêu cao sẽ thúc đẩy nếu họ có thể đạt được Được ghi ra cụ thể Tập trung, xác định và làm cho mục tiêu được thấy rõ ràng Truyền bá cho tất cả các thành viên cần thiết của tổ chức Để tất cả mọi người đều hiểu đúng vấn đề Đặt mục tiêu kiểu truyền thống Dựa trên cơ sở nhà quản trị cấp cao hiểu biết tốt nhất do họ có thể nhìn thấy tổng thể vấn đề Nhà quản trị cấp cao đặt các mục tiêu tổng thể Các mục tiêu được chia thành các mục tiêu nhỏ cho từng cấp bậc trong tổ chức Mục tiêu mang ý nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, và bắt buộc từ cấp trên . Các mục tiêu bị mất tính rõ ràng và tập trung do các nhà quản trị cấp thấp hơn cố gắng giải nghĩa và xác định mục tiêu theo lĩnh vực họ chịu trách nhiệm. Đặt mục tiêu kiểu truyền thống Quản trị bằng mục tiêu (MBO) Management By Objectives: là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên tự mình xác định mục tiêu, tự mình quản lý và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra Quản trị bằng mục tiêu (MBO) Các mục tiêu thực hiện cụ thể cùng được nhân viên và nhà quản lý xác lập Tiến độ hoàn thành các mục tiêu được định kỳ xem xét lại Phần thưởng được phân bổ trên cơ sở tiến độ thực hiện các mục tiêu Các yếu tố chủ yếu của MBO: Mục tiêu rõ ràng, có sự tham gia vào việc ra quyết định, thời gian thực hiện/đánh giá rõ ràng, có sự phản hồi Các bước cơ bản của MBO Xây dựng các mục tiêu, chiến lược tổng thể của tổ chức Các mục tiêu chính được phân chia cho các đơn vị Trưởng đơn vị và các trưởng phòng cùng thống nhất xây dựng mục tiêu của đơn vị Các trưởng phòng và tất cả nhân viên cùng thống nhất các mục tiêu của phòng Các kế hoạch hành động được tất cả mọi thành viên trong phòng thống nhất Các kế hoạch hành động được thi hành Tiến độ hoàn thành các mục tiêu thường xuyên được xem xét lại và cung cấp phản hồi Thực hiện thưởng theo kết quả hoàn thành mục tiêu Ư u điểm của MBO Khuyến khích tính chủ động, tính sáng tạo của cấp dưới tham gia vào việc lập và thực hiện kế hoạch. Kiểm soát dễ hơn. Tạo cơ sở khách quan để thưởng phạt. Tổ chức được phân định rõ ràng. Tạo điều kiện, cơ hội phát triển của mọi thành viên Khuyết điểm của MBO Thời gian xác lập mục tiêu thường bị kéo dài Các mục tiêu cá nhân có thể khó thực hiện do thiếu hướng dẫn, giải thích của nhà quản lý Khuynh hướng tập trung vào công việc ngắn hạn, các mục tiêu dài hạn ít được quan tâm Không hoàn toàn hiệu quả trong môi trường năng động, khi mà mục tiêu thường phải được thiết lập lại. Có thể gây ra khó khăn cho nhóm làm việc khi quá tập trung vào thành quả của cá nhân Tiến trình hoạch định Tiến trình hoạch định chiến lược Hoạch định tác nghiệp Tiến trình hoạch định cơ bản Mục tiêu / Vấn đề Dữ kiện thực tế Các phương án Đánh giá Lựa chọn phương án Thực hiện Xem xét Vấn đề phát sinh Có đủ Không đủ Giả định Tiến trình hoạch định chiến lược 1. Xác định sứ mệnh, mục tiêu của tổ chức 3. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu 2. Phân tích cơ hội, nguy cơ 4. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn 5. Triển khai kế hoạch chiến lược đã chọn 6. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp 7. Kiểm tra, đánh giá kết quả 8. Lặp lại quá trình hoạch định Tiến trình hoạch định chiến lược 1. Xác định sứ mệnh, mục tiêu: Chúng ta là ai? Chúng ta muốn trở thành tổ chức như thế nào? Các mục tiêu định hướng là gì? 2. Phân tích nguy cơ, cơ hội của môi trường Các xu hướng trong môi trường vĩ mô Các xu hướng trong môi trường vi mô 3. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức 1. sứ mệnh, mục tiêu 3. điểm mạnh, điểm yếu 2. cơ hội, nguy cơ 4. Các kế hoạch chiến lược 5. Triển khai kế hoạch 6. Các kế hoạch tác nghiệp 7. Kiểm tra, đánh giá kết quả 8. Lặp lại quá trình hoạch định Tiến trình hoạch định chiến lược 4. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn Thâm nhập thị trường : Tìm kiếm cơ hội phát triển thị trường đang hoạt động với sản phẩm hiện có Tăng sức mua của khách hàng hiện hữu Thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh Biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng hiện tại Mở rộng thị trường : tìm kiếm thị trường mới cho sản phẩm hiện có Tìm kiếm khu vực thị trường mới Tìm những thị trường mục tiêu mới Tìm những người tiêu dùng mới 1. sứ mệnh, mục tiêu 3. điểm mạnh, điểm yếu 2. cơ hội, nguy cơ 4. Các kế hoạch chiến lược 5. Triển khai kế hoạch 6. Các kế hoạch tác nghiệp 7. Kiểm tra, đánh giá kết quả 8. Lặp lại quá trình hoạch định Tiến trình hoạch định chiến lược 4. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn (tt) Phát triển sản phẩm Phát triển sản phẩm mới Cải tiến sản phẩm: về chất lượng, tính năng, bao bì, quy cách, mẫu mã, Đa dạng hóa sản phẩm Đưa các sản phẩm mới thâm nhập thị trường mới 1. sứ mệnh, mục tiêu 3. điểm mạnh, điểm yếu 2. cơ hội, nguy cơ 4. Các kế hoạch chiến lược 5. Triển khai kế hoạch 6. Các kế hoạch tác nghiệp 7. Kiểm tra, đánh giá kết quả 8. Lặp lại quá trình hoạch định Tiến trình hoạch định chiến lược 5. Triển khai chiến lược Cần chỉ rõ những hoạt động để đạt mục tiêu Dự kiến các yếu tố liên quan: công nghệ, tài chính, marketing, nhân lực, R&D, cơ cấu tổ chức, kỹ năng quản lý, 6. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp Phải xuất phát từ các chiến lược của tổ chức 1. sứ mệnh, mục tiêu 3. điểm mạnh, điểm yếu 2. cơ hội, nguy cơ 4. Các kế hoạch chiến lược 5. Triển khai kế hoạch 6. Các kế hoạch tác nghiệp 7. Kiểm tra, đánh giá kết quả 8. Lặp lại quá trình hoạch định Tiến trình hoạch định chiến lược 7. Kiểm tra và đánh giá kết quả Tiến hành đồng thời với quá trình hoạch định chiến lược và tác nghiệp Cơ sở để xem xét lại mục tiêu, chiến lược, biện pháp kiểm tra và đưa ra điều chỉnh 8. Lặp lại tiến trình hoạch định Khi những điều kiện thay đổi, tác động đến hoạt động của tổ chức Hoạch định là quá trình liên tục, là phương tiện để đạt mục tiêu 1. sứ mệnh, mục tiêu 3. điểm mạnh, điểm yếu 2. cơ hội, nguy cơ 4. Các kế hoạch chiến lược 5. Triển khai kế hoạch 6. Các kế hoạch tác nghiệp 7. Kiểm tra, đánh giá kết quả 8. Lặp lại quá trình hoạch định Khái niệm : Hoạch định tác nghiệp liên quan đến triển khai các chiến lược đã xác định trong thời gian ngắn. Nội dung : Định ra các chương trình hoạt động ngắn Sử dụng các nguồn lực được phân bố. Hai loại kế hoạch tác nghiệp : Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch thường trực Hoạch định tác nghiệp Kế hoạch đơn dụng Chương trình Những bước chính trong hoạt động để đạt mục tiêu Thứ tự và thời gian mỗi bước Đơn vị hay cá nhân phụ trách mỗi hành động Dự án Quy mô nhỏ hơn, một phần tách rời của chương trình Giới hạn nghiêm ngặt về thời gian và nguồn lực sử dụng. Ngân sách Quản lý nguồn lực tài chính được phân bổ Kiểm tra hiệu quả hoạt động trong chương trình, dự án Những hoạt động không có khả năng lặp lại trong tương lai Kế hoạch thường trực Chính sách Đường lối chỉ đạo tổng quát Được các nhà quản trị cấp cao thiết lập chính thức Thủ tục Những quy định chi tiết để thực hiện chính sách. Hướng dẫn chi tiết để xử lý những sự việc thường xảy ra Quy định Những tuyên bố về những việc nào phải làm hay không được làm trong một thời gian nhất định. Những hoạt động có khả năng hoặc chắc chắn được lặp lại trong tương lai
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hoc_chuong_7_hoach_dinh.pptx