Tính an toàn của các kháng đông thế hệ mới - Đinh Thị Thu Hương
Nội dung
1. Biến cố với VKA
2. Độ an toàn của kháng đông mới đường uống
(NOACs)
Trong dự phòng huyết khối thuyên tắc tính
mạch (VTE) ở BN thay khớp
Trong dự phòng đột quị/rung nhĩ
Trong điều trị và dự phòng tái phát huyết khối
thuyên tắc tĩnh mạch
3. Kết luận
Tính an toàn của các kháng đông thế hệ mới PGS. TS. Đinh Thị Thu Hương Viện Tim mạch quốc gia Nội dung 1. Biến cố với VKA 2. Độ an toàn của kháng đông mới đường uống (NOACs) Trong dự phòng huyết khối thuyên tắc tính mạch (VTE) ở BN thay khớp Trong dự phòng đột quị/rung nhĩ Trong điều trị và dự phòng tái phát huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch 3. Kết luận Điểm tác động của các thuốc kháng đông UFH AT ĐƯỜNG UỐNG ỨC CHẾ TRỰC TIẾP ĐƯỜNG TIÊM ỨC CHẾ GIÁN TIẾP Xa IIa TF/VIIa X IX IXa VIIIa Va II Fibrin Fibrinogen Rivaroxaban Apixaban Edoxaban LMWH AT Fondaparinux AT Adapted from: 1. Weitz et al, 2005 and 2. Weitz et al, 2008; 3. Ansell et al, 2008. Ximelagatran Dabigatran AZD 0837 Kháng VK ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan3 Hạn chế các thuốc kháng đông • UFH1 Tiêm truyền XN theo dõi Chỉnh liều Nguy cơ giảm tiều cầu liên quan Heparin (HIT) • LMWH1 Đường tiêm Chỉnh liều theo cân nặng Không cần XN theo dõi • VKA2 uống – Cửa sổ điều trị hẹp – Tương tác với thuốc và thức ăn – Cần XN theo dõi và chỉnh liều định kỳ 1. Hirsh J et al. Chest 2008;133;141S–159S; 2. Ansell J et al. Chest 2008;133;160S–198S • NOACs – Đường uống – Liều cố định – Ít tương tác với thuốc và thức ăn – Hiệu quả kháng đông ổn định – Không XN theo dõi TỈ LỆ NHẬP CẤP CỨU VÌ TÁC DỤNG NGOẠI Ý NẶNG Ñieàu trò baèng KVK taêng nguy cô xuất huyết noäi soï (Singer DE, et al. Ann Intern Med 2009;151:297-305) ~ 30% XH nặng là XH nội sọ1 88% tử vong do XH liên quan Warfarin là XH nội tạng 50% BN ngưng thuốc sau 3 năm phần lớn do XH2 1. Fang MC, et al Am J Med. 2007; 120: 700-705 2. ATRIA cohort, Kaiser Permanente 1990s 3. Gahhagher AM, et al J Thromb Heamost. 2008;6 : 1500-1508 Tỉ lệ TTR theo vùng địa lý J Am Heart Assoc, Feb 2013; 2(1); e000067 •*Định nghĩa TTR: tổng % thời gian mà INR đạt mức trị liệu. Ví dụ, BN thử INR 10 lần, có 7 lần trong ngưỡng điều trị thì TTR là 70%. Theo quy định, > 60% là chấp nhận được, > 70% là tốt. Nếu TTR <60% nên xem xét dùng NOAC. Nếu TTR <50% kéo dài, phải thay bằng NOAC. How about NOACs ? Caùc chæ ñònh duøng thuoác choáng ñoâng uoáng môùi Rivaroxaban Apixaban Edoxaban Dabigatran Phoøng ngöøa TTHKTM sau phaãu thuaät thay khôùp FDA EMA BYT VN FDA EMA JPN EMA BYT VN Ñieàu trò HKTM saâu /thuyeân taéc phoåi caáp vaø ngöøa taùi phaùt FDA EMA BYT VN EMA FDA EMA Phoøng ngöøa ñoät quò trong rung nhó khoâng do beänh van tim FDA EMA BYT VN FDA EMA FDA EMA BYT VN Ñieàu trò hoäi chöùng maïch vaønh caáp* EMA *ATLAS ACS 2 – TIMI 51 EMA: european monetary agreement; Dự phòng huyết tắc tĩnh mạch ở BN sau phẫu thuật chỉnh hình So sánh dữ kiện hiệu quả: RECORD1–4 pooled1 và XAMOS2 Total study duration pool 1. Turpie AGG et al, 2011; 2. Turpie AGG et al, 2012 Symptomatic VTE * Symptomatic VTE * n=12,383 n=17,413 (rivaroxaban vs SOC) n=15,833 (rivaroxaban vs LMWH) *Different treatment duration in RECORD and XAMOS Safety population 0,4 2,2 7,0 0,4 1,4 4,7 0,2 1,8 6,5 0,3 1,4 3,2 0,3 1,3 3,3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 *Different treatment duration in RECORD and XAMOS, all events treatment emergent Total treatment duration pool 1,* Major bleeding (RECORD) In ci d en ce ( % ) Major bleeding (EMA) Any bleeding Major bleeding (RECORD) Major bleeding (EMA) Any bleeding Rivaroxaban Enoxaparin LMWH SOC Safety Population * 1. Turpie AGG et al, 2011; 2. Turpie AGG et al, 2012 So sánh dữ kiện an toàn: RECORD1–4 pooled1 và XAMOS2 RECORD3 RECORD4 RE-MODEL RE-MOBILIZE ADVANCE-1 ADVANCE-2 Rivaroxaban Rivaroxaban Dabigatran Dabigatran Apixaban Apixaban Major bleeding Rivaroxaban 0.6% Enoxaparin 0.5% p=0.77 Rivaroxaban 0.7% Enoxaparin 0.3% p=0.11 Dabigatran 220 mg 1.5% Dabigatran 150 mg 1.3% Enoxaparin 1.3% P-values for difference vs enoxaparin: 220 mg dose: 0.82 150 mg dose: 1 Dabigatran 220 mg 0.6% Dabigatran 150 mg 0.6% Enoxaparin 1.4% P-values for difference vs enoxaparin: not reported Apixaban 0.7% Enoxaparin 1.4% p=0.05 Apixaban 0.6% Enoxaparin 0.9% p=0.3 CRNMB Rivaroxaban 2.7% Enoxaparin 2.3% Rivaroxaban 2.6% Enoxaparin 2% Dabigatran 220 mg 5.9% Dabigatran 150 mg 6.8% Enoxaparin 5.3% Dabigatran 220 mg 2.7% Dabigatran 150 mg 2.5% Enoxaparin 2.4% Apixaban 2.2% Enoxaparin 3.0% Apixaban 2·9% Enoxaparin 3·8% p=0.17 Compos ite MB/ CRNMB Rivaroxaban 3.3% Enoxaparin 2.7% Rivaroxaban 3.0% Enoxaparin 2.3% p=0.2 Not reported Not reported Apixaban 2.9% Enoxaparin 4.3% p=0.03 Apixaban 3.5% Enoxaparin 4.8% p=0.09 Any bleeding Rivaroxaban 4.9% Enoxaparin 4.8% p=0.93 Rivaroxaban 10.5% Enoxaparin 9.4% p=0.33 Not reported. Not reported Apixaban 5.3% Enoxaparin 6.8% p=0.08 Apixaban 6·9% Enoxaparin 8.4%; p=0.14 MB= Major bleeding. CRNMB = Clinically relevant non major bleeding References in speaker’s notes Thuốc chống đông đường uống mới an toàn tương đương Enoxaparin trong dự phòng biế cố chảy máu ặng Dự phòng HKTM sau phẫu thuật thay khớp gối : biến cố chảy máu Dự phòng HKTM sau phẫu thuật thay khớp háng : biến cố chảy máu RECORD1 RECORD2 RE-NOVATE RE-NOVATE -II ADVANCE-3 Study Drug Rivaroxaban Rivaroxaban Dabigatran Dabigatran Apixaban Major Bleeding Rivaroxaban 0.3% Enoxaparin 0.1% p=0.18 Rivaroxaban <0.1% Enoxaparin <0.1 % Dabigatran 220 mg 2.0% Dabigatran 150 mg 1.3% Enoxaparin 1.6% P-values for difference vs. enoxaparin: 220 mg dose: 0.44 150 mg dose: 0.6 Dabigatran 220 mg 1.4% Enoxaparin 0.9% p=0.4 Apixaban 0.8% Enoxaparin 0.7% p= 0.54 CRNMB Rivaroxaban 2.9% Enoxaparin 2.4% Rivaroxaban 3.3% Enoxaparin 2.7% Dabigatran 220 mg 4.2% Dabigatran 150 mg 4.7% Enoxaparin 3.5% Dabigatran 220 mg 2.3% Enoxaparin 2.0% Apixaban 4.1% Enoxaparin 4.5% p= 0.43 Composite MB/ CRNMB Rivaroxaban 3.2% Enoxaparin 2.5% Rivaroxaban 3.4% Enoxaparin 2.8% Not reported Dabigatran 220 mg 3.7% Enoxaparin 2.9% p= 0.33 Apixaban 4.8% Enoxaparin 5.0% p= 0.72 Any bleeding Rivaroxaban 6% Enoxaparin 5.9% p=0.94 Rivaroxaban 6.6% Enoxaparin 5.5% p=0.25 Not reported Dabigatran 220 mg 9.7% Enoxaparin 8.3% p= 0.26 Apixaban 11.7% Enoxaparin 12.6% p= 0.34 CRNMB = Clinically relevant non major bleeding References in speaker’s notes Thuốc chống đông đường uống mới an toàn tương đương Enoxaparin trong dự phòng biến cố chảy máu nặng Trong dự phòng đột quị ở BN rung nhĩ không do van tim HIỆU QUẢ DỰ PHÒNG ĐỘT QUỊ/ HUYẾT TẮC HỆ THỐNG ĐỘ AN TOÀN ĐỘ AN TOÀN CHẢY MÁU NẶNG Axixapan Rivaroxaban Endoxaban PHÂN TÍCH DƯỚI NHÓM : CHẢY MÁU NẶNG Thuốc chống đông đường uống mới an toàn hơn AVK trong phòng biến cố chảy máu nặng và chảy máu nội sọ Phân tích kết cuộc chảy máu: tử vong sau chảy máu nặng / RELY Dữ liệu kết hợp từ các nhóm điều trị bằng dabigatran 150 mg và 110 mg BID. Chỉ bao gồm các trường hợp chảy máu nặng đầu tiên. Phân tích không hiệu chỉnh cho hiệp biến. Schulman S et al. Presented at ASH December 2012, Atlanta, USA. 22 T ỉ lệ t ử v o n g ( % ) Thời gian (ngày) 0 0.1 0.2 0.3 5 10 15 20 25 30 35 Warfarin Dabigatran (P=0.052) Phân tích Kaplan–Meier cho thấy nguy cơ tử vong với dabigatran*giảm so với warfarin trong vòng 30 ngày từ khi chảy máu Dự hậu sau biến cố ở nhóm dùng rivaroxaban tốt hơn nhóm dùng Warfarin Trong điều trị và dự phòng tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi NGHIÊN CỨU ĐA PHÂN TÍCH SO SÁNH THUỐC CHỐNG ĐÔNG MỚI ĐƯỜNG UỐNG VÀ AVK Thuốc chống đông đường uống mới hiệu quả hơn VKA trong điều trị và phòng tái phát HKTMSCD có triệu chứng S.K. Kakkos et al. European Society for Vascular Surgery. 2014 RE-COVER: DABIGATRAN; EINSTEIN: RIVAROXABAN; Hokusai VTE:Edoxaban; Amplify:Axixaban NGHIÊN CỨU ĐA PHÂN TÍCH SO SÁNH THUỐC CHỐNG ĐÔNG MỚI ĐƯỜNG UỐNG VÀ AVK Thuốc chống đông đường uống mới an toàn hơn AVK trong phòng biến cố chảy máu lớn S.K. Kakkos et al. European Society for Vascular Surgery. 2014 S.K. Kakkos et al. European Society for Vascular Surgery. 2014 NGHIÊN CỨU ĐA PHÂN TÍCH SO SÁNH THUỐC CHỐNG ĐÔNG MỚI ĐƯỜNG UỐNG VÀ AVK Thuốc chống đông đường uống mới cho lợi ích lâm sàng tổng thể (Net clinical benefit) tốt hơn AVK trong điều trị HKTTTM KẾT LUẬN 1) KVK với tỉ lệ đạt mục tiêu điều trị không như mong đợi lại đưa đến biến chứng chảy máu cao 2) NOACs cho hiệu quả tương đương hoặc tốt hơn liệu pháp qui ước với độ an toàn tốt hơn KVK : a. Trong dự phòng huyết khối thuyên tắc tính mạch ở BN thay khớp b. Trong dự phòng đột quị/rung nhĩ c. Trong điều trị và dự phòng tái phát huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch 3) Dự hậu sau xuất huyết ở BN dùng NOACs tốt hơn so với dùng KVK
File đính kèm:
- tinh_an_toan_cua_cac_khang_dong_the_he_moi_dinh_thi_thu_huon.pdf