Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc
Mục lục
Chương I. Phần mở đầu 3
Khái niệm về bệnh 3
I. Bệnh là gì? 3
II. Xếp loại bệnh 8
III. Các thời kỳ của một bệnh 8
Khái niệm về môn học bệnh nội khoa gia súc 9
Đại cương về điều trị học 12
I. Khái niệm về điều trị học 12
II. Những nguyên tắc cơ bản trong điều trị học 13
III. Các phương pháp điều trị 16
IV. Phân loại điều trị 21
Truyền máu và truyền dung dịch 23
I. Truyền máu (tiếp máu) 23
II. Truyền dịch 26
Điều trị bằng kích thích phi đặc hiệu 28
Điều trị bằng Novocain 31
I. Sơ lược về tính chất dược lý và đường dùng thuốc Novocain 31
II. Dùng Novocain trong điều trị bệnh nội khoa (phong bế hạch thần kinh) 32
Dùng thuốc chữa bệnh cho vật nuôi 35
I. Các nhóm thuốc thường dùng 35
II. Các dạng thuốc thường dùng 37
III. Cách đưa thuốc vào cơ thể 40
IV. Những thông tin cần thiết khi xem nh;n thuốc 41
V. Cách tính liều lượng thuốc 41
VI. Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thuốc 42
VII. Chọn kháng sinh để điều trị dựa theo triệu chứng bệnh 42
Kháng sinh dùng trong thú y 43
A. Những điều cần biết khi dùng kháng sinh 43
B. Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn 45
C. Phương thức để vi khuẩn kháng lại kháng sinh 45
Chương II. Bệnh ở hệ tim mạch (Diseases of cardiomuscula system) 46
Bệnh viêm ngoại tâm mạc (Pericariditis) 47
Tích nước trong xoang bao tim (Hydropericardium) 51
Bệnh viêm cơ tim cấp tính (Myocarditis acuta) 53
Bệnh viêm nội tâm mạc cấp tính (Endocarditis acuta) 56
Bệnh ở van tim (Ritium cordis) 59
Hở lỗ van hai lá (van tăng mạo) (Mitral valve regurgitation) 60
Hở van ba lá (hay hở lỗ nhĩ thất phải) (Insufficantia valeurea trieusppidalis) 61253
Hẹp lỗ động mạch chủ (Seteriosis Osti Aorttae) 62
Hẹp lỗ động mạch phổi (Insunfficientia Valoularu Suarteriae Pulmonalis) 64
Hẹp lỗ van hai lá (Sterosis Ostiatrioven Tricularri Sinistri) 65
Hẹp van ba lá (Stenosis Ostfi Atrioventricularis Dexaf) 66
Hở lỗ động mạch chủ (Insufficientia Valoularum Semilunâiumortae) 66
Chương III. Bệnh ở hệ hô hấp (Diseases of the respiratory system) 69
Bệnh chảy máu mũi (Rhinorrhagia) 70
Bệnh viêm mũi thể cata cấp (Rhinitis Catarrhalis Acuta) 71
Bệnh viêm mũi thể cata mạn tính (Rhinitis Catarrhalis Chronica) 73
Bệnh viêm mũi thể màng giả (Rhinitis crouposa fibrinosa) 73
Bệnh viêm thanh quản cata cấp (Laryngitis catarrhalis acuta) 74
Bệnh viêm thanh quản thể màng giả (Laryngitis crouposa fibrinosa) 76
Bệnh viêm phế quản cata cấp tính (Bronchitis catarrhalis acuta) 78
Bệnh viêm phế quản cata mạn TíNH (Bronchitis catarrhalis chronica) 81
Bệnh khí phế (Emphysema pulmorum) 83
Khí phế trong phế nang (Emphysema pulmorum alveolara) 83
Khí phế ngoài phế nang (Emphysema pulmorum interstiala) 85
Xung huyết và phù phổi (Hyperamia et oedema pulmorum) 87
Xuất huyết phổi (Haemopteo) 89
Bệnh phế quản phế viêm (Broncho pneumonia catarrhalis) 91
Bệnh viêm phổi thùy (Pneumonia crouposa) 94
Bệnh viêm phổi hoại thư và hoá mủ (Gangacna pulmorum et Abscesus pulmorum) 97
Bệnh viêm màng phổi (Pleuritis) 100
Chương IV. Bệnh ở hệ tiêu hoá (Diseases of alimentery system) 104
Viêm miệng (Stomatitis) 104
Viêm miệng cata (Stomatitis catarrhalis) 105
Viêm miệng nổi mụn nước (Stomatitis vesiculosa) 106
Viêm miệng lở loét (Stomatitis ulcerisa) 107
Viêm tuyến mang tai (Parotitis) 108
Viêm họng (Pharyngitis) 110
Viêm thực quản (Oesophagitis) 112
Thực quản co giật (Oesophagismus) 114
Hẹp thực quản (Stenosis oesophagi) 115
D;n thực quản (Dilatatio oesophagi) 116
Tắc thực quản (Obturatio Oesophagi) 116
Bệnh viêm diều ở gia cầm (Ingluritis) 119
Bệnh tắc diều (Obturatio inglurie) 120
Bệnh ở dạ dày và ruột của loài nhai lại (Diseases of ruminant) 120
Bệnh dạ cỏ bội thực (Dilatatio acuta ruminis ingestis) 122Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc
254
Liệt dạ cỏ (Atomia ruminis) 124
Chướng hơi dạ cỏ cấp tính (Tympania ruminis acuta) 127
Chướng dạ cỏ hơi mạn tính (Tympania ruminis chronica) 130
Viêm dạ tổ ong do ngoại vật (Gastro peritonitis traumatica) 131
Tắc nghẽn dạ lá sách (Obturatio omasi) 133
Viêm dạ dày cata cấp Gastritis catarrhalis acuta) 135
Viêm dạ dày cata mạn tính (Gastritis catarrhalis chrolica) 137
Viêm dạ dày - ruột (Gastro enteritio) 139
Viêm ruột cata cấp (Entritis catarrhalis acuta) 142
Viêm ruột cata mạn tính (Enteritis catarrhalis chronica) 146
Hội chứng đau bụng ngựa (Colica) 147
Bệnh gi;n dạ dày cấp tính (Dilatatio ventriculi acuta) 152
Bệnh kinh luyến ruột (Enteralgia catarrhalis) 155
Bệnh chướng hơi ruột (Tympania intestinalis meteorismus intestinorum) 156
Chứng táo bón (Obstipatio intestini) 158
Ruột biến vị (Dislocatio nitestini) 160
Bệnh về gan (Diseases of the liver) 161
Viêm gan thực thể cấp tính (Hepatitis pareuchymatosa acuta) 165
Xơ gan (Cirrhozis hepatis) 168
Bệnh viêm phúc mạc (Peritonitis) 170
Chương V. Bệnh ở hệ tiết niệu (Diseases of the urinary system) 172
I. Đại cương 172
II. Những triệu chứng chung khi thận bị bệnh 173
Viêm thận cấp tính (Nephritis acuta) 174
Bệnh thận cấp tính và mạn tính (Nephrosis acuta et chromica) 176
Bệnh viêm bể thận (Pyelitis) 179
Viêm bàng quang (Cystitis) 181
Liệt bàng quang (Paralysis vesicee urinariae) 183
Co thắt bàng quang (Cystopasmus) 185
Viêm niệu đạo (uretritis) 185
Cuội niệu (Urinary calculi) 187
Chương VI. Bệnh của hệ thần kinh 190
Bệnh cảm nắng (Insolatio) 190
Bệnh cảm nóng (Siriasis) 192
Bệnh viêm n;o và màng n;o (Meningo encephatitis) 193
Bệnh viêm tuỷ sống (Myelitis spinalis) 195
Chứng động kinh (Nervous signse) 197
Chương VII. Bệnh về máu và hệ thống tạo máu
(Diseases of blood and blood forming organs) 199255
c nội khoa, tập II), Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2001. 3. Phùng Đức Cam. Bệnh tiêu chảy, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2003. 4. Nguyễn Đức Công và cộng sự. Bệnh học nội khoa, Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà Nội - 2002 . 5. Vũ Văn Đính và cộng sự. Điều d−ỡng nội khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 1999. 6. Phạm Khắc Hiếu, Lê Thị Ngọc Diệp, Bùi Thị Tho. D−ợc lý học thú y, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội - 1997. 7. Hoàng Tích Huyền và cộng sự. H−ớng dẫn sử dụng kháng sinh, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2001. 8. Nguyễn Ngọc Lanh, Văn Đình Hoa, Phan Thị Thu Oanh, Trần Thị Chính. Sinh lý bệnh học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2002. 9. Nguyễn Đức L−u, Nguyễn Hữu Vũ. Thuốc thú y và cách sử dụng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội - 1997. 10. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch. Bệnh nội khoa gia súc, Nhà xuất bản Nông Nghiệp, 1997. 11. Hòa Phụng. Phòng và chữa các ca ngộ độc th−ờng gặp, Nhà xuất bản Y học, 2004. 12. Nguyễn Khánh Trạch và cộng sự. Điều trị học nội khoa tập I, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2002. 13. Nguyễn Khánh Trạch và cộng sự. Điều trị học nội khoa tập II, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2002. 14. Phạm Văn vinh. Siêu âm tim và bệnh lý tim mạch, Nhà xuất bản Y học - Thành phố Hồ Chí Minh - 2001. 15. Vũ Đình Vinh, Lê Văn H−ơng. Sinh hóa lâm sàng (quyển một), Tr−ờng đại học Quân y, 1971. 16. Adam D.H, Adu D. Non-steroidal antiimflamatory drugs and the kidney, Oxford textbook of clinical nephrology Vol 1. 819-825. 17. ARon D.C Tyrrell J.B. Cushing syndrome problem in diagnosis medicine, Baltimore-1991. 18. Brauwald. Heart disease. W.B-Sauders company, 1997. 19. Brenner B.M, Mackenzie h.s. Effects of nephron loss on renal excetory mechanism, Principles of internation medicine, MC graw-hill book company, 1998. 20. Bradford P.Smith, DVM, Diplomate ACVIM. Large animal internal medicine, The C.V.Mosby Company, 1990. 251 21. Carl A.Osbrone, Jody W.publulich. Kirk's current veterinary therapy XII (Small animal practice). W.B.Saunders company, 1999. 22. J.H.Green. Basic clinical physiology, Oxford University press, New York, Toronto - 2000. 23. Jonh K.Dunn, MVetSc, BVM&S, Dsam, Dipecvim, Mrcvs. Textbook of small animal medicine, W.B.Saunders company, 1999. 24. Harrision. Principles of internation medicine, MC graw-hill book company, 1998. 25. Stephen J.Ettinger, Edward C.Feldman, VDM. Textbook of veterinary internal medicine (Diseases of the Dog and Cat), W.B.Saunders company, 1990. 26. Timothy H.Ogilvie, DVM, MSc. First edition, Large animal internal medicine, Willams & Wilkins a Waverly company, 1998. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 252 Mục lục Ch−ơng I. Phần mở đầu 3 Khái niệm về bệnh 3 I. Bệnh là gì? 3 II. Xếp loại bệnh 8 III. Các thời kỳ của một bệnh 8 Khái niệm về môn học bệnh nội khoa gia súc 9 Đại c−ơng về điều trị học 12 I. Khái niệm về điều trị học 12 II. Những nguyên tắc cơ bản trong điều trị học 13 III. Các ph−ơng pháp điều trị 16 IV. Phân loại điều trị 21 Truyền máu và truyền dung dịch 23 I. Truyền máu (tiếp máu) 23 II. Truyền dịch 26 Điều trị bằng kích thích phi đặc hiệu 28 Điều trị bằng Novocain 31 I. Sơ l−ợc về tính chất d−ợc lý và đ−ờng dùng thuốc Novocain 31 II. Dùng Novocain trong điều trị bệnh nội khoa (phong bế hạch thần kinh) 32 Dùng thuốc chữa bệnh cho vật nuôi 35 I. Các nhóm thuốc th−ờng dùng 35 II. Các dạng thuốc th−ờng dùng 37 III. Cách đ−a thuốc vào cơ thể 40 IV. Những thông tin cần thiết khi xem nh;n thuốc 41 V. Cách tính liều l−ợng thuốc 41 VI. L−u ý khi bảo quản và sử dụng thuốc 42 VII. Chọn kháng sinh để điều trị dựa theo triệu chứng bệnh 42 Kháng sinh dùng trong thú y 43 A. Những điều cần biết khi dùng kháng sinh 43 B. Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn 45 C. Ph−ơng thức để vi khuẩn kháng lại kháng sinh 45 Ch−ơng II. Bệnh ở hệ tim mạch (Diseases of cardiomuscula system) 46 Bệnh viêm ngoại tâm mạc (Pericariditis) 47 Tích n−ớc trong xoang bao tim (Hydropericardium) 51 Bệnh viêm cơ tim cấp tính (Myocarditis acuta) 53 Bệnh viêm nội tâm mạc cấp tính (Endocarditis acuta) 56 Bệnh ở van tim (Ritium cordis) 59 Hở lỗ van hai lá (van tăng mạo) (Mitral valve regurgitation) 60 Hở van ba lá (hay hở lỗ nhĩ thất phải) (Insufficantia valeurea trieusppidalis) 61 253 Hẹp lỗ động mạch chủ (Seteriosis Osti Aorttae) 62 Hẹp lỗ động mạch phổi (Insunfficientia Valoularu Suarteriae Pulmonalis) 64 Hẹp lỗ van hai lá (Sterosis Ostiatrioven Tricularri Sinistri) 65 Hẹp van ba lá (Stenosis Ostfi Atrioventricularis Dexaf) 66 Hở lỗ động mạch chủ (Insufficientia Valoularum Semilunâiumortae) 66 Ch−ơng III. Bệnh ở hệ hô hấp (Diseases of the respiratory system) 69 Bệnh chảy máu mũi (Rhinorrhagia) 70 Bệnh viêm mũi thể cata cấp (Rhinitis Catarrhalis Acuta) 71 Bệnh viêm mũi thể cata mạn tính (Rhinitis Catarrhalis Chronica) 73 Bệnh viêm mũi thể màng giả (Rhinitis crouposa fibrinosa) 73 Bệnh viêm thanh quản cata cấp (Laryngitis catarrhalis acuta) 74 Bệnh viêm thanh quản thể màng giả (Laryngitis crouposa fibrinosa) 76 Bệnh viêm phế quản cata cấp tính (Bronchitis catarrhalis acuta) 78 Bệnh viêm phế quản cata mạn TíNH (Bronchitis catarrhalis chronica) 81 Bệnh khí phế (Emphysema pulmorum) 83 Khí phế trong phế nang (Emphysema pulmorum alveolara) 83 Khí phế ngoài phế nang (Emphysema pulmorum interstiala) 85 Xung huyết và phù phổi (Hyperamia et oedema pulmorum) 87 Xuất huyết phổi (Haemopteo) 89 Bệnh phế quản phế viêm (Broncho pneumonia catarrhalis) 91 Bệnh viêm phổi thùy (Pneumonia crouposa) 94 Bệnh viêm phổi hoại th− và hoá mủ (Gangacna pulmorum et Abscesus pulmorum) 97 Bệnh viêm màng phổi (Pleuritis) 100 Ch−ơng IV. Bệnh ở hệ tiêu hoá (Diseases of alimentery system) 104 Viêm miệng (Stomatitis) 104 Viêm miệng cata (Stomatitis catarrhalis) 105 Viêm miệng nổi mụn n−ớc (Stomatitis vesiculosa) 106 Viêm miệng lở loét (Stomatitis ulcerisa) 107 Viêm tuyến mang tai (Parotitis) 108 Viêm họng (Pharyngitis) 110 Viêm thực quản (Oesophagitis) 112 Thực quản co giật (Oesophagismus) 114 Hẹp thực quản (Stenosis oesophagi) 115 D;n thực quản (Dilatatio oesophagi) 116 Tắc thực quản (Obturatio Oesophagi) 116 Bệnh viêm diều ở gia cầm (Ingluritis) 119 Bệnh tắc diều (Obturatio inglurie) 120 Bệnh ở dạ dày và ruột của loài nhai lại (Diseases of ruminant) 120 Bệnh dạ cỏ bội thực (Dilatatio acuta ruminis ingestis) 122 Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 254 Liệt dạ cỏ (Atomia ruminis) 124 Ch−ớng hơi dạ cỏ cấp tính (Tympania ruminis acuta) 127 Ch−ớng dạ cỏ hơi mạn tính (Tympania ruminis chronica) 130 Viêm dạ tổ ong do ngoại vật (Gastro peritonitis traumatica) 131 Tắc nghẽn dạ lá sách (Obturatio omasi) 133 Viêm dạ dày cata cấp Gastritis catarrhalis acuta) 135 Viêm dạ dày cata mạn tính (Gastritis catarrhalis chrolica) 137 Viêm dạ dày - ruột (Gastro enteritio) 139 Viêm ruột cata cấp (Entritis catarrhalis acuta) 142 Viêm ruột cata mạn tính (Enteritis catarrhalis chronica) 146 Hội chứng đau bụng ngựa (Colica) 147 Bệnh gi;n dạ dày cấp tính (Dilatatio ventriculi acuta) 152 Bệnh kinh luyến ruột (Enteralgia catarrhalis) 155 Bệnh ch−ớng hơi ruột (Tympania intestinalis meteorismus intestinorum) 156 Chứng táo bón (Obstipatio intestini) 158 Ruột biến vị (Dislocatio nitestini) 160 Bệnh về gan (Diseases of the liver) 161 Viêm gan thực thể cấp tính (Hepatitis pareuchymatosa acuta) 165 Xơ gan (Cirrhozis hepatis) 168 Bệnh viêm phúc mạc (Peritonitis) 170 Ch−ơng V. Bệnh ở hệ tiết niệu (Diseases of the urinary system) 172 I. Đại c−ơng 172 II. Những triệu chứng chung khi thận bị bệnh 173 Viêm thận cấp tính (Nephritis acuta) 174 Bệnh thận cấp tính và mạn tính (Nephrosis acuta et chromica) 176 Bệnh viêm bể thận (Pyelitis) 179 Viêm bàng quang (Cystitis) 181 Liệt bàng quang (Paralysis vesicee urinariae) 183 Co thắt bàng quang (Cystopasmus) 185 Viêm niệu đạo (uretritis) 185 Cuội niệu (Urinary calculi) 187 Ch−ơng VI. Bệnh của hệ thần kinh 190 Bệnh cảm nắng (Insolatio) 190 Bệnh cảm nóng (Siriasis) 192 Bệnh viêm n;o và màng n;o (Meningo encephatitis) 193 Bệnh viêm tuỷ sống (Myelitis spinalis) 195 Chứng động kinh (Nervous signse) 197 Ch−ơng VII. Bệnh về máu và hệ thống tạo máu (Diseases of blood and blood forming organs) 199 255 Chứng thiếu máu (Anaemia) 200 A. Thiếu máu do mất máu 200 B. Thiếu máu do dung huyết (Anaemia haemolytica) 201 C. Thiếu máu do rối loạn chức phận tạo máu 203 Bệnh bạch huyết (Leucosis hay Leucaemia) 203 Ch−ơng VIII. Bệnh về rối loạn trao đổi chất (Disorder of metabolism) 206 Chứng xeton huyết (Ketonic) 206 Bệnh còi x−ơng (Rachitis) 209 Bệnh mềm x−ơng (Osteo malacia) 210 Chứng thiếu vitamin (Hypo vitaminosis) 212 Thiếu vitamin A (A- Hypovitaminosis) 213 Thiếu vitamin B1 (B1 - Hypovitaminosis) 214 Thiếu vitamin C (C- Hypovitaminosis) 214 Ch−ơng IX. Bệnh về da (Diseases of the skin) 216 Bệnh chàm da (Eczema) 216 Chứng nổi mẩn đay (Caseous exudate at the derma) 219 Bệnh huyết thanh 220 Ch−ơng X. trúng độc (Poisoning) 222 I. Khái niệm về chất độc 222 II. Khái niệm về trúng độc 222 III. Hoàn cảnh gây nên trúng độc 222 IV. Cơ chế trúng độc 223 V. Triệu chứng 223 VI. Chẩn đoán chất độc và ngộ độc chất độc 224 VII. Ph−ơng pháp và thao tác cụ thể khi cấp cứu ngộ độc cấp tính 226 Trúng độc Carbamid (Carbamid poisoning) 229 Trúng độc muối ăn (Natri tosicosis) 230 Trúng độc sắn (Cyanuanosis) 231 Trúng độc mốc ngô (Aflatoxin intoxication) 233 Trúng độc thuốc trừ sâu 234 Trúng độc hợp chất phospho hữu cơ 235 Trúng độc thuốc diệt chuột 236 Ngộ độc Nitrit (Nitrit poisoning) 240 Ch−ơng XI. Bệnh của gia súc non (Diseases of the suckling animal) 242 Chứng suy dinh d−ỡng (Dystrophia) 243 Bệnh viêm ruột của gia súc non (Dispepsia) 244 Bệnh viêm phổi của gia súc non (Pneumonia of the suckling animal) 247 Tài liệu tham khảo 250 Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 256
File đính kèm:
- giao_trinh_benh_noi_khoa_gia_suc.pdf