Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vỵ - Bài 11: Lập kế hoạch dự án

Kế hoạch làbản dự kiến công việc(cái gì), ng-ời

làm(ai), thời gian làm(khi nào, bao lâu), ph-ơng

tiện dùng (cái gi, bao nhiêu), sản phẩm ra(cái gì),

tiêu chí cần có (chất l-ợng)

? Làcông việc lặp lại suốt quá trình dự án

? Có nhiều kế hoạch cần lập để quản lý dự án

? Làcông cụ chính để quản lý

pdf45 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vỵ - Bài 11: Lập kế hoạch dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Sự kiện bắt đầu/kết thúc công việc
Mốc thời gian (milestone) bắt đầu vμ
kết thúc dự án
„ Ph−ơng pháp đ−ợc dùng lập lịch vμ kiểm soát 
các dự án phức tạp. 
„ Các khái niệm vμ ký pháp:
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 23
NguyễnVănVỵ
Xỏc định cỏc đỉnh trung gian của mạng
Xột cột “Cụng việc đi trước” trong bảng cụng việc:
Bước 1: Khoanh trũn cỏc cụng việc là duy nhất/(2/3) trờn dũng. Mỗi 
cụng việc được khoanh xỏc định 1 đỉnh ngay sau nú (như sơ 
đồ vớ dụ cú 12 đỉnh: aặ(1), bặ(2), cặ(3), dặ(4), iặ(6), 
gặ(7), kặ(8), hặ(10) và (e,f)ặ(5), (l,n)ặ(9), 
(o,p)ặ(11),(r,q)ặ(12)).
Bước 2: Xúa tờn cụng việc đó được khoanh mà cú mặt trong cỏc 
dũng chứa trờn 2 cụng việc và quay về bước 1.
Bước 3: Nếu hết cỏc dũng chứa 1 cụng việc chưa được khoanh hay 
chưa bị xúa, thỡ xột đến dũng chứa 2/(3) cụng việc chưa 
được khoanh hay chưa xúa, lặp lại bước 1 cho đến hết
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 24
NguyễnVănVỵ
Vẽ sơ đồ mạng
Bước 1: Vẽ đỉnh đầu tiờn 
Bước 2: Từ đỉnh này, vẽ cỏc cụng việc đi ra khỏi nú (lần đầu tiờn đú là
cỏc cụng việc a, b, c, d khụng đi sau cụng việc nào). Thờm 1 
đỉnh vào sau mỗi cụng việc/(cặp cpụng việc) được khoanh trũn 
(cụ thể là đỉnh (1) sau a, (2) sau b, (3) sau c, (4) sau d)
Bước 3: Xuất phỏt từ mỗi đỉnh vừa thờm (lần đầu là (1),(2),(3),(4)) ta 
xột cỏc cụng việc đi ra từ cỏc đỉnh này, tức là đi sau cỏc cụng 
việc kết thỳc ở đỉnh này và lặp lại bước 2.
Nếu 1 cụng việc khụng đi sau 1 cụng việc nào được khoanh, 
tức là tất cả cỏc cụng việc đi trước nú đó bị xúa, thỡ thờm 1 
đỉnh giả cú cỏc cụng việc giả đi từ đỉnh sau cụng việc bị xúa 
đến nú. Cụng việc được xột đi ra từ đỉnh giả này. Sau đú lặp lại 
bước 2 
0
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 25
NguyễnVănVỵ
Vẽ sơ đồ mạng (t)
Bước 4: Khi đó vẽ hết cỏc cụng việc, thỡ thờm đỉnh thứ và
những cụng việc nào khụng cú đỉnh kết thỳc sau nú thỡ
cho chỳng kết thỳc tại đỉnh cuối cựng này 
Bước 5: Xột cỏc cụng việc cú hơn 2 cụng việc đi trước nú và
trong số đú cú cụng việc đó bị xúa. Với mỗi cụng việc 
bị xúa, cần thờm 1 cụng việc giả từ đỉnh sau cụng việc 
bị xúa đến đỉnh mà cụng việc được xột từ đú đi ra.
Chỳ ý: Khi đỏnh số cho cỏc đỉnh mạng phải đảm bảo: số đỉnh 
ở đầu mỗi cụng việc phải nhỏ hơn số đỉnh ở cuối cụng 
việc 
n 
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 26
NguyễnVănVỵ
Vớ dụ: bảng cụng việc, xỏc định đỉnh trung gian 
Cụng 
việc 
Thời 
gian
sau cụng 
việc 
Cụng 
việc 
Thời 
gian
sau cụng 
việc 
a 1 - k 2 g, i
b 7 - m 3 i
c 8 - l 3 i
d 4 - n 2 k
e 4 a o 1 l, n
f 3 b p 2 g, i, h
g 3 c q 3 g, i, h
h 4 d r 2 o, p
i 2 e, f s 1 r, q
Cỏc cụng việc được khoanh trũn xỏc định 1 đỉnh ngay sau nú
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 27
NguyễnVănVỵ
Vớ dụ: Lập mạng cụng việc 
0
1 13
a ( 1
)
c(8)
g(3)d(4)
b ( 7 )
k ( 2 )
h(4)
n ( 2 )
0(1)
l(3)
m ( 6 )
i(2)
r(2)
q ( 3
)p (
2 )
f ( 3 )
e(4)
6
9 11
10
8
5
7
4
3
2
12
s(1)
Khi vẽ xong mạng với cỏc đỉnh đó xỏc định ở bảng trước, cỏc cụng việc k , p 
và q cú cụng việc đi trước nú bị xúa, cần thờm 2 cụng việc giả (6,7), (7,10)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 28
NguyễnVănVỵ
Tớnh thời gian bắt đầu sớm nhất : ts
ts(j) = Max { ts(i) + tcv(i,j) }
(i,j): mọi cv đi vào j
0
1 13
a (
1 )
c(6)
g(3)d(4)
b ( 5 )
k ( 2 )
h(4)
n ( 2 )
0(1)
l(3)
m ( 6 )
i ( 2 )
r(2) 
0
q ( 3
)
p(2) 
f ( 3 )
e(4)
6
9 11
10
8
5
7
4
3
2
12
s(1)8
5
4
6
1
10
14
12
10
10
15
18
0 17
Tớnh xuụi từ đỉnh đầu: ts(0) = 0
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 29
NguyễnVănVỵ
tm(i) = Min { tm(j) - tcv (i,j)}
(i,j): mọi cv ra từ i
Tớnh thời gian kết thỳc muộn nhất: tm
0
1 13
a (
1 )
c(6)
g(3)d(4)
b ( 5 )
k ( 2 )
h(4)
n ( 2 )
0(1)
l(3)
m ( 6 )
i ( 2 )
r(2) 
0
q ( 3
)
p(2) 
f ( 3 )
e(4)
6
9 11
10
8
5
7
4
3
2
12
s(1)8/85/5
4/9
6/7
1/4
10/13
14/14
12/12
10/10
10/10
15/15
18/18
0/0 17/17
Tớnh ngược, từ đỉnh kết thỳc: tm(13) = ts(13) = 18
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 30
NguyễnVănVỵ
Tớnh thời gian dự phũng: tdf
tdf (cv) = tm (đỉnh cuối cv) - ts (đỉnh đầu cv) - tcv
0
1 13
a (
1 ) /
3
c(6)1 g(3)
1
d(4)/5
b ( 5 )
0
k ( 2 )
0
h(4)
5
n ( 2 )
0
0 ( 1 )
0
l(3)
2
m ( 6 )
2
i ( 2 )
0
r(2) 
0
q ( 3
) / 4
p(2) 4
f ( 3 )
0
e(4)3
6
9 11
10
8
5
7
4
3
2
12
s(1) /08/85/5
4/9
6/7
1/4
10/13
14/14
12/12
10/10
10/10
15/15
18/18
0/0 17/17
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 31
NguyễnVănVỵ
Tỡm cụng việc găng, đường găng 
Cụng việc găng: tdf =0, đỉnh găng: ts = tm
18/18
0
1 13
a (
1 ) /
3
c(6)1 g(3)
1
d(4)/5
b ( 5 )
0
k ( 2 )
0
h(4)
5
n ( 2 )
0
0 ( 1 )
0
l(3)
2
m ( 6 ) 
2
i ( 2 )
0
r(2) 
0
q ( 3
) / 4
p(2) 3
f ( 3 )
0
e(4)3
6
9 11
10
8
5
7
4
3
2
12
s(1) 08/8
5/5
4/9
6/7
1/4
10/13
14/14
12/12
10/10
10/10
15/15
0/0 17/17
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 32
NguyễnVănVỵ
s
R
Q
P
O
N
M
l
K
I
H
G
F
E
D
C
B
A
181716151413121110987654321CV
Vẽ biểu đồ (Gantt) lịch trỡnh dự ỏn 
cv găng, cv thường, dự phũng
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 33
NguyễnVănVỵ
Thời gian ước lượng & thực tế
  Thời gian ước lượng dự ỏn bằng độ dài đường
 găng. Thời gian thực tế thường kộo dài hơn
thời gian ước lượng từ 25% đến 40%. 
Theo vớ dụ trờn, thời gian thực tế hoàn thành 
dự ỏn là: 18 ngày x 130% = 23,5 ngày
  Lý do: 
- Cú cụng việc khụng ước lượng tốt 
- Một số cụng việc phải làm lại 
- Người phỏt triển tham gia đồng thời nhiều 
cụng việc
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 34
NguyễnVănVỵ
Xỏc định ràng buộc 
„ Cỏc ràng buộc về tài nguyờn liờn quan:
 Ràng buộc về nhõn lực (tổng số, kỹ năng chuyờn 
mụn, kinh nghiệm) 
 Ràng buộc về thiết bi, cụng cụ chia sẻ
 Ràng buộc về tiến trỡnh: cú cụng việc cần kết thỳc 
trước cỏc cụng việc khỏc hay cú thể thực hiện đồng 
thời (đó xỏc định qua mạng cụng việc)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 35
NguyễnVănVỵ
Nguyờn tắc cõn đối tài nguyờn
„ Lập biểu đồ sử dụng nguồn lực
„ Xột từng điểm vượt hay ớt hơn mức nguồn lực cho phộp, tiến 
hành di chuyển cỏc cụng việc thuộc vựng này để giảm hay tăng 
nguồn lực sử dụng đảm bảo dưới mức cho phộp và hiệu quả, 
bằng cỏch: 
 Giảm thời gian dự phũng
 Tận dụng cỏc nguồn lực cú thể
 Tớnh đến sự phụ thuộc giữ cỏc cụng việc
„ Là 1 quỏ trinh lặp: theo dừi thực hiện, đỏnh giỏ, ước lượng lại, 
cõn đối & điều chỉnh, cập nhật lịch biểu.
„ Nờn sử dụng cỏc cụng cụ tự động
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 36
NguyễnVănVỵ
Nhiệm vụ của ng−ời quản lý
„ Quản lý phạm vi dự án
 Xác định các công việc mỗi giai đoạn
 Xác định sản phẩm giao nộp
 Kiểm soát sự thay đổi của phạm vi 
„ Quản lý nguồn lực
 xác định, bổ sung tμi nguyên có
 phân bổ, điều phối tμi nguyên
 đánh giá sử dụng tμi nguyên thực tế
 phát triển vμ bồi d−ỡng nguồn lực
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 37
NguyễnVănVỵ
Nhiệm vụ của ng−ời quản lý
„ Quản lý thời gian
 Xác định thời gian hoμn thμnh sản phẩm
 −ớc l−ợng thời gian, lập lịch, điều chỉnh lịch
 kiểm tra/đối chiếu thực tế với lịch biểu
 Kiểm soát thay đổi, đánh giá tiến độ đạt 
„ Quản lý tμi chính
 xây dựng kế hoạch huy động tμi nguyên
 −ớc tính chi phi mỗi tμi nguyên
 phân phôi chi phí cho công việc
 Kiểm soát thây đổi, đánh giá sử dụng tμi 
nguyên thực tế
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 38
NguyễnVănVỵ
Nhiệm vụ của ng−ời quản lý
„ Quản lý rủi ro
 nhận diện rủi ro
 đánh giá, −ớc l−ợng rủi ro
 đề xuất giải pháp phòng, ngừa, hạn chế
 kiểm soát việc phòng, chống rủi ro 
„ Quản lý mua sắm
 lựa chọn nhμ cung cấp
 lập kế hoạch mua sắm
 thực hiện mua sắm
 quản lý các hợp đồng
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 39
NguyễnVănVỵ
Nhiệm vụ của ng−ời quản lý
„ Đảm bảo chất l−ợng
 xác định các chuẩn mực chất l−ợng
 đảm bảo sự thực hiện đúng chuẩn
 kiểm soát chất l−ợng sản phẩm giao 
 quản lý sự thay đổi chuẩm mực chất l−ợng
„ Quản lý thay đổi/quản lý cấu hinh phần mềm
 quản lý thay đổi về yêu cầu, thiết kế, mã nguồn
 quản lý cấu hình (đ−ợc phát triển phân tán)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 40
NguyễnVănVỵ
Một số công cụ quản lý dự án
Loại dự án Phần mềm quản lý Chức năng 
lớn, phức tạp
Primavera, Artimis, 
OpenPlan
Project Management 
Workbench, 
SuperProject
Microsoft Project, 
Fast Track, 
TimeLine, 
MacProject
Đáp ứng mọi chức năng
trung bình Đáp ứng mọi chức năng
nhỏ
Đơn giản, dễ sử dụng, chủ
yếu đáp ứng chức năng lập 
kê hoạch. Ch−a đáp ứng việc 
điều hμnh, giám sát
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 41
NguyễnVănVỵ
Lập lịch của Microsoft Project
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 42
NguyễnVănVỵ
Kết thúc dự án
„ Đóng gói dự án
 đánh giá thμnh viên vμ kiến nghị lợi ích
 hoμn thiện tμi liệu, chứng từ, dữ liệu 
 cảm ơn ng−ời tham gia, giúp đỡ
 xử lý vấn đề tổ chức, nguồn lực, vμ liên quan 
„ Tổng kết sau dự án
 xác định mặt mạnh, yếu sản phẩm
 cái đ−ợc, ch−a đ−ợc của quản lý
 rút kinh nghiệm, bμn giao 
„ Kết thúc hợp đồng với khách, thanh lý hợp đồng
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 43
NguyễnVănVỵ
Câu hỏi ôn tập
1. Nêu các hoạt động lập kế hoạch dự án?
2. Các nguồn lực của dự án gồm những gi?
3. Các kế hoạch trợ giúp KH dự án?
4. Sơ đồ của tiến trình lập KH dự án?
5. Cấu trúc của kế hoạch dự án?
6. Nội dung hoạt động lập lịch dự án?
7. Tiến trình xác định bảng công việc?
8. Công việc đ−ợc xác đinh cần có yêu cầu gì?
9. Nêu các ph−ơng pháp −ớc l−ợng thời gian thực hiện 
công việc? Ưu vμ nh−ớc điểm của chúng?
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 44
NguyễnVănVỵ
Câu hỏi ôn tập
9. Công việc th−ờng có rμng buộc nμo? Nên xác định nó nh− thế 
nμo lμ tốt cho quản lý?
10. Ph−ơng pháp nμo trợ giúp tốt cho việc lập lịch?
11. Nội dung bảng công việc? Cách vẽ sơ đồ mạng? 
12. Tính các tham số của mạng công việc? Xác định công việc 
găng, đ−ờng găng? 
13. Thời gian −ớc l−ợng dự án bằng bao nhiêu? sai khác với thực 
tế nh− thế nμo? vì sao?
14. Nêu các công việc của ng−ời quản lý dự án?
15. Các hoạt động kết thúc dự án?
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 45
NguyễnVănVỵ
Câu hỏi và thảo luận

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vỵ - Bài 11 Lập kế hoạch dự án.pdf