Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam
Mục tiêu học tập
Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:
Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính
trong việc đưa ra quyết định.
Giải thích những nguyên tắc cơ bản trong việc trình
bày báo cáo tài chính.
Trình bày các yếu tố cơ bản của BCTC.
Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán để ghi chép
các giao dịch liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh cơ bản.
Nội dung
• Tổng quan về kế toán tài chính.
• Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng
vào một số hoạt động sản xuất kinh doanh
cơ bản.
định một cách đáng tin cậy Bài tập thực hành • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN không: – DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà không sử dụng, chỉ giữ chờ tăng giá để bán. – Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đó đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. – Công ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dò 20 mỏ trong 3 năm. Chỉ có 3 mỏ trong số đó là thỏa điều kiện khai thác. 2/14/2017 14 Nợ phải trả • Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. • Điều kiện ghi nhận: – Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán, và – Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy. Bài tập thực hành • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN không: – DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết định chính thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300-340 triệu đồng. – DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đó bảo hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu. – DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống điện có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng. 2/14/2017 15 Vốn chủ sở hữu • Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả Doanh thu và thu nhập khác • Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. • Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách đáng tin cậy. 2/14/2017 16 Chi phí • Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. • Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy. Nội dung 2 Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào một số hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản 2/14/2017 17 Tài khoản tài sản • Tài khoản tài sản: Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Nợ Số phát sinh tăng: bên Nợ Số phát sinh giảm: bên Có Lưu ý Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản: 214, 229 Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Có Số phát sinh tăng: bên Có Số phát sinh giảm: bên Nợ Tài khoản phải thu: 131, 136, 138 có số dư hai bên Tài khoản tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 111 Tiền mặt 112 Tiền gửi Ngân hàng 113 Tiền đang chuyển SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 121 Chứng khoán kinh doanh 128 Đầu tư ngắn hạn khác 2/14/2017 18 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 131 Phải thu của khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 138 Phải thu khác SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 141 Tạm ứng Tài khoản tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 151 Hàng mua đang đi đường 152 Nguyên liệu, vật liệu 153 Công cụ, dụng cụ 154 Chi phí SXKD dở dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hóa 157 Hàng gửi đi bán 158 Hàng hoá kho bảo thuế Tài khoản tài sản 2/14/2017 19 Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho. 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. 3. Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu (giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho. 4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 211 Tài sản cố định hữu hình 212 213 214 217 Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Hao mòn tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài khoản tài sản 2/14/2017 20 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 221 Đầu tư vào công ty con 222 Đầu tư vào công ty LD, LK 228 Đầu tư dài hạn khác 229 Dự phòng tổn thất tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 241 Xây dựng cơ bản dở dang 242 Chi phí trả trước 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Tài khoản tài sản Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng. 2. Mua một lô đất dùng làm nhà xưởng với giá 10 tỷ, Thanh toán ngay bằng TGNH. 2/14/2017 21 Tài khoản Nguồn Vốn • Tài khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Có Số phát sinh tăng: bên Có Số phát sinh giảm: bên Nợ Lưu ý: TK nợ phải trả: TK 331, 333, 334, 336, 338 có số dư hai bên TK vốn chủ sở hữu: TK 412, 413, 421 có số dư hai bên TK điều chỉnh giảm VCSH: TK419 có số dư đầu kỳ, cuối kỳ bên Nợ. Số phát sinh tăng bên Nợ và số phát sinh giảm bên Có Tài khoản nợ phải trả SỐ HIỆU Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 331 Phải trả cho người bán 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 334 Phải trả người lao động 335 Chi phí phải trả 336 Phải trả nội bộ 337 Thanh toán theo tiến độ KH 338 Phải trả, phải nộp khác 2/14/2017 22 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 341 Vay và nợ thuê tài chính 343 Trái phiếu phát hành 344 Nhận ký quỹ, ký cược 347 Thuế hoãn lại phải trả 352 Dự phòng phải trả 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 356 Quỹ phát triển KH & CN Tài khoản nợ phải trả Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng. 2. Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản phải trả người bán. 3. Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng bằng chuyển khoản qua ngân hàng. 2/14/2017 23 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 412 Chênh lệch đánh giá lại TS 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 414 Quỹ đầu tư phát triển 418 Các quỹ khác thuộc VCSH 419 Cổ phiếu quỹ Tài khoản vốn chủ sở hữu SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 421 Lợi nhuận chưa phân phối 441 NV đầu tư xây dựng cơ bản 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 466 NK phí đã hình thành TSCĐ Tài khoản vốn chủ sở hữu 2/14/2017 24 Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản cố định 300 triệu. 2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu. 3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu. 4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 700 triệu. • Tài khoản doanh thu và thu nhập khác Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có Số phát sinh tăng: bên Có Số phát sinh giảm: bên Nợ Lưu ý: TK điều chỉnh giảm doanh thu: TK 521 Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có Tài khoản doanh thu và thu nhập khác 2/14/2017 25 Tài khoản doanh thu và thu nhập khác SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 511 Doanh thu BH và CCDV 515 Doanh thu HĐ TC 521 Các khoản trừ DT 711 Thu nhập khác Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Bán hàng thu tiền mặt với giá chưa thuế 400 triệu, thuế GTGT 10%. 2. Bán hàng chưa thu ền với giá chưa thuế 600 triệu, thuế GTGT 10%. 3. Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng. 2/14/2017 26 • Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có dư Số phát sinh tăng: bên Nợ Số phát sinh giảm: bên Có Lưu ý: TK chi phí sản xuất: 621, 622, 627 kết chuyển qua TK154 TK chi phí thời kỳ: 632, 641, 642, 635, 811, 821 kết chuyển qua TK911 Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 621 Chi phí NVL trực tiếp 622 Chi phí nhân công trực tiếp 623 Chi phí sử dụng máy thi công 627 Chi phí sản xuất chung 631 Giá thành sản xuất 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán hàng 811 Chi phí khác Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh 2/14/2017 27 Bài tập thực hành Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Giá xuất kho của các SP đã tiêu thụ là 500 triệu đồng. 2. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10 triệu đồng 3. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15 triệu đồng. 4. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là 5 triệu đồng. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu đồng. 5. Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng bằng TM. Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng. 2. Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng. 3. Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng. 4. Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng. 5. Kết chuyển chi phí SX. 6. Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và cuối kỳ bằng 0. 2/14/2017 28 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 911 Xác định kết quả kinh doanh Tài khoản xác định kinh kết quả doanh
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_ta.pdf