Tổng hợp câu hỏi ôn thi Dược lý học thú y
1. Nêu ưu điểm của thuốc mê qua đường hô hấp so với đường tiêm?
- diện tích tiếp xúc lớn
- hấp thu và thải trừ chất khí nhanh
2. Nêu 2 ứng dụng của strychnine?
- kích thích tiêu hóa
-trị bại liệt sau khi đẻ
3. Nêu 3 biểu hiện của hôn mê sâu?
- hô hấp : chậm và đều
- mắt : mất phản xạ đồng tử co
- trương lực cơ : mất hoàn toàn
4. Camphor a có vai trò gì trong hô hấp?
- tác dụng làm tăng hô hấp tích cực
5. Khi phó giao cảm bị kích thích thì có biểu hiện gì?
- nhịp tim tăng, co thắt tiết dịch tiêu hóa ( Pilocarpin)
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA THÚ Y Khuất Minh Thanh K58TYA Email : khuatminhthanh@gmail.com Tổng Hợp câu hỏi ôn thi Dược Lý Học Thú Y 1. Nêu ưu điểm của thuốc mê qua đường hô hấp so với đường tiêm? - diện tích tiếp xúc lớn - hấp thu và thải trừ chất khí nhanh 2. Nêu 2 ứng dụng của str ychnine? - kích thích tiêu hóa -trị bại liệt sau khi đẻ 3. Nêu 3 biểu hiện của hôn mê sâu? - hô hấp : chậm và đều - mắt : mất phản xạ đồng tử co - trương lực cơ : mất hoàn toàn 4. Camphor a có va i tr ò gì tr ong hô hấ p? - tác dụng làm tăng hô hấp tích cực 5. Khi phó giao cả m bị k ích thích thì có biểu hiện gì? - nhịp tim tăng, co thắt tiết dịch tiêu hóa ( Pilocarpin) 6. Nêu 2 tác dụng của Atropin có vai tr ò tr ong tạo ứng dụng thuốc thuốc tiền mê? - giảm tiết dịch phế quản - giảm trương lực cơ trơn 7. Kể tên 1 thuốc tác dụng tr ên hệ phản ứng Adr ener gic? - Adrenalin ( hoặc noradrenalin) 8. Nêu 2 ứng dụng của piloca r pin ? - thúc đẻ - trị bệnh liệt dạ cỏ ( hoặc chướng hơi dạ lá sách) 9. Kể tên 1 khá nh sinh thuộc nhóm Lincosa mide? - Lincomycin 10. Nêu tên 2 khá ng sinh thuộc 2 nhóm khá c nha u có tác dụng diệt k huẩn? HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA THÚ Y Khuất Minh Thanh K58TYA Email : khuatminhthanh@gmail.com - penicillin G -Tetracycline 11. Nêu 2 phương thức tr uyền gen khá ng khá ng sinh của vi khuẩn? - Biến nạp - Tải nạp 12. Nêu 1 cách xử lý khi bị tai biến lúc gây mê? - Tiêm atropin giảm tiết nước bọt - cố định 13. Kể tên 2 thuốc kháng sinh tác dụng lên tiểu phần r ibisome 30s? - streptomycin - tetracycline 14. Nêu 4 phản ứng tr ong pha giáng hóa? - phản ứng thủy phân - phản ứng trung hòa - phản ứng khử - phản ứng oxi hóa 15. Nêu 2 nguyên tắ c trong phối hợp thuốc kháng sinh? - không cùng cơ chế tác dụng( ko cùng gây độc trên cùng 1 cơ quan) - cùng cách tác dụng( kìm khuẩn hoặc diệt khuẩn ) 16. Nêu 2 tá c dụng phụ của thuốc chông viêm ster oide? - ảnh hưởng đến dạ dày - ảnh hưởng đến thận 17. Kể tên 1 kháng sinh thuộc nhóm a minoglycoside( aminoside)? - streptomycin 18. Kể tên 3 thuốc gây tê? - Novocain - procain - lindocain 19. Kể tên 2 kháng sinh thuộc nhóm Flour oquinolone? - Tiamulin - Valnemulin 20. Nêu cơ chế tác dụng của Pr aziquantel tr ên sá n lá dây? - ái lực chọn lọc với tế bào giun sán - gắn vào tế bào ruột giun sán: ngăn cản hoạt động tế bào ruột ức chế fumarate reductase ngăn cản hấp thu glucose 21. Nêu cơ chế tác dụng của thuốc thiabenda zole tr ên giun tròn? - giống với sán lá dây 22. Nêu 2 nguyên tắ c sử dụng thuốc tr ị kí sinh tr ùng? - xét nghiệm xác định loại kí sinh trùng - dùng thuốc lặp lại dựa vào vòng đời kí sinh trùng 23. Kể tên 1 thuốc thuộc nhóm benzimida zole tr ị giun tròn? - Thiabendazole 24. “...” là thuốc gây tê được kéo dài tác dụng khi k ết hợp với thuốc là m co mạ ch( Adr enaline) - Novocaine 25. Hã y nêu 2 cá ch gây tê? - gây tê màng cứng - gây tê thấm 26. Nêu mục đích của việc phối hợp thuốc kháng sinh? - mở rộng phổ kháng khuẩn - tăng hiệu lực diệt vi khuẩn - ngăn ngừa sự đề kháng 27 . Hã y nêu 1 đường đưa thuốc an toàn đối với thuốc mê? - Đường tiêm bắp 28. Nêu ưu điểm của đưa thuốc qua đường tiêm bắp? - hấp thu nhanh - tỷ lệ cao 29. Ứng dụng của đưa thuốc qua đường hô hấp? - thuốc mê bay hơi - tác dụng cục bộ toàn thân 30. Khi nào cần sử dụng liều tấn công? - kéo dài thời gian tác dụng - điều chỉnh liều khi dự trữ protein huyết tương giảm - liên kết đặc hiệu -> tránh cạnh tranh khi phối hợp - sử dụng liều tấn công khi lượng dự trữ pr huyết tương đạt trên 70% - khi lượng dự trữ pr giảm pử gia súc non - khả năng giải độc của gan thận kem thì k nên dùng 31. Kể tên 4 đường thả i tr ừ thuốc? - qua thận - qua gan - qua hô hấp - qua mồ hôi 32. Nêu 2 mục đích của thuốc mê? - phẫu thuật : chống stress, cầm máu - gây ngủ : giảm đau, can thiệp lâm sàng 33. Nêu cá c gia i đoạn quá tr ình gây mê? - giai đoạn 1: giảm đau - kích thích có ý thức - giai đoạn 2 : kích thích - giai đoạn 3: mê phẫu thuật - giai đoạn 4: Trúng độc 34. Kể tên 3 thuốc tác dụng tr ên hệ phó giao cảm? - Acetylcholine - Pilocarpin - Nicotine 35. Nêu 2 tá c dụng và 2 ứng dụng của Adr ena line? - chống ngừng tim - kéo dài tác dụng thuốc gây tê 36. Hậ u quả khá ng thuốc kháng sinh của vi khuẩn? - giảm tuổi thọ thuốc kháng sinh - ko có công cụ điều trị nhiễm khuẩn - tăng chi phí điều trị - chi phí lớn cho nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng, thời gian dài - hiệu quả kinh tế thấp - cơ sở nghiên cứu giảm 37. Nguyên tắc sử dụng thuốc khá ng sinh? - chỉ dùng kháng sinh với nhiễm khuẩn - chọn kháng sinh phổ hẹp hoặc kháng sinh kinh điển khi còn hiệu quả - chọn kháng sinh dựa vào kq chẩn đoán, thông tin thuốc - liệu pháp kháng sinh: sớm, đúng liều, đúng liệu trình 38. “...” là thuốc gắn ko phục hồi với 30s r ibosome? - Tetracycline 39. “ ...” là thuốc thuộc nhóm ma cr olide tá c dụng lên 50s r ibosome làm ngừng quá tr ình dịch mã. - Erythromycin ( nhóm Macrolide) 40. Nêu 2 thuốc k háng sinh thuộc 2 nhóm k háng sinh k há c nha u có tác dụng kìm khuẩ n ? - Tetracycline, tylosin 41. Nêu 2 k hánh sinh thuộc 2 nhóm khác nhau có tá c dụng diệt khuẩn mạ nh vi khuẩn Gr am (-) - penicillin - streptomycin 42.” ...” là thuốc tá c dụng chủ yếu tr ên vi khuẩn hiếu k hí Gr am (-) - Streptomycin 43.Gentamicin có tác dụng chủ yếu tr ên vi k huẩn”...” - Hầu hết vi khuẩn hiếu khí Gram(-) 44. Độc tính của thuốc thuộc nhóm Beta - La ctam? - ít độc tính kể cả với liều cao - phản ứng phụ : dị ứng , sốc, nổi mề đay, sốt 45. Penicillin G tác dụng lên vi khuẩ n ....? - hiếu khí gram (-) - mẫn cảm với hiếu khí gram(+) - streptococcus spp - Erisipelithrix - 1 số vi khuẩn yếm khí clostridium spp - rhusiopathiae - Bacillus anthracis 46. Kể tên 2 nhóm thuốc tác dụng vào tiểu phầ n 30S r ibosome ? - Aminoglycoside - Tetracycline 47. Kể tên 2 thuốc tác dụng vào tiểu phầ n 50S r ibosome ? - Lincosamide - Macrolide 48.” ...” là thuốc có ứng dụng tr ong kéo dài thời gian thuốc gâ y tê, chống sốc và tr úng độc. - Adrenaline 49. Nêu cơ chế thả i tr ừ qua thận? - siêu lọc tại cầu thận - vận chuyển tích cực tại ống thận - tái hấp thu tại ống thận 50. Nêu 2 ý nghĩa của phần thuốc kết hợp với pr otein huyết tương? - là kho thuốc lưu động dự trữ trong cơ thể - kéo dài tác dụng của thuốc, duy trì nồng độ huyết tương trong máu 51. Novocain là thuốc “...’’ k éo dà i tá c dụng k hi kết hợp với thuốc co mạ ch (ví dụ ad r enalin) - gây tê 52. Str ychnine là thuốc kích thích tủy sống nêu hai ứng dụng? - phòng và trị bại liệt sau khi đẻ - tăng hoạt động thần kinh ngoại vi - dùng làm thuốc giải độc khi bị trúng độc các thuốc có td dược lý đối lập 53. Enr ofloxa cin là kháng sinh thuộc nhóm ”...” tá c dung mạnh tr ên vi khuẩn hiếu khí gr am â m, yếu hơn tr ên vi khuẩn gr am dương và k ị khí - Flouroquinolone
File đính kèm:
- tong_hop_cau_hoi_on_thi_duoc_ly_hoc_thu_y.pdf