Phối hợp thuốc tối ưu trong điều trị tăng huyết áp theo khuyến cáo hiện hành - Đặng Văn Phước
Ignorance
• Doctors inertia/attitudes
• Patient non-adherence/adverse reactions
• Free combinations not effective (poor compliance)
• Drug cost
• Physician confusion regarding guidelines
• Secondary hypertension
• True resistant hypertension
iazide: cần xem xét liều thấp spironolactone hoặc thiazide liều cao hơn NICE guidelines 2011 NICE Hypertension Guideline CG127 (2011) Tại sao CCB được ưu tiên hơn lợi tiểu? CCB (thường là amlodipine) là lựa chọn kết hợp hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp trừ khi bệnh nhân đã có suy tim hoặc có nguy cơ cao mắc suy tim – bệnh nhân lớn tuổi ≥75tuổi; CCB trung tính, không ảnh hưởng đến chuyển hóa – dễ sử dụng; CCB hiệu qủa tốt đối với huyết áp dao động và huyết áp dao động là yếu tố tiên đoán độc lập cho kết cục lâm sàng, đặc biệt là đột quỵ; Bước 2 điều trị THA (NICE), phối hợp đôi A + C vượt trội hơn phối hợp đôi A + D trong việc phòng ngừa các kết cục lâm sàng. 28 ACCOMPLISH (n=11,506): Phối hợp thuốc chẹn RAAS với Amlodipine có hiệu quả ngừa biến cố tim mạch tốt hơn phối hợp thuốc chẹn RAAS +HCTZ 0.16 0.12 0.08 0.04 T ầ n s u ấ t d ồ n b iế n c ố 0 182 366 547 731 912 1,096 1,277 Thời gian đến biến cố chết/ biến chứng đầu tiên (ngày) Jamerson K, et al. N Engl J Med 2008;359:241728 Benazepril/amlodipine (552 bnhân có biến cố: 9.6%) Benazepril/HCTZ (679 bệnh nhân có biến cố: 11.8%) HR 0.80 (95%CI 0.72–0.90); p<0.001 20% Giảm nguy cơ tương đối CV = cardiovascular; HCTZ = hydrochlorothiazide; RAAS = renin-angiotensin-aldosterone system ACCOMPLISH = Avoiding Cardiovascular events through COMbination therapy in Patients LIving with Systolic Hypertension 29 Diuretic ARB CCB ACE-I ESH/ESC 2013: recommendations for dual and triple combination therapy ESH/ESC. J Hypertens 2013, 31:1281–1357 The combination of two antagonists of the RAAS is not recommended and should be discouraged preferred combinations not recommended combination ACE-I, ACE inhibitor ARB, Angiotensin receptor blocker CCB, Calcium channel blocker Identical with JNC 8! CCB Diuretic RAS-Blocker + CCB + Diuretic Algorithm of antihypertensive drug treatment ASH/ISH 2013 (endorsed by APSH) RAS-Blocker RAS-Blocker + Diuretic RAS-Blocker + CCB <55 or <60 years ≥55 or ≥60 years 1. Step A C oder D 2. Step A + C or D 3. Step A + C + D not C + D BHS 2011, ASH/ISH 2013 CCB Diuretic Diuretic + CCB RAS-Blocker + CCB + Diuretic Algorithm of antihypertensive drug treatment ASH/ISH 2013, ESH/ESC 2013, JNC 8 2013 RAS-Blocker RAS-Blocker + Diuretic RAS-Blocker + CCB ESH/ESC 2013 JNC 8 2013 Đơn trị liệu và phối hợp thuốc điều trị THA theo hướng dẫn của ESH/ESC năm 2013 THA nhẹ Nguy co TM thấp-vừa Đơn trị Có dấu hiệu THA cao Nguy cơ TM cao- rất cao Tăng liều tối đa phối hợp đôi Thêm thuốc thứ 3 Tăng liều tối đa đơn trị Chuyển sang phối hợp 2 thuốc Phối hợp 3 thuốc liều tối đa Phối hợp 2 thuốc Tăng liều tối đa thuốc đang điều trị Chuyển qua thuốc nhóm khác Lựa chọn giữa Chuyển phối hợp đôi khác Nên chuyển liệu pháp tích cực hơn bất cứ khi nào HAMT chưa đạt Tỷ lệ tuân thủ với thuốc điều trị tăng huyết áp sau 1 năm - Số liệu của Anh (n = 5,505,875) Source: UK GPRDS Database 2005 G ắ n k ế t v ớ i đ iề u t rị s a u 1 n ă m ( % ) Tỷ lệ bệnh nhân ngưng thuốc điều trị THA trong thực hành lâm sàng (N=631,579) 0.5 0.7 0.9 Referent 0.43 (0.39–0.49) 0.79 (0.72–0.88) 0.69 (0.63–0.76) 0.78 (0.65–0.93) 0.58 (0.53–0.63) Diuretic ARB β-blocker CCB α-blocker ACEI Odds ratio for persistence Favors persistence Favors discontinuation 0.3 Elliott W. J Clin Hypertens. 2007;9:A210. 0 2 4 6 8 10 12 5.1** 10.7 1.0** 7.2 Pa ti en ts ( % ) w it h d ru g- re la te d ad ve rs e ev en ts 0 2 4 6 8 10 12 1.5* 3.8 Pa ti en ts ( % ) Withdrawal from study due to AEs Patients with ≥1 AE Patients with dry cough *p=0.01, **p<0.001 vs lisinopril 20 mg ¶Intent-to-treat population; AE = adverse events PREVAIL = blood Pressure REduction and tolerability of VAlsartan In comparison with Lisinopril Patients with mild-to-severe hypertension: 16 weeks’ treatment (PREVAIL Study) Valsartan 160 mg (n=604) Lisinopril 20 mg (n=609) Malacco et al. Clin Ther 2004;26:855–65 Dung nạp với Valsartan so với điều trị Lisinopril 12 Nghiên cứu ARB ƯCMC Năm xuất bản Theo dõi (năm) Bệnh nhân (ARB) Bệnh nhân (ACE-I) ELITE1 Losartan 50 mg Captopril 3 x 50 mg 1997 1 352 370 ELITE-II2 Losartan 50 mg Captopril 3 x 50 mg 2000 1,5 1578 1574 OPTIMAAL3 Losartan 50 mg Captopril 3 x 50 mg 2002 2,7 2744 2733 VALIANT4 Valsartan 2 x 160 mg Captopril 3 x 50 mg 2003 2,1 4909 4909 DETAIL5 Telmisartan 80 mg Enalapril 20 mg 2004 5 120 130 ONTARGET6 Telmisartan 80 mg Ramipril 10 mg 2008 4,7 8542 8576 1Pitt et al., Lancet 349: 747, 1997 2Pitt et al., Lancet 355:1582, 2000. 3Dickstein et al., Lancet 360, 752, 2002 4Pfeffer et al., N Engl J Med 349:1893, 2003 5Barnett et al., N Engl J Med 351:1952, 2004 6Yusuf et al., N Engl J Med 358:1547, 2008 Reboldi et al., J Hypertens 26: 1282, 2008 18.245 18.290 n=36.535 Phân tích gộp các thử nghiệm ngẫu nhiên so sánh: ƯC thụ thể - ƯCMC Nguy cơ đái tháo đường ít nhất khi dùng ARB Phân tích gộp số liệu của 22 TNLS (143.153 bệnh nhân) (Elliott WJ, Meyer PM. Lancet 2007; 369: 201-207) ƯCMC ƯCTT Ho 10-15 % Phù mạch Đột quỵ ĐTĐ mới mắc () Tuân thủ điều trị Không gây ho Phù mạch Đột quỵ ĐTĐ mới mắc Tuân thủ điều trị ARB CCB Phối hợp đôi tối ưu cho điều trị tăng huyết áp n=69 n=140 n=64 n=15 Phối hợp amlodipine-valsartan: Hạ áp hiệu quả ở tất cả các mức độ tăng huyết áp −50 0 −10 −20 −30 Thay đổi trung bình của HATThu (mmHg) −40 −20 THA nhẹ1 THA nặng2 HATThu ≥180 mmHg2 THA vừa1 −30 −36 −43 Mức hạ HATTr –17 –18 –29 –26 (mmHg) 1Data from Smith et al. J Clin Hypertens 2007;9:355–64 (Dose 10/160 mg) 2Data from Poldermans et al. Clin Ther 2007;29:279–89 (Dose 5–10/160 mg) THA = tăng huyết áp −17.6−17.5−17.4−17.7−18.4 −17.6 −22.1 −19.5 −21.3 −24.3 −21.0 −20.0 Tất cả Ức chế b UC calci UC thụ thể UCMC Lợi tiểu Các thuốc hạ áp trước nghiên cứu T h a y đ ổ i H A T T h u s a u 8 t u ầ n đ ổ i th u ố c (m m H g ) Baseline BP: 150/91 mmHg Randomized, double-blind, multinational parallel-group, 16-week study Phối hợp amlodipine-valsartan cho hiệu quả hạ áp tốt hơn ở bệnh nhân không đáp ứng với đơn trị liệu Amlodipine/Valsartan 10/160 mg Amlodipine/Valsartan 5/160 mg n= 440 449 76 55 53 70 175 175 92 105 41 39 0 –5 –10 –15 –20 –25 Allemann et al. J Clin Hypertens 2008 (In press) Copyright © 2008, with permission from Blackwell Publishing Phối hợp 3 thuốc trong điều trị tăng huyết áp ARB CCB Diuretic Aged <55yrs Aged ≥55yrs or Black AC Step 1 A C* A + C* A + C + D A + C* + D + Further Diuretic+ Consider specialist Advice Step 2 Step 3 Step 4 Resistant Hypertension A = ACEi or ARB C = CCB D = Thiazide-like diuretic C* = CCB preferred but D is an alternative in people intolerant of C or at high risk of heart failure Further Diuretic: Consider low dose spironolactine or higher dose thiazide Phối hợp 3 thuốc hạ áp cho bệnh nhân THA nặng hoặc bệnh nhân dùng phối hợp đôi chưa đạt HAMT Phối hợp 3 thuốc Amlodipine/Valsartan/HCTZ hạ huyết áp tâm thu tốt hơn điều trị phối hợp hai thuốc *p<0.0001 versus all other combinations n=583 n=568 n=559 0 –10 –20 –30 –40 n=561 LS M c h an ge in M SS B P fr o m b as e lin e ( m m H g) HCTZ = hydrochlorothiazide LSM = least squares mean MSSBP = mean sitting systolic BP Amlodipine/ Valsartan/ HCTZ 10/320/25 mg Valsartan/ HCTZ 320/25 mg Amlodipine/ Valsartan 10/320 mg HCTZ/ amlodipine 25/10 mg Δ 7.6 mmHg Δ 6.2 mmHg Δ 8.2 mmHg Nhóm bệnh nhân điều trị (n=2,271) Calhoun et al. Hypertension 2009;54:32–9 –39.7* –32.0 –33.5 –31.5 n=571 n=558 n=553 n=554 Braun et al. Poster presented at the Congress of the German Society for Internal Medicine, April 2009, Wiesbaden, Germany 148.5 137.6 H u yế t áp t âm t h u ( m m H g) 150 140 130 120 110 100 Amlodipine/ARB‡ Amlodipine/ARB‡ not at goal + 12.5 mg HCTZ (Week 8) (Week 12) –10.8 mmHg† Phối hợp 3 thuốc amlodipine-valsartan-HCTZ giúp bệnh nhân chưa kiểm soát với phối hợp đôi đạt HAMT 147.4 136.9 ARB‡/HCTZ ARB‡/HCTZ not at goal + 5 mg amlodipine (Week 8) (Week 12) –10.5 mmHg* ‡ARB = angiotensin receptor blocker (valsartan) *p<0.0001 vs valsartan/hydrochlorothiazide ([HCTZ]; n=66); †p<0.0001 vs amlodipine/valsartan (n=91); Valsartan/HCTZ given at a dose of 160/25 mg; amlodipine/valsartan given at a dose of 10/160 mg Solution • Ignorance Educate • Doctors inertia/attitudes SPC • Patient non-adherence/adverse SPC reactions • Free combinations not effective SPC (poor compliance) • Drug cost SPC • Physician confusion regarding SPC guidelines • Secondary hypertension Investigate • True resistant hypertension SPC+¤ + adding spironolactone a good choice ¤ The promise of RDN not fulfilled LÝ DO KHÔNG ĐẠT HAMT & CÁCH GIẢI QUYẾT Kết luận 1. Hầu hết bệnh nhân cần phối hợp thuốc để đạt HAMT; 2. Phối hợp thuốc làm giảm tác dụng ngoại ý khi dùng đơn trị; 3. Phối hợp thuốc đạt hiệu quả cao và dung nạp tốt; 4. Phối hợp ARB + CCB là phối hợp hợp lý nhất phù hợp cho hầu hết bệnh nhân, đặc biệt bệnh nhân nguy cơ cao dung nạp tốt nhất, hiệu quả hạ áp mạnh nhất, bảo vệ tim mạch nhiều nhất 5. Viên phối hợp bộ 3 CCB/ ARB/HCTZ cho hiệu quả vượt trội so với phối hợp đôi và là thuốc chuyển đổi cho bệnh nhân chưa đáp ứng với phối hợp đôi; 49 Xin cám ơn Quý đồng nghiệp 50
File đính kèm:
- phoi_hop_thuoc_toi_uu_trong_dieu_tri_tang_huyet_ap_theo_khuy.pdf