Lợi ích trên nguy cơ tim mạch khi bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo đường - Nguyễn Quang Bảy
Nội dung
1. Các yếu tố nguy cơ gây biến chứng thận ở BN ĐTĐ
2. Hậu quả tim mạch của biến chứng thận ở BN ĐTĐ
3. Dự phòng và điều trị biến chứng thận ở BN ĐTĐ:
• Kiểm soát đường huyết
• Kiểm soát huyết áp
Sự có mặt của cả bệnh mạch máu hệ thống và albumin niệu gợi ý nguyên nhân chung là do protein niệu4 12 Reference: 1. Satchell SC and Tooke JE. What is the mechanism of microalbuminuria in diabetes: a role for the glomerular endothelium? Diabetologia. 2008;51:714-725. 2. Matsushita K, van der Velde M, Astor BC, et al. Lancet 2010;375(9731):2073–2081 3. Gansevoort RT, Matsushita K, van der Velde M, et al. Kidney Int. 2011;80(1):93–104. 4. Deckert T, et al. Diabetologia. 1989;32(4):219-26. Hazard ratios (HR) and 95% confidence intervals for cardiovascular mortality according to ACR2 4 2 1 0.5 2.5 5 10 30 300 1000 H R f o r C V D m o rt a lit y ( A C R s tu d ie s ) ACR, mg/g Adapted from Matsushita K, van der Velde M, Astor BC, et al. Lancet 2010;375:2073–2081. Tăng albumin niệu báo hiệu tăng biến cố tim mạch ở BN ĐTĐ typ 2 Gimeno Orna et al. Rev Clin Esp 2003 * *P<0.05 versus normoalbuminuria after adjusting for other risk markers * Adler et al. Kidney Int. 2003;63:225-232. Không có bệnh thận Microalbuminuria Macroalbuminuria Suy thận hoặc Suy thận giai đoạn cuối 2.0% (1.9% to 2.2%) 2.8% (2.5% to 3.2%) 2.3% (1.5% to 3.0%) 1.4% (1.3% to 1.5%) 3.0% (2.6% to 3.4%) 4.6% (3.6% to 5.7%) 19.2% (14.0% to 24.4%) UKPDS: Tiến triển của bệnh thận đến tử vong hàng năm ở BN ĐTĐ týp 2 • 45 tuổi, kỹ sư xây dựng • Béo • ĐTĐ typ 2 đã 5 năm • HA 150/ 90 mmHg • Protein niệu: 0,55 g/l Thận thì có liên quan gì đến tim mạch ? Aata: ĐTĐ typ 2 (3) Bệnh thận mạn làm xuất hiện nhiều YTNC tim mạch không truyền thống Albumin niệu/ tăng ure máu Homocysteine Đồng phân lipoprotein(a) và apolipoprotein(a) Lipoprotein tồn dư Thiếu máu Bất thường chuyển hóa calcium/phosphate Quá tải thể tích dịch ngoại bào Mất cân bằng điện giải Stress oxy hóa Phản ứng viêm (protein C phản ứng) Suy dinh dưỡng Các yếu tố gây đông Rối loạn giấc ngủ Biến đổi cân bằng nitric oxide/endothelin Sarnak. Am J Kidney Dis. 2000;35(suppl 1):S117 Block. Am J Kidney Dis. 1998;131:607 Kitiyakara. Curr Opin Nephrol Hypertens. 2000;9:477 • 45 tuổi, kỹ sư xây dựng • Béo • ĐTĐ typ 2 đã 5 năm • HA 150/ 90 mmHg • Protein niệu: 0,55 g/l Tôi hiểu protein niệu (+) là nguy hiểm. Vậy điều trị bây giờ có quá muộn không ? Aata: ĐTĐ typ 2 (4) Để ngăn ngừa sự suy giảm MLCT cần kiểm soát albumin niệu sớm -50 -40 -30 -20 -10 0 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 Time years C h a n g e i n G F R m l/ m in Microalbuminuria Macroalbuminuria Nelson RG. et al NEJM, 1996 • Để làm giảm nguy cơ hoặc làm chậm tiến triển của bệnh thận do ĐTĐ – Kiểm soát đường huyết tối ưu A – Kiểm soát huyết áp tối ưu A Điều trị bằng cách nào ? ADA. 9. Microvascular Complications and Foot Care. Diabetes Care 2015;38(suppl 1):S58 UKPDS: Kiểm soát ĐH làm giảm nguy cơ bị Microalbum niệu Microalbuminuria defined as urine albumin >50 mg/L UKPDS Group. Lancet 1998;352(9131):837-53. RR p Relative Risk & 99% CI 0.5 1 2 Ban đầu 0.89 0.24 Ba năm 0.83 0.043 Sáu năm 0.88 0.13 Chín năm 0.76 0.00062 Mười hai năm 0.67 0.000054 Mười lăm năm 0.70 0.033 ĐT tích cực tốt hơn ĐT thường quy tốt hơn GLP-1 Receptor agonist: Liraglutide và Semiglutide làm giảm các biến cố tim mạch CI, confidence interval; CV, cardiovascular; LEADER, Liraglutide Effect and Action in Diabetes: Evaluation of cardiovascular outcome Results; MACE, major cardiovascular event; MI, myocardial infarction Marso S. Presented at the American Diabetes Association 76th Scientific Sessions, Session 3-CT-SY24. June 13 2016, New Orleans, LA, USA. Outcome HR (95% CI) Primary outcome (3-point MACE) Time to CV death Time to nonfatal stroke All-cause death Time to nonfatal MI 0.87 (0.78, 0.98) 0.78 (0.66, 0.93) 0.88 (0.75, 1.03) 0.89 (0.72, 1.11) 0.85 (0.74, 0.97) Hospitalization for heart failure 0.87 (0.73, 1.05) Hazard ratios for the primary endpoint, its components, and other endpoints SUSTAIN 6: Semiglutide làm giảm 26% nguy cơ bị các biến cố tim mạch chính so với placebo (95%CI : 0,58 – 0,95), p = 0,02 EMPA-REG: Empagliflozin làm giảm các biến cố tim mạch • Primary outcome: composite of death from CV causes, nonfatal MI, or nonfatal stroke • Secondary outcome: primary outcome plus hospitalization for unstable angina) CI, confidence interval; CV, cardiovascular; HR, hazard ratio; MI, myocardial infarction Zinman B, et al. N Engl J Med 2015; 373:2117–2128 Primary outcome Empagliflozin versus placebo HR: 0.86; 95% CI: 0.74, 0.99 P<0.001 for non-inferiority P=0.04 for superiority Secondary outcome Empagliflozin versus placebo HR: 0.89; 95% CI: 0.78, 1.01 P<0.001 for non-inferiority P=0.08 for superiority 10.5 12.1 12.8 14.3 P=0.04 Kiểm soát chặt HA mang lại nhiều lợi ích hơn kiểm soát chặt đường huyết Đột quỵ Kết cục ĐTĐ bất kỳ Tử vong do ĐTĐ BC vi mạch -50 -40 -30 -20 -10 0 % R e d u c ti o n I n R e la ti v e R is k Tight Glucose Control (Goal <6.0 mmol/l or 108 mg/dL) Tight BP Control (Average 144/82 mmHg) 32% 37% 10% 32% 12% 24% 5% 44% * * * * *P <0.05 compared to tight glucose control Bakris GL, et al. Am J Kidney Dis. 2000;36(3):646-661 Liên quan giữa HA đạt được và MLCT -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 0 95 98 101 104 107 110 113 116 119 e G F R ( m L /m in /1 .7 3 m 2 ) p e r y MAP = Mean Arterial Pressure* = [SBP + (2 × DBP)]/3 mm Hg r = 0.69 P<0.05 Không điều trị tăng HA 130/80 140/90 Summary of 9 studies used in figure: Parving et al. 1989; Viberti et al. 1993; Klahr et al. 1993; Hebert et al. 1994; Lebovitz et al. 1994; Moschio et al. 1996; Bakris et al. 1996; Bakris et al. 1997; GISEN Group. 1997. Bakris et al. Am J Kidney Dis. 2000;36:646-661. Con số HA quan trọng hơn thuốc huyết áp Nhưng thuốc cũng rất quan trọng A PRogram for Irbesartan Mortality and Morbidity Evaluation Khi đã có albumin niệu ? Double-blind Treatment Up to 5 weeks Screening/Enrollment Irbesartan 150 mg* Irbesartan 300 mg* Follow-up: 2 years Control group* IRMA 2: Thiết kế nghiên cứu • 590 BN ĐTĐ typ 2, có microalbumin niệu (AER = 20–200 µg/min), và chức năng thận bình thường * Adjunctive antihypertensive therapies (excluding ACE inhibitors, angiotensin II receptor antagonists, and dihydropyridine calcium channel blockers) could be added to all groups to help achieve equal blood pressure levels. Parving H-H, et al. N Engl J Med 2001;345:870-878. 0 5 10 15 20 0 3 6 12 18 22 24 Follow-up (tháng) Subjects (%) Control Irbesartan 150 mg Irbesartan 300 mg Tiêu chí chính: Thời gian đến khi xuất hiện albumin niệu đại thể Parving H-H, et al. N Engl J Med 2001;345:870-878. Sau khi ngưng thuốc 1 tháng, nhóm dùng irbesartan 300 mg/ngày vẫn duy trì mức giảm bài xuất albumin niệu IRMA 2: Bình thường hóa bài tiết đạm niệu 35 45 40 30 25 20 15 10 5 0 Subjects (%) Control (n=201) 150 mg (n=195) 300 mg (n=194) Irbesartan 24 34 21 P=0.006 Parving H-H, et al. N Engl J Med 2001;345:870-878. (< 20 g/min, or < 30 mg/day) IDNT: Thiết kế nghiên cứu • 1.715 BN ĐTĐ typ 2, tăng HA và protein niệu ³ 900 mg/ngày Double-blind Treatment Up to 5 weeks Screening/Enrollment Control group* Amlodipine* Minimum follow-up: approximately 2 years (average follow-up 2.6 years) Irbesartan* * Adjunctive antihypertensive therapies (excluding ACE inhibitors, angiotensin II receptor antagonists, and calcium channel blockers) could be added to all groups to help achieve equal blood pressure levels. Lewis EJ et al. N Engl J Med 2001;345:851-860. HA (mm Hg) Irbesartan Amlodipine Control 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 Tháng 80 100 120 140 160 Lewis EJ et al. N Engl J Med 2001;345:851-860. SBP Mean DBP Patients received 3.0 concomitant antihypertensive agents in the irbesartan and amlodipine groups, and 3.3 concomitant agents in the control group. IDNT: Đáp ứng HA tâm thu, trung bình và tâm trương B1 B2 3 6 12 18 24 30 36 42 48 Study Visit (mos.) 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 U ri n e p ro te in , g /2 4 h Geometric Mean 24 hour Urine Protein by Follow-up Visit Corrected for Missing Data Irbesartan Amlodipine Placebo Tiêu chí chính: Thời gian đến khi creatinine huyết thanh tăng gấp 2, bệnh thận GĐ cuối hoặc chết Subjects (%) 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 Follow-up (tháng) 60 0 10 20 30 40 50 60 70 Irbesartan Amlodipine Control Lewis EJ et al. N Engl J Med 2001;345:851-860. RRR 20% P=0.02 P=NS RRR 23% P=0.006 IDNT: Thời gian đến khi xuất hiện biến cố thận hoặc biến cố tim mạch hoặc chết 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 Follow-up time (tháng) 60 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Subjects (%) Irbesartan Amlodipine Control RRR 16% P=0.043 P=NS RRR 16% P=0.035 Lewis EJ et al. N Engl J Med 2001;345:851-860. Bạn nên làm gì vào ngày mai ? • Khám, tầm soát biến chứng thận cho tất cả BN ĐTĐ, nhất là những BN bị bệnh lâu, có tăng HA, kiểm soát ĐH tồi • Nếu BN có biến chứng thận, hãy cảnh báo nguy cơ tim mạch và tử vong cao • Cần kiểm soát tích cực, toàn diện các yếu tố nguy cơ như tăng ĐH, tăng HA, RL mỡ máuLưu ý xác định mục tiêu HA, ĐH và thuốc điều trị tăng HA, thuốc điều trị ĐTĐ phù hợp • Có thể lựa chọn Irbesartan cho những BN ĐTĐ đã có biến chứng thận vì có bằng chứng thuốc này ngăn ngừa tiến triển của bệnh (Micro và Macroalbumin niệu). Để phòng ngừa hiệu quả các BC tim mạch thì không chỉ quan tâm đến số đo HA mà cần phải lựa chọn thuốc có tác dụng làm giảm albumin niệu và bảo vệ thận Cám ơn sự chú ý lắng nghe
File đính kèm:
- loi_ich_tren_nguy_co_tim_mach_khi_bao_ve_than_cho_benh_nhan.pdf