Phần mềm quản lý học sinh hệ thống các yêu cầu

1. Các yêu cầu nghiệpvụ

2. Các yêu cầuchấtlượng

3 Cácyêucầuhệthống

4. Các yêu cầu công nghệ

pdf18 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1783 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Phần mềm quản lý học sinh hệ thống các yêu cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Phần mềm quản lý học sinh 
hệ thống các yêu cầu
1. Các yêu cầu nghiệp vụ
2. Các yêu cầu chất lượng
3 Các yêu cầu hệ thống.
4. Các yêu cầu công nghệ
ầDanh sách các yêu c u nghiệp vụ 
Stt Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi 
chú 
1 Tiếp nhận 
h i h
BM1 QĐ1
ọc s n 
2 Xếp lớp BM2 QĐ2
3 Tra cứu học 
sinh 
ầ ế ồYêu c u ti p nhận h sơ học sinh 
BM1:
Hồ sơ học sinh
Họ và tên: Giới tính:
Ngày sinh: Địa chỉ:
QĐ1: Tuổi từ 15 đến 20
Yêu cầu xếp lớp 
BM2: Danh sách lớp
Lớp: Sĩ số:
Stt Họ và tên Giới tính Ngày sinh 
QĐ2: Có 3 khối lớp, mỗi khối có 4 lớp,
mỗi lớp không quá 30 học sinh
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ 
Stt ầNghiệp 
vụ
Người dùng Ph n 
mềm
Ghi chú
1 Tiế hậ C ấ thô Kiể t Ch hép n n 
học sinh 
ung c p ng 
tin về hồ sơ học 
sinh 
m ra 
qui định và 
ghi nhận 
o p p 
hủy, cập nhật 
lại hồ sơ 
2 Xếp lớp Cung cấp thông 
tin về danh sách 
lớp
Kiểm tra 
qui định và 
ghi nhận
Cho phép 
hủy,chuyển 
lớp học sinh 
đã xếp lớp
3 Tra cứu Cung cấp thông Tìm,xuất 
học sinh tin về học sinh thông tin 
liên quan 
Yêu cầu tiến hóa 
Stt Nghiệp vụ Tham số cần 
thay đổi
Miền giá 
trị cần 
th đổiay 
1 Thay đổi qui
định tiếp nhận
Tuổi tối thiểu
ổ ố
học sinh
Tu i t i đa
2 Thay đổi qui Sĩ số tối đa Khối lớp
định xếp lớp Lớp
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hoá 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần 
mềm
Ghi chú
1 Thay đổi qui 
định tiếp nhận 
học sinh 
Cho biết giá trị mới 
của tuổi tối thiểu, tối 
đa
Ghi nhận giá 
trị mới và 
thay đổi 
cách thức 
kiểm tra
2 Thay đổi qui Cho biết giá trị mới Ghi nhận giá Cho phép 
định xếp lớp
của sĩ số tối đa cho 
biết khối lớp mới, lớp 
mới trong khối
trị mới và 
thay đổi 
cách thức
hủy hay cập 
nhật lại 
thông tin về 
kiểm tra
khối lớp, lớp
Yêu cầu hiệu quả
Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128MB
Đĩa cứng: 10 GB
Stt Nghiệp vụ Tốc độ 
xử lý
Dung 
lượng lưu
Ghi 
chú 
trữ
1 Tiếp nhận học 100 hồ sơ/giờ
sinh 
2 Xếp lớp Tất cả các lớp 
3 ờtrong gi
3 Tra cứu học Ngay tức thì 
sinh
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả 
Stt N hiệ N ời Phầ ề Ghig p vụ gư 
dùng
n m m 
chú
1 Tiếp nhận học Thực hiện đúng theo
sinh yêu cầu
2 Xếp lớp Chuẩn bị trước
d h á h lớ
Thực hiện đúng theo
ê ầan s c p y u c u
3 Tra cứu học
sinh
Thực hiện đúng theo
yêu cầu
Yêu cầu tiện dụng
Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ 
h
Mức độ dễ 
ử d
Ghi 
húọc s ụng c
1 Tiếp nhận 
h i h
10 phút 
h ớ dẫ
Tỷ lệ phạm 
lỗi tọc s n ư ng n rung 
bình là 1%
2 Xếp lớp 10 phút Dễ chuyển 
hướng dẫn
lớp
3 Tra cứu 
học sinh
Không cần 
hướng dẫn
Không biết 
nhiều về học 
Có đầy 
đủ thông 
sinh muốn tìm tin 
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng 
Stt N hiệ N ời Phầ ề Ghig p vụ gư 
dùng
n m m 
chú
1 Tiế hậ Đ tài liệ Th hiệ đúp n n
học sinh
ọc u
hướng dẫn
sử dụng
ực n ng
theo yêu cầu
2 Xếp lớp Đọc tài liệu
hướng dẫn
sử dụng
Thực hiện đúng
theo yêu cầu
3 Tra cứu học
sinh
Thực hiện đúng
theo yêu cầu
Yêu cầu tương thích
Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú
1 Nhận danh
sách học sinh
Từ tập tin Excel Độc lập
phiên
bản
2 Xuất danh Đến phần mềm Độc lập
sách lớp WinFax phiên
bản
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích 
Stt N hiệ N ời dù Phầ Ghig p vụ gư ng n 
mềm
chú
1 Nhận danh Chuẩn bị tập tin excel Thực hiện
sách học sinh
với cấu trúc theo biểu
mẫu và cho biết tên tập
tin muốn dùng
đúng theo
yêu cầu
2 Xuất danh
sách lớp
Cài đặt phần mềm
WinFax và cho biết lớp
cần xuất danh sách
Thực hiện
đúng theo
yêu cầu
Yêu cầu bảo mật
Stt Nghiệp vụ Quản trị
hệ thống
BGH Giáo vụ Khác
1 Phân quyền X
2 Tiế hậ Xp n n
3 Xếp lớp X
4 Tra cứu X X X
5 Đổi qui định
tiếp nhận
X
6 Đổi i đị h Xqu n
xếp lớp
Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật 
Stt N hiệ N ời Phầ ề Ghig p vụ gư 
dùng
n m m 
chú
1 Quản trị Cho biết người Ghi nhận và Thực
dùng mới và
quyền hạn
hiện đúng
2 B iá hiệ C ấ tê Ghi hậ à Than g m u ung c p n
và mật khẩu
n n v ực
hiện đúng
3 Giáo vụ Cung cấp tên
ẩ
Ghi nhận và Thực
và mật kh u hiện đúng
4 Khác Tên
chung
Yêu cầu an toàn
Stt Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú
1 Phục hồi Hồ sơ học sinh đã xóa
2 Hủy thật Hồ sơ học sinh đã xóa
sự
3 Không cho
phép xóa
Lớp học khi đã có học
sinh
Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn 
Stt N hiệ N ời Phầ ề Ghig p vụ gư 
dùng
n m m 
chú
1 Ph hồi Cho biết hồ sơ Phục hồiục
học sinh cần
phục hồi
2 Hủ thật Ch biết hồ Hủ thậty
sự
o sơ
học sinh cần
hủy
y sự
3 Th hiệ đú thKhông
cho phép
xóa
ực n ng eo
yêu cầu
Yêu cầu công nghệ
Stt Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa
lỗi
Xác định lỗi trung bình
trong 15 phút
Khi sửa lỗi một chức năng
không ảnh hưởng đến chức
năng khác
2 Dễ bảo
trì
Thêm thêm chức năng
mới nhanh
Không ảnh hưởng chức năng
đã có
3 Tái sử
dụng
Xây dựng phần mềm
quản lý học sinh cấp
1&2 trong 3 ngày
Cùng với các yêu cầu
4 Dễ mang
chuyển
Đổi sang hệ quản trị
cơ sở dữ liệu mới tối
Cùng với các yêu cầu
đa trong 2 ngày

File đính kèm:

  • pdfPhần mềm quản lý học sinh hệ thống các yêu cầu.pdf