Sự phát triển của can thiệp động mạch vành từ Stent kim loại đến Stent tự tiêu - Hoàng Việt Anh
Bệnh động mạch vành, hiện trạng
• Nguyên nhân tử vong hàng
đầu trên toàn thế giới.
• Khoảng 17.3 triệu người tử
vong năm 2008
• Đến 2030, gần 23.6 million tử
vong mỗi năm
• 80% tử vong tại các nước có
thu nhập thấp hoặc trung
bình
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH TỪ STENT KIM LOẠI ĐẾN STENT TỰ TIÊU ThS. BS. HOÀNG VIỆT ANH Viện Tim mạch – Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội 10/2016 Các yếu tố nguy cơ của BTTMCB Tiến triển của mảng xơ vữa ĐMV Bệnh động mạch vành, hiện trạng • Nguyên nhân tử vong hàng đầu trên toàn thế giới. • Khoảng 17.3 triệu người tử vong năm 2008 • Đến 2030, gần 23.6 million tử vong mỗi năm • 80% tử vong tại các nước có thu nhập thấp hoặc trung bình Source: WHO report Global Atlas on Cardiovascular Disease Prevention and Control, 2011 Điều trị Can thiệp ĐMV Đặt stent BMS DES BVS Nong bóng Phẫu thuật bắc cầu CV Thay đổi lối sống Điều trị nội khoa Health Care Guideline: Stable Coronary Artery Disease. Institute for Clinical Systems Improvement. !3th ed., 2009 Các phương pháp điều trị hẹp ĐMV Bắc cầu nối ĐMV 1960s 1977s 1987 Today Coronary Artery Bypass Grafting (CABG) • Invasive surgical procedure • Arteries or veins from elsewhere in the patient's body are grafted to the coronary arteries • Surgery is usually performed with the heart stopped, necessitating the usage of cardiopulmonary bypass Can thiệp ĐMV 1960s 1977s 1987 Today • Minimally Invasive procedure • PTCA involves only a small incision through which a balloon-tipped catheter is threaded • Upon reaching the point of blockage, the balloon is inflated to restore blood flow • However, less effective compared to CABG • Higher revascularization rate of 21% (CAGB – 6%) Percutaneous Transluminal Coronary Angioplasty (PTCA) Cách mạng trong can thiệp ĐMV P er fo rm an ce - L o w er r es te n o si s ra te Time CABG PTCA Market demand • At the start, PTCA’ s efficacy is below that of CABG BUT • PTCA has important key attractions • Minimally invasive • Fast recovery from procedure, short hospital stay • Costs less • PTCA was welcome by patients & adopted rapidly by cardiologists as gold standard for CAD treatment • Incremental improvements eventually rendered PTCA’s performance acceptable by main market CABG PTCA P ro ce d u re r at es /1 ,0 0 0 p o p u la ti o n , a g e 4 5+ Lịch sử can thiệp ĐMV First stainless steel Stent inserted in human artery 1986 2006 30 patients enrolled in the first ever human clinical trial testing a fully Bioabsorbable Drug-eluting Stent (ABSORB trial, Abbott) Drug eluting stents introduced to EU and USA markets 2001-2003 1999 First bioabsorbable PLLA stent in human coronary arteries (Igaki- Tamai) 1977 First Coronary Angioplasty Dr. Andreas Gruentzig Ưu – nhược điểm của các phương pháp can thiệp ĐMV Ưu điểm Nhược điểm POBA -Mở rộng lòng mạch -Giảm đau thắt ngực -Co hồi ĐMV -Tái hẹp cao BMS -Ít co hồi mạch -Tái hẹp sớm thấp -Khung kim loại vĩnh viễn trong ĐMV -Tăng sinh nội mạc -Tái hẹp muộn DES -Có thuốc chống tăng sinh Giảm tái hẹp -Liền nội mạc không hoàn toàn đáp ứng viêm mạch -Tăng nguy cơ huyết khối BRS (BVS) -Stent tiêu sau thời gian trả lại lòng mạch với đặc tính tự nhiên Tiềm năng: giảm HK, giảm thời gian dùng DAPT, giảm TLR -Giá thành cao -Chỉ định hạn chế trên một số tổn thương Lịch sử phát triển của stent 1977 • Gruentzig performs 1st PTCA in Zurich • Myler performs 1st PTCAs in America 1982 • Over-the-wire coaxial balloon systems introduced 1986 • Puel & Sigwart implant 1st cororary stent in France 87-93 • Invention of large no. of new interventional devices 1994 • Palmaz-Schatz Stent approved by FDA 94-97 • Proliferation of stents 1997 • 1 million angioplasties performed worldwide 2001 • Approx 2 million angioplasties performed 2003 • 1st DES, the Cypher from J&J approved by FDA • Boston Scientific quickly follows with their own DES 2004 • Taxus (DES) from Boston Scientific approved 2005 • J&J 35% of market, Boston Scientific 65% • Market in transition from ‘take-off’ to ‘maturity’, most acquisitions have already occurred 2008 • Endeavor (DES) from Medtronic approved 2008 • Xcience V (DES) from Abbott Vascular approved 2011 2016 • 1st Bioabsorbable Stent CE from Abbott Vascular received CE mark and FDA • J&J withdraws from stent market after dropping market shares and losing IP lawsuit to Boston Scientific Lịch sử phát triển của stent Chi phí cho stent ĐMV ngày càng tăng Tử vong do bệnh lý tim mạch Coronary Heart Disease 52% Stroke 17% High Blood Pressure 7% Heart Failure 7% Diseases of the Arteries 4% Other 14% Source: NCIS Chi phí cho stent Global Industry Analysts, Inc. Coronary Stents Market to Exceed $7.2 Billion by 2012. 2012-According-to-New-Report-by-Global-Industry-Analysts-Inc. USA 46% Europe 26% Japan 13% Other 15% World Market = $5 billion NONG BÓNG ĐƠN THUẦN (POBA) Cuộc cách mạng mở đầu kỷ nguyên tim mạch can thiệp Nong bóng đơn thuần (POBA) Andreas Gruentzig 1939-1985 1977 POBA Ca hẹp ĐMV được nong bóng đơn thuần đầu tiên. Ba thế hệ stent Bare Metal Stents Restenosis, neo-intimal hyperplasia Drug- Eluting Stents Thrombosis Absorbable Stent Improvement over DES STENT KIM LOẠI TRẦN (Bare metal stent - BMS) Cuộc cách mạng thứ hai Stent kim loại trần Ý nghĩa của “stent” Các loại stent đầu tiên Stent Palmaz-Schatz • Stent ĐMV đầu tiên là Palmaz-Schatz được Eduardo Sousa đặt trên bệnh nhân tại São Paulo, Brazil năm 1987 (Johnson and Johnson Interventional Systems, Warren, NJ) ) • Làm từ thép không gỉ 316L • Năm 1994 được FDA công nhận trên người. J. clinical pathology.2005,aug;58(8):795-804 Stent Gianturco-Roubin II • Làm từ thép không gỉ 316L • 6/1993 được FDA công nhận trên người. J. clinical pathology.2005,aug;58(8):795-804 Stent: Nghiên cứu đầu tiên năm 1989 Kỷ nguyên của kháng KTTC kép Năm 1990 Stent nở bằng bóng và stent tự nở Tái hẹp sau đặt BMS STENT PHỦ THUỐC (Drug eluting stent – DES) Cuộc cách mạng thứ ba Stent phủ thuốc giảm tái hẹp trong stent Tăng sinh nội mạc Ức chế tăng sinh KHUNG GIÁ ĐỠ TỰ TIÊU (Bioresorbable Scaffold - BRS) Cuộc cách mạng thứ tư trong tim mạch can thiệp PRODUCT DEVELOPMENT PROGRAMS LEADING COMPOUND: Poly (lactic acid)s = PLLA and copolymers DEGRADATION END PRODUCTS: Lactic and glycolic acid (metabolites) ABBOTT “ABSORB” PLLA Everolimus AMARANTH “FORTITUDE” Layered PLLA No drug ELIXIR “DESolve” PLLA Myolimus/ Novolimus ART “ART18AZ” R+D PLLA No drug 480 BIOMEDICAL “STANZA” Peripheral, self- expandable PLLA ORBUS CD34 EPC-capturing, sirolimus- eluting MERIL “MeRes” PLA, Merilimus-eluting HUAAN BIOTECH “XINSORB” PLA, PCL, PGA, Sirolimus-eluting Essential Materials in Development of Bioresorbable Scaffolds - Aliphatic Polymers Chất liệu PLLA Các chất liệu khác Stent tự tiêu ABSORB Cấu tạo hệ thống stent tự tiêu ABSORB Giá đỡ PLLA Lớp phủ PDLLA Lớp phủ Everolimus Hệ thống vận chuyển Stent nở Chống đỡ Tiêu dần Ormiston et al. (2007). Catheterization and Cardiovascular Intervention, 69: 129-131 Tiến triển của stent tự tiêu ABSORB Tái tạo Bảo tồn Hấp thu Tiến triển của stent tự tiêu ABSORB 3 tháng 3-6 tháng Từ 9 tháng Quá trình hấp thu của ABSORB BRS: Late Lumen Enlargement P W Serruys at TCT 2013 Mở rộng lòng mạch với stent tự tiêu © 2010 Abbott Laboratories Pipeline product. Currently in development at Abbott Vascular. Not available for sale. SE 2928803 Rev E Importance of Respecting Natural Vessel Curvature Long-term flow disturbances and chronic irritation can contribute to adverse events Gyöngyösi, M. et al. J Am Coll Cardiol. 2000;35:1580-1589. Wentzel, J. et al. J Biomech. 2000;33:1287-1295. 91° 88° Stiff Metal Stents BVS (Cohort B case) Pre BVS Post BVS Serruys, P. , TCT 2009 BVS appears to maintain natural vessel curvature at implantation; long-term, scaffold is fully resorbed Bảo tồn đặc tính sinh lý của ĐMV Các nghiên cứu với stent ABSORB “In 10 years, we may look back and laugh at the time when we used to leave behind little pieces of metal in patients’ vessels,” Dr. Ron Waksman MD, FACC Associate director at Washington Hospital Center, Washington, D.C. ACC 2011 XIN CẢM ƠN !!!
File đính kèm:
- su_phat_trien_cua_can_thiep_dong_mach_vanh_tu_stent_kim_loai.pdf