Ức chế hệ Renin Angiotensin Adosterone: Từ khuyến cáo đến thực hành - Trần Văn Huy
• Cả hai đều dung nạp tốt. Tác dụng phụ chung
gồm17:
– Hạ áp, phù mạch, có thể tăng creatinin máu, tăng kali máu
– ACEi có thể gây ho khan (ONTARGET ACEIs 4.2 % vs. ARB 1.1%)
Ho do những nguyên nhân khác (e.g. Suy tim) phải được xem xét trước khi
ngừng ACEi
• Cả ACEi và ARBs có chức năng bảo vệ thận và không
chống chỉ định chỉ do tăng creatinine máu
• Cả hai chống chỉ định ở phụ nữ có thai và mẹ
đang cho bú
isk factors Vasoconstriction/Na/H2O retention (High BP) Oxidative & mechanical stress inflammation Early tissue dysfunction Atherothrombosis & progressive CVD Tissue injury (MI, stroke, renal insufficiency, PAD) Pathological remodeling Target organ damage End-organ failure (CHF, ESRD) Death RAAS ESRD = end-stage renal disease Ang II is central to the development of atherosclerosis Tissue remodeling InflammationOxidative stress Endothelial dysfunction Nitric oxide Vasoconstriction PAI-1 activation Platelet aggregation NAD(P)H oxidase activity Reactive oxygen species LDL peroxidation, LOX-1 Vascular permeability Leucocyte infiltration Signaling pathways (NFB) Inflammatory mediators VSMC proliferation Matrix deposition MMP activation Adapted from Schmieder R et al. Lancet. 2007;369:1208-19. Ang II ANGIOTENSIN II “Angiotensin II escape” RAAS modulation: ACEI and ARB pathways ANGIOTENSIN I Chymase tPA Cathepsin Adapted from Dzau V. J Hypertens. 2005;23(suppl I):S9-17. Bradykinin/NO Vasodilation Tissue protection Inactive fragments AT1 RECEPTOR Vasoconstriction Na/H2O retention Sympathetic activation Cell growth Mediates apoptosis AT2 RECEPTOR Vasodilation Natriuresis Tissue regeneration Anti-proliferation ARB ACEI NO = nitric oxide Substance P ACEIs giảm mức angiotensin II mô và tuần hoàn và gia tăng mức bradykinin • Giảm angiotensin II dẫn đến giảm: – Rối loạn chức năng nội mạc – Thoái biến matrix ngoại bào – Bám bạch cầu đơn nhân – Sản phẩm Oxy gốc tự do – PAI-1 và thrombogenesis – Tăng sinh nội mạc – Co mạch • Tăng bradykinin dẫn đến tăng – Hoạt động chống oxy hóa – Hoạt động chống tái cấu trúc – Phóng thích eNOS – Chống bám bạch cầu đơn nhân – Bảo tồn chức năng nội mạc – t-PA và fibrinolysis – Giãn mạch Roberto Ferrari European Heart Journal Supplements (2008) 10 (Supplement G), G13–G20 BRADYKININ – Chuyển hóa 6 Bradykinin Endothelial cells Vasodilation (NO) Increase in transcapillare Glucose transport Mucles cells Adipose cells Translocation of GLUT 4 β-cells Facilitation of insulin release Myocardium Translocation of GLUT 4 (and GLUT 1 ?) HOPE, EUROPA, PEACE: Reduction in all-cause mortality 8.97.8Total 8.17.2PEACE 6.96.1EUROPA 12.210.4HOPE PlaceboACEI Events (%) Favors ACEI Favors placebo Odds ratio (95% CI) Dagenais GR et al. Lancet. 2006;368:581-8. 0.6 1.0 1.4 0.87 (0.79 - 0.94) P<0.0004 (N = 29,805 ƯCMC Ở BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO TỬ VONG CHUNG ACEIs sau NMCT có rối loạn chức năng thất trái hoặc Suy Tim AIRE Study Investigators. Lancet. 1993;342:821-8. Køber L et al. N Engl J Med. 1995;333:1670-6. SOLVD Investigators. N Engl J Med. 1991;325:293-302. SOLVD Investigators. N Engl J Med. 1992;327:685-91. Pfeffer MA et al. N Engl J Med. 1992;327:669-77. AIRE TRACE SOLVD (Treatment) SAVE 0.002 0.001 0.0036 0.019 0 5 10 15 20 25 Risk reduction in total mortality (%) P 30 SOLVD (Prevention) 0.30 27% 22% 8% 16% 19% ACEI so với Placebo: Đột Qụy 28% Bệnh Mạch Vành: 20% Các Biến Cố TM chính: 22% Suy Tim: 18% Tử Vong TM: 20% Tử Vong Chung: 12% BPLTTC Lancet 2003 Second cycle of overview analyses ACEIs so với Placebo Second cycle of overview analyses BPLTTC Lancet 2003 Second cycle of overview analyses ARBs so với Placebo CORONARY HEART DISEASE: ACE-I and ARB -8 -6 -4 -2 0 2 4 0.25 0.5 1.0 2.0 LIFE VALUE SCOPE ALLHAT (D arm) JMIC-B STOP-2 (D/BB arm)ALLHAT (CA arm) ANBP2 CAPPP UKPDS STOP-2 (CA arm) RENAAL DIAB-HYCAR ABCD (H) SCAT PEACE EUROPA PROGRESS PART2 IDNT (plac arm) IDNT (CA arm) ACE-I vs. ARB: p=0.01 Difference in achieved SBP reduction (mmHg) O d d s R a ti o ARB trials ACE-I trials BPLTTC J Hypertension 2007; 25, 951-8 Beyond BP lowering effect ! Meta-regression-CHD ƯCMC Giảm Tử Vong Trong THA Còn Chẹn AII thì không: EHJ 2012: Phân tích gộp 158 998 bệnh nhân THA Laura C. van V. et al European Heart Journal Advance Access published April 17, 2012 P=0.004 0.90 (0.84-0.97) N= 76 615 P= 0.683 0.99 (0.94-1.04) N=82 383 ƯCMC & Chẹn A II Trong Bảo Vệ Thận Ức Chế RAAS Bảo Vệ Thận Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường Ruggenenti, P. et al. Nat. Rev. Nephrol. 6, 319–330 (2010) Bệnh Thận Giai Đoạn Cuối: AECI & ARB • Mois và cs phân tích 1842 bn thẩm phân máu trong nghiên cứu USRDS Wave đã xác định ƯCMC là gắn liền với giảm 30% nguy cơ mất chức năng thận hiện còn lúc 1 năm * • Suzuki và cs nghiên cứu 366 bn thẩm phân máu được ngẫu nhiên dùng các chẹn thụ thể TT AII vs các nhóm khác, sau 36 tháng ghi nhận chẹn TT AII giảm các biến cố TM không tử vong nhưng không khác biệt TV chung*** *J Am Soc Nephrol. 2000; 11:556–564. ** Am J Kidney Dis. 2008;52:501–506 N Engl J Med 2011;364:907-917 Thử nghiệm ROADMAP (Olmesartan for the Delay or Prevention of Microalbuminuria in Type 2 Diabetes) Olmesartan 40 mg/d Placebo control 3.2 years 3.2 years# of CV deaths (prespecified endpoint) n = 2200 n = 2200 2 4 6 8 10 12 14 16 Olmesartan Placebo Olmesartan: (95% CI = 1.55 – 16.11) P = .005 5 fold risk CV death Despite lower BP in the olmesartan group -7/4 mmHg Giảm 23% albumine niệu HR 0.77 (95% CI, 0.63–0.94) P=0.01 Dự Phòng Khởi Phát Microalbumine ƯCMC vs Chẹn AII Giảm TV ở bn có Bệnh Thận Mạn Strippoli BMJ 2004; 329:828-831 CHI PHÍ-HIỆU QỦA Chi phí & hiệu qủa giữa ƯCMC và Chẹn TTAII như thế nào? Hầu hết các chẹn TT AII là đắt hơn ƯCMC nhiều, vì vậy nó được xem như thuốc để dành tốt nhất ở bệnh nhân không dung nạp ƯCMC do ho J M Ritter BMJ 2011;342:d1673 doi: 10.1136/bmj.d1673 AN TOÀN VÀ DUNG NẠP: ACEi vs. ARBs • Cả hai đều dung nạp tốt. Tác dụng phụ chung gồm17: – Hạ áp, phù mạch, có thể tăng creatinin máu, tăng kali máu – ACEi có thể gây ho khan (ONTARGET ACEIs 4.2 % vs. ARB 1.1%) Ho do những nguyên nhân khác (e.g. Suy tim) phải được xem xét trước khi ngừng ACEi • Cả ACEi và ARBs có chức năng bảo vệ thận và không chống chỉ định chỉ do tăng creatinine máu • Cả hai chống chỉ định ở phụ nữ có thai và mẹ đang cho bú 24 Các khuyến cáo hiện nay nói về chỉ định ACEIs và ARBs THỰC HÀNH LÂM SÀNG ƯCMC là MỘT trong các thuốc hàng đầu trong các khuyến cáo THA và ĐTĐ hiện hành, nền tảng trong phối hợp thuốc - ESC 2013 - NICE 2011, 2013. ASH/ISH 2014 - ACCF/AHA 2013 - CHEP 2014, ADA 2014, VSH 2014 CHEP 2014: Diabetes and Hypertension : Combining an ACEi and a DHP-CCB is recommended (Grade A)* *2014 Canadian Hypertension Education Program Recommendations Khuyến Cáo Điều Trị Suy Tim: ESC 2012. AHA/ACC 2013: HFrEF. ACEIs & ARBs Khuyến Cáo Nhóm Mức ACEIs được khuyến cáo trong kết hợp chẹn bêta cho tất cả bệnh nhân với EF ≤40% để giảm nguy cơ Suy Tim nhập viện và TV sớm. I A ARB được khuyến cáo để giảm nguy cơ Suy Tim nhập viện và TV sớm ở bệnh nhân với EF ≤40% khi không dung nạp ACE do ho (bệnh nhân cũng đã điều trị chẹn beta và kháng aldosterone). I A ARB được khuyến cáo để giảm nguy cơ Suy Tim nhập viện và TV sớm ở bệnh nhân với EF ≤40% và có triệu chứng (NYHA II–IV) mặc dầu đã điều trị với ACEI và chẹn beta và không thể dung nạp kháng aldosterone. I A European Heart Journal (2012) 33, 1787–1847 ỨCMC TRONG KHUYẾN CÁO ACC/AHA 2014 HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP ST KHÔNG CHÊNH Chẹn RAAS Trong Bệnh Mạch Vành Mạn Theo Khuyến Cáo Hoa Kỳ 2012/2014 và ESC 2013 • Class I • 1. ACE inhibitors should be prescribed in all patients with SIHD who also have hypertension, diabetes mellitus, LV ejection fraction 40% or less, or chronic kidney disease, unless contraindicated.113–116,120 (Level of Evidence: A) • 2. Angiotensin-receptor blockers are recommended for patients with SIHD who have hypertension, diabetes mellitus, LV systolic dysfunction, or chronic kidney disease and have indications for, but are intolerant of, ACE inhibitors.272–274 (Level of Evidence: A) • Class IIa • 1. Treatment with an ACE inhibitor is reasonable in patients with both SIHD and other vascular disease.275,276 (Level of Evidence: B) • 2. It is reasonable to use angiotensin-receptor blockers in other patients who are ACE inhibitor intolerant.277 (Level of Evidence: C) AHA/ACC guidelines for secondary CVD prevention—2006 Update: ACEI and ARB • Use indefinitely in all patients with LVEF ≤40% and in those with HTN, T2DM, or chronic kidney disease unless contraindicated – LOE I (A) • Consider in all other (high-risk) patients – LOE I (B) • Use in ACEI-intolerant patients with HF and in post-MI patients with LVEF ≤40% – LOE I (A) • Consider in other ACEI-intolerant patients – LOE I (B) Smith SC Jr et al. J Am Coll Cardiol. 2006;47:2130-9.LOE = level of evidence ACEI ARB A/A C Khuyến cáo dự phòng BTM thứ phát Cập Nhật 2011: ACEI và ARB J. A . Coll. Cardiol. published online Nov 3, 011 • Use of ARBs + ACEIs is not well established in those with systolic HF - LOE II (B) • ƯCMC có CHỈ ĐỊNH HÀNG ĐẦU không dung nạp dùng chẹn thụ thể A II • Bất lợi của Ức Chế Men Chuyển là tác dụng phụ gây ho đặc biệt ở người châu Á* • Vậy có ỨCMC nào ít gây ho ở người châu Á? *Venkataraman R, Am. J. Cardiol. 94(7), 977–980 (2004).Woo J, Chan TY. Br. J. Clin. Pract. 45(3), 178–180 (1991) So sánh tỷ lệ ho và hiệu qủa hạ áp của các ƯCMC Imidapril Sasaguri M et al Bio & Thera. 1996;30, 923 Kết Luận: • Điều chỉnh RAAS là nền tảng trong điều trị & ngăn ngừa chuổi bệnh lý Tim Mạch và Thận • ƯCMC có chứng cứ giảm TV chung và TV tim mạch, giảm các biến cố TM chính, bảo vệ tim, não, thận, • Chẹn TTA II không giảm tỷ lệ TV chung và TV tim mạch, hiệu qủa trên bệnh mạch vành còn hạn chế, có hiệu qủa giảm đột quỵ, suy tim và bảo vệ thận, tính dung nạp tốt hơn ƯCMC nhưng giá đắt • Các khuyến cáo: ƯCMC chỉ định hàng đầu trong Chuổi Bệnh Lý Tim mạch và Thận, khi không dung nạp dùng chẹn TT A II • Cần chú ý chọn ƯCMC có tính hiệu qủa cao, ít gây ho đặc biệt ở người Châu Á trong thực hành lâm sàng
File đính kèm:
- uc_che_he_renin_angiotensin_adosterone_tu_khuyen_cao_den_thu.pdf