Trắc nghiệm Rối loạn cân bằng Acid - Base

8. Trong nhiễm base chuyển hóa (1) NaHCO3 tăng, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 tăng, pCO2 bình thường, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

9. Trong nhiễm base hô hấp (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

10. Điều hòa pH của hô hấp (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng không đủ để đưa pH về sinh lý bình thường, (3) nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

 

docx9 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Trắc nghiệm Rối loạn cân bằng Acid - Base, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ờng, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Trong nhiễm base hô hấp  (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Điều hòa pH của hô hấp  (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng không đủ để đưa pH về sinh lý bình thường, (3) nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Điều hòa pH của thận  (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậm, triệt đễ, (3) thông qua việc bài tiết nước tiểu kiềm hoặc acid.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Thận thải chất acid thừa chủ yếu dưới dạng  (1) Acid chuẩn độ, (2) Ion amonie NH4+, (3) và tái hấp thu hoàn toàn NaHCO3.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Ion amonie NH4+  (1) Khuyếch tán được qua màng sinh vật, (2) Không khuyếch tán được qua màng sinh vật, (3) và được bài xuất thay cho các cation kiềm như Na+, K+..
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Khi nhiễm acid  (1) H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, (2) H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, (3) và kèm theo hiện tượng xương mất vôi.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Khi nhiễm base  (1) H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, (2) H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, (3) và kèm theo hiện tượng tétanie.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ  (1) Gây nhiễm acid chuyển hóa, (2) Gây nhiễm base chuyển hóa, (3) và không làm tăng khoảng trống anion.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid  (1) Có tăng khoảng trống anion, (2) Không tăng khoảng trống anion, (3) vì mất HCO3.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Nhiễm acid chuyển hóa là hậu quả của  (1) Tích tụ các chất acid cố định, (2) Mất chất kiềm, (3) xuất hiện khi pH ngoại bào giảm dưới 7.38.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Nhiễm base là hậu quả của  (1) Tích tụ HCO3, (2) Giảm pCO2, (3) xuất hiện khi pH ngoại bào tăng trên 7.5.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid chuyển hóa có tăng khoảng trống anion thì nguyên nhân là do  (1) Tích tụ các acid hữu cơ, (2) Mất HCO3- hoặc do tăng Cl trong máu, (3) và rất cần được điều trị bổ sung bằng các dung dịch kiềm.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Hen phế quản  (1) Gây nhiễm base hô hấp, (2) Gây nhiễm acid hô hấp, (3) vì có tăng H2CO3 trong máu.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng  (1) Nhiễm acid chuyển hóa, (2) Nhiễm base chuyển hóa, (3) và kèm theo hiện tượng giảm Cl-.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
Tăng thông khí trong trường hợp hystéria  (1) Gây nhiễm acid hô hấp, (2) Gây nhiễm base hô hấp, (3) và là nguyên nhân thường gặp nhất của rối loạn nầy.
(1)
(2)
(1) và (3)
(2) và (3)
(1), (2) và (3)
-----------------------
15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩn hóa)
Câu 1. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp: 
A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch
B. pH máu và PaCO2
C. pH máu và acid lactic máu động mạch.
D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2
E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
Câu 2. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau đây là không cần thiết: 
A. HCO3-
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH máu
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hoá:
A. HCO3- máu giảm  
B. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng
C. PaCO2 máu tăng
D. pH máu giảm
E. Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài: 
A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
B. PaCO2 máu giảm
C. pH máu tăng
D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng 
E. HCO3- máu tăng 
Câu 5. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hoá:  
A. Đái tháo nhạt
B. Ưu năng vỏ thượng thận
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Cơn hysteria
Câu 6. Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua: 
A. Giảm thông khí phế nang
B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+ 
D. Tăng bài tiết H+ qua thận
E. Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận
Câu 7. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:  
A. Đái tháo nhạt
B. Đái tháo đường
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 8: Nhiễm toan hô hấp: 
Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
HCO3- máu tăng
PH máu tăng
BE giảm
Glucose máu giảm
Câu 9: Nhiễm toan hô hấp mạn:
Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
HCO3- máu giảm
Ion Cl- máu giảm
BE giảm
Glucose máu giảm
Câu 10: Trong nhiễm toan hô hấp cấp: 
HCO3- máu giảm
PH máu tăng
K+ máu giảm
Glucose máu tăng
BE giảm
Câu 11: Nhiễm kiềm hô hấp: 
A. Thường xảy ra trong giảm thông khí phổi do trung tâm hô hấp bị ức chế 
B. HCO3- máu tăng
C. BE tăng
D. K+ máu tăng
E. Thường kèm cơn Tetanie nhưng can xi máu bình thường
Câu 12: Nhiễm toan ketone trong đái tháo đường:
Có khoảng trống anion máu bình thường 
     B.  Là hậu quả của sự tích tụ các acid bay hơi
Phổi hoạt động bù trừ bằng cách tăng thông khí
Thận giảm đào thải ion H+
BE tăng
Câu 13: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán:
Câu
ph
BE (mmol/l)
PaCO2(mmHg)
A
7,53
+ 10
40
B
7,50
+ 10
49
C
7,46
+ 5
41
D
7,30
- 10
31
E
7,20
-10
53
Câu 14: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
    A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
    B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
    C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
    D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
    E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 15: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
    A. Sốc
    B. Đái tháo đường
    C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
    D. Nôn mửa kéo dài
    E. Suy thận mạn
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
C
E
D
D
E
B
C
D
E
C
D
E
D
Câu 13: Nhiễm toan hô hấp: 
Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
HCO3- máu tăng
PH máu tăng
BE giảm
Glucose máu giảm
Câu 14: Nhiễm toan hô hấp mạn:
Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
HCO3- máu giảm
Ion Cl- máu giảm
BE giảm
Glucose máu giảm
Câu 15: Trong nhiễm toan hô hấp cấp: 
HCO3- máu giảm
PH máu tăng
K+ máu giảm
Glucose máu tăng
BE giảm
Câu 16: Nhiễm kiềm hô hấp: 
A. Thường xảy ra trong giảm thông khí phổi do trung tâm hô hấp bị ức chế 
B. HCO3- máu tăng
C. BE tăng
D. K+ máu tăng
E. Thường kèm cơn Tetanie nhưng can xi máu bình thường
Câu 17: Nhiễm toan ketone trong đái tháo đường:
Có khoảng trống anion máu bình thường 
     B.  Là hậu quả của sự tích tụ các acid bay hơi
Phổi hoạt động bù trừ bằng cách tăng thông khí
Thận giảm đào thải ion H+
BE tăng
Câu 18: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán:
Câu
ph
BE (mmol/l)
PaCO2(mmHg)
A
7,53
+ 10
40
B
7,50
+ 10
49
C
7,46
+ 5
41
D
7,30
- 10
31
E
7,20
-10
53
Câu 19: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
    A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
    B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
    C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
    D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
    E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 20: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
    A. Sốc
    B. Đái tháo đường
    C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
    D. Nôn mửa kéo dài
    E. Suy thận mạn
II. Câu hỏi đúng sai (5 câu):
Câu 21: Nhiễm toan trong ỉa lỏng là dạng nhiễm toan có tăng khoảng trống anion máu.
	A. Đúng
	B. Sai
Câu 22: Nhiễm toan do ống thận (renal tubular acidosis) có khoảng trống anion niệu dương.
A. Đúng	
           B. Sai
Câu 23: Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát hoạt tính renin huyết tương tăng.
A. Đúng
           B. Sai     
Câu 24: Trong nhiễm kiềm hô hấp, tăng thông khí là một cơ chế điều hòa của hệ thống hô hấp.
Đúng 
Sai
Câu 25: Trong nhiễm toan hô hấp mạn, ion Cl- máu tăng.
A. Đúng
B. Sai
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
6
E
11
C
16
E
21
B
2
D
7
E
12
E
17
C
22
A
3
A
8
A
13
B
18
D
23
B
4
E
9
E
14
C
19
E
24
B
5
E
10
B
15
D
20
D
25
B
16. Hen phế quản cấp gây hậu quả:
A. Nhiễm acid chuyển hóa.
B. Nhiễm base chuyển hóa.
C. Nhiễm acid hô hấp.
D. Nhiễm base hô hấp.
E. Nhiễm hỗn hợp
17. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng
A. Nhiễm acid chuyển hóa.
B. Nhiễm base chuyển hóa.
C. Nhiễm acid hô hấp.
D. Nhiễm base hô hấp.
E. Nhiễm base chuyển hóa kèm hiện tượng giảm Cl-.
Câu 55. Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là:
Tăng bài tiết acid trong nước tiểu
Tăng bài tiết base trong nước tiểu 
Giảm bài tiết base trong nước tiểu 
Tăng thông khí phổi 
Giảm thông khí phổi.
Câu 56. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
	A. Phù niêm mạc phế quản.
	B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản.
	C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ.
	D. Phì đại cơ trơn phế quản.
	E. Chướng khí phế nang.
Câu 57. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
	A. Histamin.
	B. Heparin.
	C. Leucotrien C4, D4.
	D. Prostaglandin.
	E. Thromboxan.
Câu 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là:
	A. Histamin.
	B. Heparin.
	C. Leucotrien C4, D4.
	D. Prostaglandin.
	E. Thromboxan.

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_roi_loan_can_bang_acid_base.docx