Bài giảng Hóa học 9 - Bài 25: Tính chất của phi kim - Ngô Thị Hằng
Phi kim có
những tính
chất vật lý và
tính chất hoá
học nào?
Clo, cacbon,
silic, hợp chất
của phi kim có
những tính
chất và ứng
dụng gì?
Bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá
học đƣợc cấu tạo
nhƣ thế nào và có
ý nghĩa gì?
xi Brom Clo Tính chất vật lí của phi kim là: Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời i Xóa A) Tồn tại ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí B) Phần lớn dẫn điện, nhiệt C) Phần lớn không dẫn điện, nhiệt D) Nhiệt độ nóng chảy thấp E) Nhiệt độ nóng chảy cao F) Một số phi kim độc: Clo, brom, iot G) Đa số có ánh kim - Tồn tại ở 3 trạng thái: + Rắn: S, P, C + Lỏng: Br2 + Khí: O2, H2, Cl2 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Phần lớn các phi kim không dẫn điện, nhiệt - Nhiệt độ nóng chảy thấp + Ví dụ: Phi kim t0nc P = 44,20C t0nc S = 115,20C t0nc Br2 = -7,2 0C Kim loại t0nc Fe = 15390C t0nc Cu = 10850C t0nc Ag = 961,80C TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Một số phi kim độc: Cl2, Br2, I2 () TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 1. Ở Ấn Độ bị rò rỉ khí clo đã làm 60 người ngộ độc và 3 người thiệt mạng 2. Ngày 17/3/2010, Iraq: 3 vụ tấn công bom bằng khí clo đã khiến ít nhất 8 người thiệt mạng, 350 dân thường và 6 lính Mỹ phải nhập viện khẩn cấp do hít phải khí clo. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học của kim loại là: Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời Tr l i Xóa A) Tác dụng với phi kim B) Tác dụng với oxit C) Tác dụng với dung dịch axit D) Tác dụng với dung dịch muối E) Tác dụng với bazơ TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 (Oxit bazơ) (Muối) Quan sát, nhận xét hiện tượng xảy ra TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro Hiện tượng xảy ra: - Hiđro cháy trong không khí - Cốc thủy tinh mờ đi, xuất hiện những giọt nước đọng trên thành cốc -> Có phản ứng hóa học xảy ra giữa hiđro với oxi O2 + H2 → H2O t0 2 2 Quan sát hiện tượng xảy ra TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro O2 + H2 → H2O t0 2 2 - Hiđro cháy trong khí clo với ngọn lửa màu sáng trắng, sinh ra khí không màu. b. Clo tác dụng với hiđro Cl2 + H2 → HCl t0 2. Tác dụng với hiđro Hiđro clorua (HCl) 17 Khí hiđro cháy trong khí clo TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro O2 + H2 → H2O t0 2 2 b. Clo tác dụng với hiđro Cl2 + H2 → HCl t0 -> Nhiều phi kim khác như: C, S, Br2 cũng tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí 2. Tác dụng với hiđro Như vậy với công thức hóa học là HCl - Nếu ở trạng thái khí thì ta gọi là Hiđro clorua - Nếu ở trạng thái lỏng thì ta gọi là Axit clohiđric Quan sát hiện tượng xảy ra TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro O2 + H2 → H2O t0 2 2 b. Clo tác dụng với hiđro Cl2 + H2 → HCl t0 2. Tác dụng với hiđro Hiện tượng xảy ra - Lưu huỳnh cháy trong oxi với ngọn lửa sáng xanh, sinh ra khí không màu, mùi hắc -> Có phản ứng hóa học xảy ra giữa S với O2 3. Tác dụng với oxi S + O2 → SO2 t0 SO2 Quan sát hiện tượng xảy ra TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro O2 + H2 → H2O t0 2 2 b. Clo tác dụng với hiđro Cl2 + H2 → HCl t0 2. Tác dụng với hiđro Hiện tượng xảy ra - Photpho cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói, phản ứng xảy ra mạnh tạo khói trắng bám vào thành bình ở dạng bột -> Có phản ứng hóa học xảy ra giữa P với O2 3. Tác dụng với oxi S + O2 → SO2 t0 P + O2 → P2O5 2 4 5 t0 P2O5 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro O2 + H2 → H2O t0 2 2 b. Clo tác dụng với hiđro Cl2 + H2 → HCl t0 2. Tác dụng với hiđro 3. Tác dụng với oxi S + O2 → SO2 t0 P + O2 → P2O5 2 4 5 t0 4. Mức độ hoạt động hóa học của các phi kim 24 Xét một số phản ứng: 1) Fe + Cl2 → 2FeCl3 to 2) Fe + S → FeS to 3) F2 + H2 → 2HF Ngay bóng tối 4) Cl2 + H2 → 2HCl ás 5) S + H2 → H2S 300o 6) C + H2 → 1000oc CH4 2 3 III 2 II Dựa vào hóa trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần. Dựa vào hóa trị của sắt và điều kiện của các phản ứng trên. Hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo mức độ hóa học giảm dần. Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! Your answer: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời Tr l i Xóa 1) Fe + Cl2 → 2FeCl3 2) Fe + S → FeS to 3) F2 + H2 → 2HF Ngay bóng tối 4) Cl2 + H2 → 2HCl ás 5) S + H2 → H2S 300o 6) C + H2 → 1000oc CH4 2 3 2 II III The correct answer is: A) C, S, Cl, F B) Cl, F, C, S C) F, Cl, S, C D) S, C, F, Cl 26 1) Fe + Cl2 → 2FeCl3 to 2) Fe + S → FeS to 3) F2 + H2 → 2HF Ngay bóng tối 4) Cl2 + H2 → 2HCl ás 5) S + H2 → H2S 300oC 6) C + H2 → 1000oc CH4 2 3 III 2 II Cl >S F Suy ra thứ tự là F, Cl, S, C Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F , Cl , O là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất. S, P, C, Si là những phi kim hoạt động yếu hơn. >Cl >S >C Để xác định mức độ hoạt động của các phi kim ta căn cứ vào: Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question com letely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời Tr l i Xóa A) Khả năng phản ứng của phi kim với kim loại B) Khả năng phản ứng của phi kim với oxi C) Khả năng phản ứng của phi kim với hiđro D) Khả năng phản ứng của phi kim với nước TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (SGK – T74) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại Cl2 + 2Na → 2NaCl O2 + 2Cu → 2CuO t0 t0 a. Oxi tác dụng với hiđro O2 + H2 → H2O t0 2 2 b. Clo tác dụng với hiđro Cl2 + H2 → HCl t0 2. Tác dụng với hiđro 3. Tác dụng với oxi S + O2 → SO2 t0 P + O2 → P2O5 2 4 5 t0 4. Mức độ hoạt động hóa học của các phi kim (SGK – T 75) Khí N2 bị lẫn tạp chất là khí O2. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ O2 thu được N2 tinh khiết. Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! our answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời Tr l i Xóa A) Cho hỗn hợp đi qua P trắng B) Cho hỗn hợp đi qua dung dịch kiềm C) Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc D) Cho hỗn hợp đi qua CuO, đun nóng Hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây để tạo thành hợp chất khí Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this orrectly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời T l i Xóa A) Na, O2, Cl2 B) Cl2, C, Mg C) S, C, O2 D) O2, S, K Thể tích khí clo (đktc) để tác dụng hết với 5,4 gam kim loại nhôm là: Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời Tr l i Xóa A) 1,12 lit B) 2,24 lit C) 4,48 lit D) 6,72 lit Lựa chọn các chất thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học dưới đây Đúng! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục Sai! Bấm chuột vào chỗ bất kì để tiếp tục You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục Trả lời Tr l i Xóa a) F2 + H2 -> + S -> FeS b) + O2 -> CO2 c) -> H2S d) H2 + HƯỚNG DẪN HỌC BÀI - Học bài , làm bài tập 1-> 6 (SGK – T76) Bạn hãy tham gia ý kiến về mức độ hiểu bài của mình. Trả lời Tr l i Xóa Hãy chọn mức độ hiểu bài của bạn Quiz Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần trả lời lại {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Quay lại Tiếp tục TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 1. Tài liệu tham khảo - Sách giáo khoa Hóa Học 9 - Sách giáo viên - Sách bài tập tham khảo Hóa Học 9 - Thư viện bài giảng trực tuyến Violet.vn - Website: youtube.com 2. Phần mềm ứng dụng - Phần mềm Adobe Presenter 7.0 - Phần mềm đổi đuôi Totavideo converter 3.71 - Phần mềm I Mindmap 4.0 - Phần mềm xử lí âm thanh Adobe Audition CS6
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_9_bai_25_tinh_chat_cua_phi_kim_ngo_thi_han.pdf