Kết quả phẫu thuật thiểu sản động mạch phổi kèm thông liên thất (PA-VSD) tại Bệnh viện tim Hà Nội
MỤC ĐÍCH – ĐỐI TƯỢNG- PHƯƠNG PHÁP
• Đánh giá kết quả (ngắn hạn) phẫu thuật bệnh
PA-VSD tại BVTHN
• Đối tượng: 181 BN pa-vsd được phẫu thuật tại
BVTHN (1/2005-7/2016)
• Phương pháp: mô tả, hồi cứu
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THIỂU SẢN ĐỘNG MẠCH PHỔI KÈM THÔNG LIÊN THẤT (PA-VSD) TẠI BỆNH ViỆN TIM HÀ NỘI Ts. Nguyễn Sinh Hiền và cs Bệnh viện Tim HN PA-VSD ? Phân loại LỊCH SỬ C. Walton Lillehei the "Father of Open Heart Surgery" Oct. 23, 1918–July 5, 1999 Bs. Nguyễn Minh Trí Viên MỤC ĐÍCH – ĐỐI TƯỢNG- PHƯƠNG PHÁP • Đánh giá kết quả (ngắn hạn) phẫu thuật bệnh PA-VSD tại BVTHN • Đối tượng: 181 BN pa-vsd được phẫu thuật tại BVTHN (1/2005-7/2016) • Phương pháp: mô tả, hồi cứu ĐẶC ĐIỂM BN TRƯỚC PT ĐẶ ĐIỂM n= 181 Tỷ lệ % Giới Nam Nữ Tuổi 97 84 3,5 ± 1,4 tuổi (0,16 - 25 t) 53,6 46,4 Tiền sử Cơn tím ngất Tai biến MN Abces não 43 7 3 23,9 3,9 1,7 Triệu chứng Tím da, niêm mạc Hct (%) Hb (g/l) 181 60,2 ± 18,5 (41-80,5) 176,5 ± 25,6 (122-251) 100 PHÂN LOẠI- KỸ THUẬT Type Sửa TB BT shunt Uni+ Sửa Uni+ BT shunt Uni+ sano I 54 10 0 0 0 64 II 37 16 0 0 0 53 III 5 25 7 7 3 47 IV 0 4 0 2 11 17 96 55 7 9 14 181 - Sửa TB 103 ( 56,9%) - Uni 30 (16,6%) - BT shunt 64 (35,6%) - Sano shunt 14 (7,7%) Số MAPCAs: 4,1 ± 0,8 (2-6) Số miệng nối: 2,5 ± 0,7 (1-5) THÔNG SỐ TRONG MỔ NHÓM SỬA TB Thông số n Tỷ lệ % Gd RV-PA (mmHg) < 40 ≥ 40 100 3 97,0 3,0 p RV/LV < 0,7 ≥ 0,7 95 8 92,2 7,8 Thời gian cặp ĐMC (phút) Thời gian CEC (phút) 91,2 ± 30,5 (42-180) 115 ± 36,5 (55- 255) BIẾN CHỨNG , TỬ VONG Biến chứng n Tỷ lệ % Thẩm phân phúc mạc Hội chứng cung lượng tim thấp Chảy máu Tràn dịch màng tim, phổi Nhiễm trùng vết mổ Suy thận cấp Mổ lại Tử vong 20 15 4 10 5 2 6 7 11,0 8,3 2,2 5,5 2,8 1,1 3,3 3,9 Thời gian thở máy (h): 32 ± 26,4 ( 2- 168) Thời gian nằm viện ( ngày) : 12,5 ± 4,5 (5- 60) KẾT QUẢ SIÊU ÂM RA VIỆN Thông số n Tỷ lê % Hở van ĐMP Nhẹ Vừa-nặng 96 7 93,2 6,8 Hở van ba lá Nhe- vừa Nặng 5 0 0,5 0 Hở van ĐMC Nhẹ- vừa Nặng 1 0 0,1 0 Hở van hai lá Nhẹ- vừa Nặng 2 0 0,2 0 Thông liên thất tồn lưu 2 0,2 Gd RV-PA >40mmHg 2 0,2 BÀN LUẬN 1. Chẩn đoán - Siêu âm tim - Thông tim - MSCT MSCT 2. Chỉ định - Tuổi: 3- 6 tháng ( sơ đồ Gupta) - Phẫu thuật 1 - 2 thì? .Sửa TB: + Z value > -2 + Nakata index > 150 mm/m2 + Nhánh chi phối >14/20 phân thùy - Đảm bảo: + sau sửa pRV/LV <0,7 + Sau BT shunt hoặc Sano shunt SpO2 > 70% - Tỷ lệ sửa TB: HHH (VN): 103/181= 56,9% Mee (USA) : 30/58= 51,7% Los A (USA): 58/104= 55,8% Metrans (Fr): 70% 3. Kỹ thuật a. Hơp lưu MAPCAs • Đường mổ - Đường giữa xương ức - Shanghai (China): Uni bên trái qua đường ngực trái , sau 6 tháng thì đi đường giữa để sửa TB • Vật liệu: - TPFE - Màng tim tự thân • BVTHN Phẫu tích dọc ĐMC; Giảm t/g CEC= làm tối đa các miệng nối, khi SpO2 < 50% mới chạy máy; làm miệng nối trước khi cắt nguyên ủy MAPCAs; Mở ĐMP tới rốn phổi bằng màng tim b. Sano shunt hay BT shunt??? Kích thước ống PTFE trong BT shunt và Sano shunt??? c. Sửa toàn bộ * Vật liệu - Ống van bằng màng tim - Conduit: chọn ống có kích thước to tối đa • Đảm bảo thông số - p RV/LV < 0,7 Nếu > 0,7 để lại VSD - Gd RV-PA < 40 mmHg 4. Biến chứng, tử vong • Mee: 30/58 (51,7%) sửa toàn bộ. TV sớm 3,3%. TV muộn 10% • Los Angles 58/104 (55,8%) sửa toàn bộ. Tv nhóm hợp lưu là 6%, nhóm sửa toàn bộ là 8,5% • Sanghai phẫu thuật hai thì, Tv sau sửa tb: 9% • Metrans (Fr) 70% sửa toàn bộ. Tv: 10% • Tim HN:103/181 (56,9%) sửa toàn bộ. Tv nhóm hợp lưu là 13%, nhóm sửa tb là 7,6% KẾT LUẬN • AP-VSD là bệnh tim bẩm sinh phức tạp, đòi hỏi: - Phương tiện chẩn đoán hiện đại: Angio, MSCT - Phẫu thuật sớm - Cân nhắc sửa chữa 1-2 thì. • BVTHN: Type I, II ưu tiên sửa toàn bộ; type IV hợp lưu MAPCAs + BT shunt; type III cân nhắc 1-2 thì. XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÍ VỊ
File đính kèm:
- ket_qua_phau_thuat_thieu_san_dong_mach_phoi_kem_thong_lien_t.pdf