Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu - Hoàng Huy Cường

Một số khái niệm cơ bản

Ghi nhận vốn chủ sở hữu

Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán

Giới thiệu chứng từ kế toán sử dụng

Đọc hiểu và giải thích thông tin trên BCTC

 

pdf34 trang | Chuyên mục: Kế Toán Tài Chính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu - Hoàng Huy Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
tức, phân 
phối lợi 
nhuận
Trích lập 
quỹ 
Bổ sung 
vốn đầu tư 
của chủ sở 
hữu
32
• Tạm ứng cổ tức
• Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực
sẽ chi trả của cả năm.
• Thanh toán số cổ tức còn lại
• Quy trình chia cổ tức
– Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch
không hưởng quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm
lợi nhuận chưa phân phối ngày này và hình thành
khoản phải trả về cổ tức
– Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách
Chia cổ tức
17
33
• Căn cứ vào chính sách tài chính hiện hành của doanh
nghiệp, điều lệ của công ty và nghị quyết của hội đồng
cổ đông
• Với mục đích giúp doanh nghiệp bù đắp hoặc hạn chế
bớt những khoản lỗ có thể phát sinh trong tương lai
hoặc dùng để tái đầu tư,
• Bao gồm:
– Quỹ đầu tư phát triển
– Quỹ khác thuộc vốn chủ
Trích lập các quỹ
34
Các khoản dự trữ
Được hình thành từ lợi nhuận 
chưa phân phối
Các quỹ của doanh 
nghiệp
Quỹ ĐTPT
Quỹ khác
Điều chỉnh lại giá trị tài sản/ 
Nợ phải trả để bảo toàn vốn 
Chênh lệch đánh giá lại 
tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối 
đoái
18
35
Một số khái niệm cơ bản
Ghi nhận vốn chủ sở hữu
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
Giới thiệu chứng từ kế toán sử dụng
Trình bày và giải thích thông tin trên BCTC
Nội dung
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự 
trữ
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản
19
37
• Tài khoản sử dụng
• Sơ đồ kế toán
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
38
Phản ánh vốn do chủ sở hữu đầu tư hiện có và
tình hình tăng, giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu,
bao gồm:
– Vốn góp của chủ sở hữu (TK 4111)
– Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112)
– Vốn khác (TK 4118)
TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
20
39
Tài khoản 4111- Vốn góp của chủ sở hữu
Bên Nợ Bên Có
Vốn góp của chủ sở hữu
giảm đi do điều chỉnh giảm
vốn điều lệ: hoàn trả vốn
ngân sách, cho cấp trên,
hủy bỏ cổ phiếu quỹ,
Vốn góp của chủ sở hữu
tăng lên do phát hành thêm
cổ phiếu tăng vốn điều lệ, bổ
sung vốn từ kết quả kinh
doanh, 
Dư Có
Vốn góp của chủ sở hữu lúc
cuối kỳ
40
Tài khoản 4112- Thặng dư vốn cổ phần
Bên Nợ Bên Có
Thăng dư vốn CP giảm do:
-Chi phí phát hành cổ phiếu
-Chênh lệch Giá phát hành
<giá ghi sổ của cổ phiếu
quỹ khi tái phát hành cổ
phiếu quỹ
Thặng dư vốn cổ phần phát
sinh tăng do phát hành CP
(Giá phát hành> Mệnh giá)
hoặc tái phát hành cổ phiếu
quỹ (Giá phát hành > Giá ghi
sổ của CPQ)
Dư Có
Thặng dư vốn cổ phần còn lại
cuối kỳ
21
41
TK 4111 
TK 111, 
112
TK 15*, 
21*
TK 111, 
112TK 4112
TK 421
TK 111, 
112
TK 15*, 
21*
2
3
4
5
6
Nhận vốn góp 
bằng tiền
1
Phát hành cổ phiếu
Trả cổ tức bằng CP
TK 111, 
112
7 Chi phí phát 
hành CP
Nhận vốn góp 
hàng, TSCĐ
Sơ đồ kế toán vốn góp và thặng dư VCP
42
Trích số liệu tại Công ty TNHH Minh Phú năm 20x0:
1.Ông Minh góp 20.000 usd bằng TGNH.
2.Ông Phú góp một chiếc xe Mercedes 7 chổ mới nguyên,
trị giá 800 trđ
3.Cô Hồng góp 1 xe tải giao hàng loại 5 tấn, được Hội
đồng thành viên định giá 400 triệu
4.Bà Thảo hứa góp vốn 1 căn biệt thự trị giá 5.000 trđ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Bài tập thực hành 1
22
43
Trích số liệu tại Công ty CP Khang Gia năm 20x0 sau:
 Ngày 02/01/20x0 phát hành 2.000.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá
10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP, chi phí phát hành 100 triệu
đồng, tất cả giao dịch bằng TGNH
 Ngày 01/05/20x0 phát hành thêm 500.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh
giá 10.000đ/cp, giá phát hành 11.500đ/cp, chi phí phát hành 0,2% giá
trị giao dịch, tất cả giao dịch bằng chuyển khoản.
 Ngày 20/07/20x0 thông qua chia cổ tức cho cổ đông bằng việc phát
hành thêm cổ phiếu, 10 cổ phiếu được chia 1 cổ phiếu, giá phát hành
11.000đ/cp.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Bài tập thực hành 2
44
Tài khoản 4118 – Vốn khác
Bên Nợ Bên Có
Vốn khác giảm đi do xử lý 
tài sản thiếu trừ vào vốn, 
xử lý chênh lệch đánh giá 
lại tài sản,
Vốn khác tăng lên do bổ
sung từ lợi nhuận, nhận biếu
tặng, được viện trợ, xử lý
chênh lệch đánh giá lại tài
sản,
Dư Có
Vốn khác của chủ sở hữu 
hiện có tại ngày cuối kỳ.
23
45
TK 4118 
TK 421
TK 412
TK 3381
TK 111, 
112,
TK 421
TK 412
15
2
3
4
6
Sơ đồ kế toán vốn khác của chủ sở hữu
46
• Tài khoản sử dụng
• Sơ đồ kế toán
Cổ phiếu quỹ
24
47
Tài khoản 419- Cổ phiếu quỹ
Bên Nợ Bên Có
Giá trị cổ phiếu quỹ tăng 
lên khi DN mua cổ phiếu 
quỹ 
Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi
do DN tái phát hành, huỷ bỏ,
chia cổ tức,.
Dư Nợ
Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn 
nắm giữ lúc cuối kỳ
48
TK 419
TK 111, 
112
TK 111, 
112
TK 
4112
TK 
4111
TK 
4112
TK 
421
TK 
4112
1
2
3
4
Sơ đồ kế toán cổ phiếu quỹ
25
49
Tại công ty Cổ phần B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cổ phiếu quỹ, giá mua
lại 15.000đ/cp, chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh
toán bằng TGNH
2. Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cổ phiếu quỹ, giá mua
lại 14.000đ/cp, chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh
toán bằng TGNH.
3. Ngày 16/8/20x1, tái phát hành 200.000 cổ phiếu, giá
phát hành 16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng
0,2%/giá trị giao dịch, thu bằng TGNH.
4. Ngày 28/11/20x1, hủy 100.000 cổ phiếu quỹ.
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài tập thực hành 3
50
• Tài khoản sử dụng
• Sơ đồ kế toán
Lợi nhuận chưa phân phối
26
51
Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Bên Nợ Bên Có
- Lỗ phát sinh trong kỳ
- Phân phối lợi nhuận
- Lợi nhuận thực hiện được
trong kỳ.
- Xử lý lỗ
Dư Nợ Dư Có
Số lỗ luỹ kế chưa xử lý Lợi nhuận chưa phân phối 
cho các đối tượng liên quan. 
52
TK 421
Chia cổ tức 
cho cổ đôngTK 3388
Trích lập các 
quỹ
TK 414, 
418, 353
TK 911
Lợi nhuận 
sau thuế
TK 4111, 
4118
Bổ sung vốn kinh 
doanh
Sơ đồ kế toán lợi nhuận chưa phân phối
27
53
Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4
năm 20x0 1.200 triệu đồng.
2. Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ
đông, chia cổ tức và lập các quỹ như sau:
 Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0: 300 triệu đồng
 Quỹ đầu tư phát triển: 300 triệu đồng
 Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150 triệu đồng
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Bài tập thực hành 4
54
• Quỹ đầu tư phát triển
• Quỹ khác
Các quỹ trích từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
28
55
Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển
Tài khoản 418 – Quỹ khác
Bên Nợ Bên Có
- Quỹ giảm đi do sử dụng
quỹ này vào mục đích theo
quy định
- Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận
Dư Có
Quỹ chưa sử dụng.
56
TK 414
TK 4118 Trích lập quỹ TK 421
Bổ sung vốn 
kinh doanh
TK 111, 
112
Nộp về cấp trên (*) Nhận từ cấp 
trên (*)
TK 
111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước
Sơ đồ kế toán quỹ đầu tư phát triển
TK 4111
TK 4112
Phát hành thêm
CP từ nguồn quỹ
ĐTPT
29
57
TK 418
Trích lập quỹ
TK 421
TK 111, 
112
Nộp về cấp trên (*)
Nhận từ cấp trên (*)
TK 
111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước
TK 111, 
156,...
Chi tiêu, sử 
dụng quỹ
Sơ đồ kế toán quỹ khác
58
Tại công ty cổ phần Hoàng Trí có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Ngày 05/02/20x1, xử lý quỹ dự phòng tài chính còn dư
năm 20x0 là 80 trđ vào quỹ ĐTPT.
2. Ngày 15/2/20x1, căn cứ vào nghị quyết của Đại hội cổ
đông thông qua kết quả kinh doanh năm 20x0, trích lập các
quỹ như sau:
 Quỹ đầu tư phát triển: 500 triệu đồng
 Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150 triệu đồng
 Quỹ khác: 250 triệu đồng
3. Ngày 30/3/20x1, phát hành 100.000cp cho cổ đông hiện
hữu bằng quỹ đầu tư phát triển, giá phát hành bằng mệnh
giá là 10.000đ/cp
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Bài tập thực hành 5
30
59
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Hợp đồng liên doanh, liên kết
Biên bản góp vốn
Phiếu thu/chi, Giấy báo Nợ/Có
Biên bản định giá tài sản góp vốn
Biên bản giao nhận tài sản góp vốn..
Chứng từ kế toán sử dụng
60
• Giấy báo Có
• Biên bản góp vốn
• Giấy chứng nhận góp vốn
• Biên bản định giá tài sản (góp bằng tài sản)
• Biên bản giao nhận tài sản
Nhận vốn góp
31
61
• Giấy báo Nợ
• Biên bản họp hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị
• Danh sách cổ đông/chủ sở hữu
• 
Phân phối lợi nhuận
62
Trình bày vốn chủ sở hữu
Bảng cân đối kế 
toán
Báo cáo lưu 
chuyển tiền tê
Bản thuyết minh 
BCTC
32
63
• Trình bày số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ
• Vốn góp và các khoản dự trữ được trích lập từ lợi
nhuận được phân loại riêng biệt thành vốn góp, thặng
dư vốn cổ phần và các khoản dự trữ.
• Đối với cổ phần ưu đãi bắt buộc DN mua lại phân
loại là nợ phải trả
Trình bày trên bảng CĐKT
64
Các giao dịch bằng tiền và tương đương tiền liên
quan đến vốn chủ sở hữu được trình bày ở Dòng
tiền từ hoạt động tài chính, không bao gồm số tiền
đã thu do phát hành trái phiếu ưu đãi được phân
loại là nợ phải trả
Trình bày trên báo cáo LCTT
33
65
• Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận 
vốn chủ sở hữu.
• Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như 
từng bộ phận hợp thành trong vốn chủ sở̉ hữu của cả
năm trước và năm báo cáo.
• Chi tiết hóa vốn góp của chủ sở hữu, trong đó có
thêm thông tin về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ 
phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ.
Trình bày trên bản thuyết minh BCTC
66
• Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối 
cổ tức, chia lợi nhuận.
• Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, 
cổ phần ưu đãi.
• Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá của cổ
phần đang lưu hành.
• Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích 
lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp.
• Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi 
nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Trình bày trên bản thuyết minh BCTC (tt)
34
67
• Xem trình bày vốn chủ sở hữu trên 
Bảng cân đối kế toán
• Xem trình bày vốn chủ sở hữu trên báo 
cáo lưu chuyển tiền tệ
• Xem trình bày vốn chủ sở hữu trên 
Thuyết minh BCTC
– Chích sách kế toán vốn chủ sở hữu
– Số liệu chi tiết vốn chủ sở hữu
Đọc và giải thích thông tin BCTC VNM 2014

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_6_ke_toan_von_chu_so_hu.pdf