Danh sách đề tài Nhập môn công nghệ phần mềm

MỤC LỤC

1.1 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ GARA Ô TÔ . . 1

1.1.1 Danh sách các yêu cầu . . 1

1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 1

1.2 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ TIỆC CƯỚI. . 3

1.2.1 Danh sách các yêu cầu . . 4

1.2.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 4

1.3 ĐỀ TÀI QUẢNLÝ THƯ VIỆN. . 7

1.3.1 Danh sách các yêu cầu . . 7

1.3.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 8

1.4 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ NHÀ SÁCH . . 12

1.4.1 Danh sách các yêu cầu . . 12

1.4.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 12

1.5 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ PHÒNG MẠCH TƯ . . 14

1.5.1 Danh sách các yêu cầu . . 14

1.5.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 15

1.6 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ CÁC ĐẠI LÝ . . 17

1.6.1 Danh sách các yêu cầu . . 17

1.6.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 17

1.7 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ KHÁCH SẠN. . 19

1.7.1 Danh sách các yêu cầu . . 19

1.7.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 20

1.8 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ CÂY GIA PHẢ . . 22

ii

1.8.1 Danh sách các yêu cầu . . 22

1.8.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 22

1.9 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM . . 24

1.9.1 Danh sách các yêu cầu . . 24

1.9.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 25

1.10 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ GIẢI VÔ ĐỊCH BÓNG ĐÁ QUỐC GIA. 27

1.10.1 Danh sách các yêu cầu . . 27

1.10.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 28

1.11 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ CHUYẾN BAY . . 30

1.11.1 Danh sách các yêu cầu . . 30

1.11.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 31

1.12 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ HỌC SINH . . 33

1.12.1 Danh sách các yêu cầu . . 33

1.12.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . . 34

pdf39 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 6467 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Danh sách đề tài Nhập môn công nghệ phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
.................... CMND: ................................................. 
Địa chỉ: ................................................. Ngày mở sổ: .......................................... 
Số tiền gởi: ............................................ 
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm (không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng). Số tiền gởi 
tối thiểu là 100.000 
1.9.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2: Phiếu Gởi Tiền 
Mã số: ................................................... Khách hàng: ..........................................
Ngày gởi: .............................................. Số tiền gởi: ............................................
QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi 
thêm tối thiểu là 100.000 
26 
1.9.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 
BM3: Phiếu Rút Tiền 
Mã số: ................................................... Khách hàng: ..........................................
Ngày rút: ............................................... Số tiền rút: ............................................
QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ 
hạn chỉ được rút khi quá kỳ hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số 
lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn (0.5% với kỳ hạn 3 tháng, 0.55% với kỳ 
hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thể rút với số tiền <= số 
dư hiện có. Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. 
Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự động đóng. 
1.9.2.4 Biểu mẫu 4 
BM4: Danh Sách Sổ Tiết Kiệm 
STT Mã Số Loại Tiết Kiệm Khách Hàng Số Dư 
1 
2 
1.9.2.5 Biểu mẫu 5 
 Biểu mẫu 5.1 
BM5.1 Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Ngày 
Ngày:............................................... 
STT Loại Tiết Kiệm Tổng Thu Tổng Chi Chênh Lệch 
1 
2 
27 
 Biểu mẫu 5.2 
BM5.2 Báo Cáo Mở/Đóng Sổ Tháng 
Loại tiết kiệm: ........................................ Tháng:.................................................... 
STT Ngày Sổ Mở Sổ Đóng Chênh Lệch 
1 
2 
1.9.2.6 Qui định 6 
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau: 
 + QĐ1: Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn, tiền gởi tối thiểu. 
 + QĐ3: Thay đổi thời gian gởi tối thiểu và lãi suất các loại kỳ hạn. 
1.10 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ GIẢI VÔ ĐỊCH BÓNG ĐÁ QUỐC GIA 
1.10.1 Danh sách các yêu cầu 
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 
1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký BM1 QĐ1 
2 Lập lịch thi đấu BM2 QĐ2 
3 Ghi nhận kết quả trận đấu BM3 QĐ3 
4 Tra cứu cầu thủ BM4 
5 Lập báo cáo giải BM5 QĐ5 
6 Thay đổi qui định QĐ6 
28 
1.10.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 
1.10.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 
BM1: Hồ Sơ Đội Bóng 
Tên đội:.................................................. Sân nhà: ................................................. 
STT Cầu Thủ Ngày Sinh Loại Cầu Thủ Ghi Chú 
1 
2 
QĐ1: Tuổi cầu thủ từ 16 đến 40. Có 2 loại cầu thủ (trong nước, ngoài 
nước). Số cầu thủ từ 15 đến 22 (tối đa 3 cầu thủ nước ngoài). 
1.10.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2: Lịch Thi Đấu 
Vòng thi đấu:............................................ 
STT Đội 1 Đội 2 Ngày – Giờ Sân 
1 
2 
QĐ2: Cả giải có 2 vòng đấu. Hai đội trong cùng bảng sẽ đá với nhau 
hai trận: lượt đi (vòng 1) và lượt về (vòng 2). Đội 1 là đội đá trên sân 
nhà. 
1.10.2.3 Biểu mẫu 3 
BM3: Kết Quả Thi Đấu 
Đội 1:..................................................... Đội 2:..................................................... 
29 
Tỷ số: ..................................................... Sân:........................................................ 
Ngày: ..................................................... Giờ: ....................................................... 
STT Cầu Thủ Đội Loại Bàn Thắng Thời Điểm 
1 
2 
QĐ3: Có 3 loại bàn thắng (A, B, C). Thời điểm ghi bàn từ 0’ đến 90’ 
1.10.2.4 Biểu mẫu 4 
BM4: Danh Sách Cầu Thủ 
STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Tổng Số Bàn Thắng 
1 
2 
1.10.2.5 Biểu mẫu 5 và qui định 5 
 Biểu mẫu 5.1 
BM5.1 Bảng Xếp Hạng 
Ngày:............................................... 
STT Đội Thắng Hòa Thua Hiệu Số Hạng 
1 
2 
QĐ5: Thắng: 3, Hòa: 1, Thua: 0. Xếp hạng theo điểm, hiệu số, tổng số 
bàn thắng trên sân khách, kết quả đối kháng trực tiếp. 
30 
 Biểu mẫu 5.2 
BM5.2 Danh Sách Các Cầu Thủ Ghi Bàn 
STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Số Bàn Thắng 
1 
2 
1.10.2.6 Qui định 6 
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau: 
 + QĐ1: Thay đổi tuổi tối thiểu, tuổi tối đa của cầu thủ. Số lượng cầu 
thủ tối thiểu, tối đa của đội, số cầu thủ nước ngoài tối đa. 
 + QĐ3: Thay đổi số lượng các loại bàn thắng. Thời điểm ghi bàn tối 
đa. 
 + QĐ5: Thay đổi điểm số khi thắng, hòa, thua nhưng phải bảo đảm 
điểm thắng > điểm hòa > điểm thua. Thay đổi thứ tự ưu tiên khi xếp 
hạng. 
1.11 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ CHUYẾN BAY 
1.11.1 Danh sách các yêu cầu 
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 
1 Nhận lịch chuyến bay BM1 QĐ1 
2 Bán vé BM2 QĐ2 
3 Ghi nhận đặt vé BM3 QĐ3 
4 Tra cứu chuyến bay BM4 
5 Lập báo cáo tháng BM5 
6 Thay đổi qui định QĐ6 
31 
1.11.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 
1.11.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 
BM1: Lịch Chuyến Bay 
Mã chuyến bay: ...................................... Giá vé: ................................................... 
Sân bay đi: ............................................. Sân bay đến:........................................... 
Ngày – giờ: ............................................ Thời gian bay: ........................................ 
Số lượng ghế hạng 1: .............................. Số lượng ghế hạng 2:.............................. 
STT Sân Bay Trung Gian Thời Gian Dừng Ghi Chú 
1 
2 
QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân 
bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. 
1.11.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2: Vé Chuyến Bay 
Chuyến bay: ........................................... Hành khách: ........................................... 
CMND: .................................................. Điện thoại: ............................................. 
Hạng vé:................................................. Giá tiền: ................................................. 
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2). Vé hạng 1 bằng 
105% của đơn giá, vé hạng 2 bằng với đơn giá, mỗi chuyến bay có một 
giá vé riêng. 
32 
1.11.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 
BM3: Phiếu Đặt Chỗ 
Chuyến bay: ........................................... Hành khách: ........................................... 
CMND: .................................................. Điện thoại: ............................................. 
Hạng vé:................................................. Giá tiền: ................................................. 
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày 
khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. 
1.11.2.4 Biểu mẫu 4 
BM4: Danh Sách Chuyến Bay 
STT Sân Bay 
Đi 
Sân Bay 
Đến 
Khởi 
Hành Thời Gian 
Số Ghế 
Trống 
Số Ghế 
Đặt 
1 
2 
1.11.2.5 Biểu mẫu 5 
 Biểu mẫu 5.1 
BM5.1 Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay 
Tháng:............................................... 
STT Chuyến Bay Số Vé Doanh Thu Tỉ Lệ 
1 
2 
33 
 Biểu mẫu 5.2 
BM5.2 Báo Cáo Doanh Thu Năm 
Năm:............................................... 
STT Tháng Số Chuyến Bay Doanh Thu Tỉ Lệ 
1 
2 
1.11.2.6 Qui định 6 
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau: 
 + QĐ1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân 
bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay 
trung gian. 
 + QĐ2: Thay đổi số lượng các hạng vé. 
 + QĐ3: Thay đổi thời gian chậm nhất khi đặt vé, thời gian hủy đặt 
vé. 
1.12 ĐỀ TÀI QUẢN LÝ HỌC SINH 
1.12.1 Danh sách các yêu cầu 
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 
1 Tiếp nhận học sinh BM1 QĐ1 
2 Lập danh sách lớp BM2 QĐ2 
3 Tra cứu học sinh BM3 
4 Nhận bảng điểm môn BM4 QĐ4 
5 Lập báo cáo tổng kết BM5 QĐ5 
6 Thay đổi qui định QĐ6 
34 
1.12.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 
1.12.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 
BM1: Hồ Sơ Học Sinh 
Họ và tên:............................................... Giới tính:................................................ 
Ngày sinh:.............................................. Địa chỉ: .................................................. 
Email: .................................................... 
QĐ1: Tuổi học sinh từ 15 đến 20. 
1.12.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2: Danh Sách Lớp 
Lớp:............................................... Sĩ số:............................................... 
STT Họ Tên Giới Tính Năm Sinh Địa Chỉ 
1 
2 
QĐ2: Có 3 khối lớp (10, 11, 12). Khối 10 có 4 lớp (10A1, 10A2, 10A3, 
10A4). Khối 11 có 3 lớp (11A1, 11A2, 11A3). Khối 12 có 2 lớp (12A1, 
12A2). Mỗi lớp không quá 40 học sinh. 
1.12.2.3 Biểu mẫu 3 
BM3: Danh Sách Học Sinh 
STT Họ Tên Lớp TB Học Kỳ I TB Học Kỳ II 
1 
2 
35 
1.12.2.4 Biểu mẫu 4 và qui định 4 
BM4: Bảng Điểm Môn Học 
Lớp:............................................... Môn:............................................... 
Học kỳ:............................................... 
STT Họ Tên Điểm 15’ Điểm 1 tiết Điểm TB 
1 
2 
QĐ4: Có 2 học kỳ (I, II). Có 9 môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, 
Văn, Đạo Đức, Thể Dục). 0 <= Điểm <= 10 
1.12.2.5 Biểu mẫu 5 
 Biểu mẫu 5.1 
BM5.1 Báo Cáo Tổng Kết Môn 
Môn:............................................... Học kỳ:............................................... 
STT Lớp Sĩ Số Số Lượng Đạt Tỉ Lệ 
1 
2 
QĐ5: Học sinh đạt môn/đạt nếu có điểm trung bình >= 5. 
 Biểu mẫu 5.2 
BM5.2 Báo Cáo Tổng Kết Học Kỳ 
Học kỳ:............................................... 
STT Lớp Sĩ Số Số Lượng Đạt Tỉ Lệ 
1 
36 
2 
1.12.2.6 Qui định 6 
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau: 
 + QĐ1: Thay đổi tuổi tối thiểu, tuổi tối đa. 
 + QĐ2: Thay đổi sĩ số tối đa của các lớp, thay đổi số lượng và tên 
các lớp trong trường. 
 + QĐ4: Thay đổi số lượng và tên các môn học. 
 + QĐ5: Thay đổi điểm đạt môn/đạt. 

File đính kèm:

  • pdfDanh sách đề tài Nhập môn công nghệ phần mềm.pdf