Bài giảng Sinh lý thần kinh - Bài 2: Chức năng điều tiết vận động của hệ thần kinh Trung Ương

 Các CN: Trung khu fản xạ, đ/hoà trơng lực cơ, fối hợp động tác và d/truyền.

1.2.1- Thực hiện fx vận động: có 2 loại.

* FX gân- xơng:

 - FX cơ nhị đầu: C5 -6

 - FX cơ tam đầu: C6-7-8

 - FX trâm quay: C5-6

 - FX đầu gối: L2-3-4

 - FX gân gót (gân Achille): S1-2

 

ppt88 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sinh lý thần kinh - Bài 2: Chức năng điều tiết vận động của hệ thần kinh Trung Ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
. 
Nếu tổn thương cựu TV , gây ra hội chứng : 
 . Cử đ ộng chậm , yếu . 
 . Mất kh ả năng fối hợp v/đ. 
 . Cử đ ộng cứng đờ, giật cục , không thể hiện tình cảm nét mặt . 
 . Run khi nghỉ . 
+ CN của tân thể vân: 
Nhận xung đ ộng từ vỏ não và kìm chế bớt tính tự đ ộng của cựu Th/vân (do tiết GABA). 
 Nếu t/thương tân TV gây ra hội chứng : múa vờn , múa giật . 
5 - tiểu nã o 
5.1- Cấu tạo: nằm ở hố sọ sau , #150g, 
Gồm 3 thuỳ : 
- Thuỳ nút bông ( cố TN). 
- Thuỳ nhộng ( cựu TN). 
- Hai bán cầu (tân TN). 
*-Các lớp vỏ TN: dầy # 1 - 2,5 mm: 
- Lớp phân tử : TB sao (+) TB rổ (-). 
- Lớp hạch: 
TB Purkinje (-), TB Golgi (-). 
- Lớp hạt: 
 TB hạt (+) 
5.2- Các đư ờng liên hệ từ tiểu não 
Tiểu 
não 
N. đỏ 
Thalamus 
Tuỷ sống 
Bán cầu ĐN 
- Thuỳ nhộng  TS, cầu não; ĐH Tr. lực 
- Trung gian Vỏ TN  Đ thị  Vnão : P/ hợp đ/tác cơ đ ối lập 
- Vùng bên vỏ TN  Đ thị  vỏ não: p/hợp đ/tác khéo léo 
- Khi t/lực cơ tăng  xung  sợi leo  hf TB sao và TB Purkinje  ƯC nhân tiền đì nh  t/lực cơ giảm . 
4.3.1.ĐH trương lực cơ: 
Tăng trương lực 
- Khi t/lực cơ giảm  xung  sợi rêu  hf TB hạt  hf TB Golgi (-) và TB rổ (-)  ƯC TB Purkinje  nhân tiền đì nh không bị ƯC  trương lực cơ tăng . 
Giảm trương lực 
5.3.2. Kiểm soát và fối hợp đ ộng tác và duy tr ì tư thế thăng bằng . 
 - Cựu tiểu não : phới hợp đ ộng tác , duy tr ì tư thế .... Cựu TN ƯC trương lực cơ duỗi ( thí nghiệm fá cựu TN chim câu). 
 - Cổ TN: Kiểm soát và đ iều chỉnh thăng bằng cơ thể vì cổ TN liên hệ với TCT tiền đì nh . 
5.3.3. Kiểm soát và đ iều chỉnh v/đ tuỳ ý. thuộc về tân TN , do tân TN liên hệ với vỏ não 
 Nếu tổn thương tân TN  rối loạn v/đ tuỳ ý gây hội chứng : 
 + Sai tầm ; Sai hướng . 
 + Giảm trương lực cơ, lao đ ộng chóng mệt , run khi v/đ. 
 5.3.4. Vai trò TN trong h/động thực vật : 
 Nếu tổn thương TN  RL dinh dưỡng , tim mạch, thân nhiệt ...do TN liên hệ với hành não, RF, Hypothalamus. 
Bài 3 
chức năng của 
các cấu trúc dưới vỏ 
Và vỏ não 
 Là 2 khối chất xám, ở não trung gian , 	# 40 nhân . Chia 2 nhóm theo CN: - Nhân đ ặc hiệu  - Nhân không đ ặc hiệu  
1- Đ ồi thị (thalamus) 
 1.1- Nhân đ ặc hiệu : 
gồm nhân chuyển tiếp và liên hợp . 
 + Nhân chuyển tiếp : nhận xung c/g từ ngoại vi  truyền lên TKhu c/g cấp I ở vỏ não  c/g th ô sơ. 
Thể gối ngoài : Ch/ tiếp 
thị giác 
Thể gối trong : Ch/ tiếp thính giác 
Nhân bụng sau : Ch/ tiếp 
Goll & Burdach 
Nhân trước đ ồi thị : Ch/ tiếp CG nội tạng, khứu giác  Hệ Limbic 
Một số nhân chuyển tiếp 
 + Nhân liên hợp : 
 - Chủ yếu ở phần giữa đ ồi thị : nhân bên, nhân lưng giữa , nhân gối ( pulvinar ). 
- Nhận nhánh bên của NR chuyển tiếp  xung truyền lên TK c/g cấp II ở vỏ não (cg tinh tế ). Giữa 2 TK tạo vòng khép kín cho ta cg đ ầy đủ. 
- Nhân không đ ặc hiệu : 
 ( cùng RF) chúng tham gia hoạt hoá nhanh và tạm thời toàn bộ vỏ não 
 2- Vùng dưới đ ồi (Hypothalamus). 
 Nằm dưới đ ồi thị 
2.1- Cấu trúc : Có 32 cặp nhân , chia 4 nhóm : trước , giữa , bên và sau . 
 2.2- Chức năng : 
+ Nội tiết ( xem chương NT). 
+ Đ iều hoà CN thực vật .( là TKhu TV cao cấp dưới vỏ - dinh dưỡng , CH, đ iều nhiệt ). 
+ Tham gia cơ chế thức - ngủ : 
 Phần dưới cùng RF  h/h vỏ não  thức . 
 Phần trên cùng preopticus  ƯC RFđi lên  ngủ . 
 + Tham gia hình thành cảm xúc : 
 Hypo. cùng RF và Limbic tạo vòng khép kín - vòng cảm xúc Papez . 
 Trong Hypo. còn có TK thưởng ( dễ chịu , khoái cảm) và TK phạt ( khó chịu sợ hãi). 
 Thí nghiệm Old 
3- Thể lưới ( Reticulo formation): 
3. 1- Cấu tạo 
 Trải dài phía sau từ hành não tới não trung gian . 
RF có các nhân không đ ặc hiệu ở đ ồi thị . 
 Trong RF có các TB đa giác . 
 Sợi trục có nhiều nhánh  nhằng nhịt giống nh ư mạng lưới . Nơi TB tập trung dầy đ ặc tạo ra các nhân ... 
 Phía dưới RF liên hệ với TS . Fía trên RF liên hệ với vỏ não, dưới vỏ , tiểu não. 
3.2- Chức năng RF: 
- RF tham gia hoạt hoá vỏ não... 
+ Hoạt hoá: vùng trên RF, chất xám vòm não  bó lưới - gai trên : tăng cường fx TS. 
 RF còn thường xuyên làm tăng trương lực cơ  qua vòng  - motoneuron . 
- RF ĐH FXạ tuỷ : 
 + ƯC: RF ở hành não, não giữa  bó lưới - gai dưới : ƯC FXạ TS 
TK đ/h hô hấp , HA, vận mạch và các TK fxạ thực vật . 
3.3- Các trung khu fx trong RF: 
4- Hệ Limbic. 
4.1- Cấu trúc thuộc hệ Limbic gồm : 
 * Phần vỏ : 
- Hồi qu ả lê 
- Vỏ não quanh hành khứu . 
- Hồi đ ai . 
- Vách não. 
- Hồi ổ mắt. 
- Vòm não (formic). 
- Hồi cận gối . 
- Hồi hải mã.. 
- Hồi dưới thể chai . 
- Thuỳ móc câu. 
- Thuỳ trán . 
 - Phức hợp hạnh nhân . 
 - Các nhân trước của đ ồi thị . 
- Vùng dưới đ ồi . 
- Vùng dưới thị . 
- Cận đ ồi thị . 
* Phần dưới vỏ : 
Thể hạnh nhân 
 Trong hệ Limbic có đư ờng liên hệ nội bộ  đư ờng khép kín - vòng Papez : hồi cá ngựa  vòm não  thể vú  các nhân trước đ ồi thị  hồi đ ai  hồi cá ngựa .  
4.2- Chức năng : 
 - Bảo đảm h/động sống cá thể ( fx dinh dưỡng , tự vệ , đ ịnh hướng ). 
 - Bảo đảm tồn tại loài ( fx sinh dục , cảm xúc ). 
- Tham gia hình thành trí nhớ , giúp chuyển trí nhớ ngắn  trí nhớ dài hạn. 
* Hồi hải mã, ( phần cơ bản của hệ Limbic): P.ứng cảm xúc , UC Pxạ bản năng , ĐH pxạ T/ vật , tham gia hình thành trí nhớ : chuyển TN ngắn  TN dài hạn. 
 * Hồi đ ai : ĐH Pxạ thực vật , thể hiện P.ứng cảm xúc , Tăng p/xạ sinh dục , hình thành tập tính ... 
 * Phức hợp hạnh nhân : P/ ứng cảm xúc , tăng p/ứng sinh dục , tham gia h/thành PXCĐK. 
* Vách não: kìm chế các p/ứng tự vệ , tấn công 
5 - bán cầu đại não 
 ở người và thú có đại não fát triển mạnh nhất , đ ặc biệt là vỏ não mới . 
 Diên tích chung vỏ não người : 1.450- 2.220 cm 2 (1/3 ở bề mặt , 2/3 ở các rãnh ). 
 Số lượng TB: 15- 18 tỷ Neuron. 
 Nhiều tế bào TK đ ệm ( neuroglia ) ( gấp 10 lần NR). 
5.1- Cấu trúc vỏ bán cầu đại não. 
 Vỏ não dầy # 2,5 -3 mm, gồm 6 lớp : 
 - Lớp 1: ( lớp fân tử ) có ít TB ngang : ƯC theo chiều ngang . 
 - Lớp 2 ( lớp hạt ngoài ): TB tháp nhỏ . 
 - Lớp 3 (TB tháp nhỡ ): axon liên hệ với các nhân ngoại tháp . 
- Lớp 4 (hạt trong ): TB sao tiếp nhận cảm giác . 
- Lớp 5 (TB tháp lớn ): axon tạo bó tháp và tiếp xúc với nhân v/đ sọ não. 
 - Lớp 6 (TB Martinote ): là TB ƯC theo chiều dọc . 
5.2-Phân vùng vỏ não: 
- Có 5 thuỳ 
Brodmann chia 
thành 52 vùng . 
Theo CN: chia 3 vùng : 
 + Vùng cảm giác 
 + Vùng v/động 
 + Vùng vỏ não liên hợp . 
 5.3- Đ iện não. 
- Nhịp Alpha (nhắm mắt). TS: 8-13 Hz 
 BĐ: 50 v 
- Nhịp Beta ( mở mắt, suy nghĩ ). 
 TS: 14-50 Hz; 
 BĐ: 20- 25 v. 
- Nhịp Theta ( khi ngủ ). TS: 4- 7 Hz BĐ: 100- 150 v. 
- Nhịp Delta ( ngủ say). TS: 0,5 -3,5 Hz 
 BĐ: 250- 300 v. 
 5.4- Chức năng các vùng vỏ não. 
 - Vùng vận đ ộng : nằm ở hồi trán lên trước rãnh Rolando . 
Có 3 đ ặc đ iểm : 
. Bắt céo 
. Lộn ngược 
. Ưu tiên 
 - Các bó DT vận đ ộng : 
 . Bó tháp thẳng 
 . Bó tháp chéo 
 . Bó gối . 
 - Vùng cảm giác soma và nội tạng : nằm ở hồi đ ỉnh lên , sau rãnh Rolando. 
 3 đ ặc đ iểm ... 
 - Vùng cảm giác thị giác : 
 ở mặt trong thuỳ chẩm , tương ứng với vùng 17, 18, 19 Brodmann . 17: thị giác sơ cấp . 18, 19 : thị giác thứ cấp . 
- Vùng cảm giác thính giác : mặt ngoài thuỳ thái dương . 
 - Vùng cảm giác khứu giác : nằm ở đáy não khứu . 
- Vùng cảm giác vị giác : nằm fía trong vùng cảm giác da . 
- Vùng vỏ não liên quan với ngôn ng ữ: 
+ Vung nói ( Broca ) ở chân hồi trán lên. 
+ Vùng hiểu lời ( Wernicke ) ở cuối hồi thái dương . 
+ Vùng hiểu ch ữ, ở cuối hồi đ ỉnh và thuỳ chẩm . 
 Hết 
 Bài 4 
 hệ thần kinh 
 thực vật 
1.- Hệ giao cảm. 
 1.1- Trung khu . 
 1.2- Neuron. 
 1.3- Hạch. 
2- Hệ phó giao cảm. 
 2.1- Trung khu . 
 2.2- Neuron. 
 2.3- Hạch. 
Sơ đ ồ chung 
 Ngoài ra , hệ TKTV còn hệ hậu giao cảm hay hệ TK ở ruột . Hệ này có ở thành ống tiêu hoá (đám rối Auerbach và Meissner ). 
 Chúng là mạng lưới NR. 
 Chạy đ ến chúng là các sợi g/c, fó g/c. Từ đây đ ến cơ trơn thành ruột . 
 CN hệ hậu g/c : đ/h v/đ và đ/h v/c ion, nước và chế tiết enzym . 
 - Thể lưới thân não. 
 - Các TK TV trong tiểu não. 
 - Trong Hypo., trong thể vân. 
 - Một số TK thuộc hệ Limbic. 
 - Vùng trán bán cầu não. 
 Chúng đ/h h/đ các T/ Khu TV fía dưới và đ/h fx thực vật . 
 3- Các trung khu cao cấp của hệ TKTV 
 4 - các chất dẫn truyền và các receptor thuộc hệ TKTV 
 4. 1- Các chất dẫn truyền : 
 - Sợi tận cùng chứa acetylcholin gọi là sợi cholinergic. 
 - Sợi tận cùng chứa catecholamin gọi là sợi adrenergic. 
 * Sợi hậu hạch g/c fần lớn là sợi adrenergic, trừ các sợi : tuyến mồ hôi, cơ chân lông , một số m/máu là sợi cholinergic. 
 * Các sợi tiền hạch cả 2 hệ đ ều là sợi cholinergic, có chất acetylcholin -N. 
 Sợi hậu hạch phó g/c tiết acetylcholin -M 
- Tổng hợp acetylcholin ở bào tương sợi trục : 
 Cholinacetyltransferase 
 Acetyl- CoA + Cholin  Acetylcholin 
cholinesterase 
- Giải phóng : 
cholin + acetat 
ở tận cùng sợi trục từ tyrosin  DOPA  Dopamin  v/c vào bọc  Noradrenalin . 
(20%) 
 adrenalin 
Giải phóng : 
Phân huỷ : 
- Tổng hợp Catecholamin : 
COMT 
MAO 
Catecholamin  adrenoreceptor 
Acetylcholin  cholinoreceptor . 
 - Adrenoreceptor có 2 loại: 
 - R  HP 
 - R ( 1 và  2 -R) .  1 –R  HP 
  2 -R  UC 
 Cholinoreceptor có 2 loại: N- và M- 
 M- cholino . lại chia ra : M 1- và M 2 -cholinoreceptor. 
4.2- Các receptor 
 5.1- Chức năng chung : 
 ĐH h/đ thích nghi dinh dưỡng (Đ/h qt CHVC và h/đ các cơ quan nội tạng). 
 -Hệ G cảm : huy đ ộng tiêu VC-NL 
 -Hệ Phó GC: tích luỹ , dự tr ữ 
 5.2- ả nh hưởng cụ thể lên CQ ( tự đ ọc ) 
5 - Chức năng hệ TKTV: 
6.1- FX TV chính thức : 
 Là fx có sự tham gia của TB TV trong hệ TKTW ( có 5 khâu ). 
 6 - Các phản xạ TV 
6.2- FX tại chỗ : 
Thực hiện bởi các hạch TV. 
VD: 
+ FX tạng- tạng 
( kt vào ruột gây ngừng tim ). 
+ FX tạng - cơ (KT fúc mạc gây căng cơ thành bụng ). 
+ FX tạng - da (dạ dày đau gây toát mồ hôi ). 
+ FX da - tạng ( chườm nóng ở da gây hết đau nội tạng...). 
 - FX axon là FX đư ợc gây ra ở 1 axon . 
Đ iều kiện axon phải chia nhánh và chi fối 2 CQ khác nhau . 
 Hết 
 Hết 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_than_kinh_bai_2_chuc_nang_dieu_tiet_van_do.ppt