Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò

Nội dung

1 Đọc trước phần này. 5

Biểu tượng cảnh báo. 7

Nhận xét của khách hàng. 7

Dịch vụ khách hàng. 8

Quy ước thông tin người dùng. 8

2 An toàn. 11

Cảnh báo và thận trọng. 11

Phơi nhiễm Glutaraldehyde. 13

3 Dung dịch làm sạch và chất khử trùng. 15

Chất làm sạch và chất khử trùng cho bề mặt hệ thống. 15

Hướng dẫn Máy khử trùng tự động ống nội soi (AER) cho đầu dò dùng trong siêu âm tim qua thực quản.

18

Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò. 19

Khả năng tương thích chất khử trùng theo tên đầu dò. 20

Đầu dò được liệt kê theo khả năng tương thích chất khử trùng. 25

Dung dịch làm sạch và chất khử trùng tương thích. 29

pdf44 trang | Chuyên mục: Siêu Âm | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Xịt/Lau Cồn LLD, ILD T T T H H T,H T T
Incidin
OxyWipe
DE Xịt/Lau Ôxy già, Hoạt
chất bề mặt
CL, LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Incidin
OxyWipe (S)
DE Xịt/Lau Ôxy già, Hoạt
chất bề mặt
CL, LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Incidin
OxyFoam
DE Xịt/Lau Ôxy già, Hoạt
chất bề mặt
CL, LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Incidin
OxyFoam (S)
DE Xịt/Lau Ôxy già, Hoạt
chất bề mặt
CL, LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Incidin Rapid DE Xịt/Lau QUAT,
Glutaraldehyde
LLD, ILD T,C T,C T,C T T T T,C T,C
Bình xịt
Incidur
DE Xịt/Lau Cồn, QUAT,
Aldehyde
LLD, ILD T T T H H T,H T T
Instruzyme FR Chất làm sạch sơ
cấp
Enzim, QUAT,
Biguanide
CL T,C T,C N T T T T,C T
Klenzyme US Chất làm sạch sơ
cấp
Enzim, Hoạt chất
bề mặt
CL T,C T,C N T,C,H T,C,H T T,C T
Korsolex Cơ
bản
FR Ngâm 1 Giải phóng
Alđehyt
HLD T,C T,C N T T T T T
Korsolex Extra FR Ngâm 1 QUAT, Aldehyde HLD T,C T,C N T T T T,C T
Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò Dung dịch làm sạch và chất khử trùng
Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò 37
Ph
ilip
s H
ea
lth
car
e
45
35
 61
9 1
38
21
_A
/79
5 *
 M
AR
 20
17
Dung dịch Nước
xuất xứ
Hình thức sử
dụng
Thành phần hoạt
tính
Loại chất
khử trùng
Cột khả năng tương thích
1 2 3 4 5 6 7 8
Korsolex PAE FR Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Loại bỏ màng
sinh học
Matrix
AU Chất làm sạch sơ
cấp
Enzim, Hoạt chất
bề mặt
CL T,C T,C T T,C,H T,C,H T T,C T
MaxiCide Plus US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
MedDis UK Ngâm 1 QUAT, Axit
Sunfamic
HLD T,C T,C N T T T T,C T
Medistel UK Ngâm 1 QUAT, Axit
Sunfamic
HLD T,C T,C N T T T T,C T
Medizym AU Chất làm sạch sơ
cấp
Enzim, Hoạt chất
bề mặt
CL T,C T,C N T,C,H T,C,H T T,C T
MetriCide US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
MetriCide 28 US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
MetriCide OPA
Plus
US Ngâm 1 Ortho-
phthalaldehyde
HLD T,C T,C N T T T T,C T
MetriCide Plus
30
US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
MetriZyme US Chất làm sạch sơ
cấp
Enzim, Hoạt chất
bề mặt
CL T,C T,C N T,C,H T,C,H T T,C T
khăn lau
mikrozid PAA
DE Lau Axít Peraxetic LLD, ILD N T,C T,C N T,C T,C,H T,C T,C
Dung dịch xà
phòng dịu nhẹ
4
Tất cả Chất làm sạch sơ
cấp
Hoạt chất bề mặt CL T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T T,C T
Dung dịch làm sạch và chất khử trùng Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò
38 Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò
Ph
ilip
s H
ea
lth
car
e
45
35
 61
9 1
38
21
_A
/79
5 *
 M
AR
 20
17
Dung dịch Nước
xuất xứ
Hình thức sử
dụng
Thành phần hoạt
tính
Loại chất
khử trùng
Cột khả năng tương thích
1 2 3 4 5 6 7 8
Milton AU Xịt/Lau Natri Hypoclorit LLD, ILD T,C T,C T,C C C C T,C T,C
NDP Med
Concentrated
Plus
ES Ngâm 1 N-Duopropenide,
Alkylamine
HLD T,C T,C N T T T T,C T
neodisher
endo CLEAN /
neodisher
endo SEPT
PAC
DE Máy tự động khử
trùng ống nội soi
Hoạt chất bề
mặt, Axít
Peraxetic
CL, HLD N N N N T N N N
DIS neodisher
endo active
DE Ngâm 1 Axít Peraxetic HLD N T,C N T T T T,C T
Axít Peraxetic
Olympic
UK Máy tự động khử
trùng ống nội soi
Axít Peraxetic HLD N N N N T T T,C T
Omnicide
14NS
US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Omnicide 28 US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
OPAL AU Ngâm 1 Ortho-
phthalaldehyde
HLD T,C T,C N T T T T,C T
Opti-Cide3 US Xịt/Lau Cồn, QUAT LLD, ILD T T T H H T,H T T
Oxivir (tất cả
các loại)
US Lau Ôxy già LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Oxygenon-I DE Ngâm 1 Oxygen
Generating
HLD N T,C N T 3 T T T,C T
PeraSafe UK Ngâm 1 Axít Peraxetic HLD, S N T,C N T T T T,C T
Perascope UK Ngâm 1 Axít Peraxetic HLD N T,C N N T T T,C T
Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò Dung dịch làm sạch và chất khử trùng
Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò 39
Ph
ilip
s H
ea
lth
car
e
45
35
 61
9 1
38
21
_A
/79
5 *
 M
AR
 20
17
Dung dịch Nước
xuất xứ
Hình thức sử
dụng
Thành phần hoạt
tính
Loại chất
khử trùng
Cột khả năng tương thích
1 2 3 4 5 6 7 8
Perastel UK Máy tự động khử
trùng ống nội
soi/ Ngâm1
Axít Peraxetic HLD N T,C N N T T T,C T
PerCept (tất cả
các loại)
CA Lau Ôxy già LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Phagocide D FR Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Phagozyme
ND
FR Chất làm sạch sơ
cấp
Enzymes, QUAT CL T,C T,C N T T T T,C T
PI-Spray
(Trước đây là
T‑Spray)
US Xịt/Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
PI-Spray II
(Trước đây là
T‑Spray II)
US Xịt/Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
ProCide-D US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
ProCide-D Plus US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Prolystica 2X US Chất làm sạch sơ
cấp
Enzim, Hoạt chất
bề mặt
CL T,C T,C N T,C,H T,C,H T T,C T
Chất khử
trùng Protex
(Tất cả các
loại)
US Xịt/Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Amoni bậc
bốn (Tối đa
0,8% hoạt
tính)
Tất cả Xịt/Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Dung dịch làm sạch và chất khử trùng Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò
40 Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò
Ph
ilip
s H
ea
lth
car
e
45
35
 61
9 1
38
21
_A
/79
5 *
 M
AR
 20
17
Dung dịch Nước
xuất xứ
Hình thức sử
dụng
Thành phần hoạt
tính
Loại chất
khử trùng
Cột khả năng tương thích
1 2 3 4 5 6 7 8
Rapicide US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Rapicide OPA US Ngâm 1 Ortho-
phthalaldehyde
HLD T,C T,C N T T T T,C T
Rapicide PA US Ngâm 1 Axít Peraxetic HLD N T,C N T T T T,C N
Revital-Ox
Resert XL HLD
US Ngâm 1 Ôxy già HLD T,C T,C N T 3 T T N T
Rivascop FR Xịt/Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Salvanios
pH 10
FR Xịt/Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Sani-Cloth
Active
DE Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Sani-Cloth AF US Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Sani-Cloth AF3 US Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Chất tẩy trắng
Sani-Cloth
US Lau Natri Hypoclorit LLD, ILD T,C T,C T,C C C C T,C T,C
Sani-Cloth
CHG 2%
UK Xịt/Lau Cồn,
Chlorhexidine
gluconate
LLD, ILD T T T H H T,H T T
Sani-Cloth HB US Lau QUAT LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Sani-Cloth Plus US Lau Cồn, QUAT LLD, ILD T T T H H T,H T T
Sekucid N FR Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Sekusept Aktiv DE Ngâm 1 Axít Peraxetic HLD N T,C N T T T T,C T
Sekusept Easy DE Ngâm 1 Axít Peraxetic HLD N T,C N T T T T,C T
Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò Dung dịch làm sạch và chất khử trùng
Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò 41
Ph
ilip
s H
ea
lth
car
e
45
35
 61
9 1
38
21
_A
/79
5 *
 M
AR
 20
17
Dung dịch Nước
xuất xứ
Hình thức sử
dụng
Thành phần hoạt
tính
Loại chất
khử trùng
Cột khả năng tương thích
1 2 3 4 5 6 7 8
Sekusept Plus DE Ngâm 1 Glucoprotamin HLD T,C T,C N T T T T,C T
Soluscope P FR Máy tự động khử
trùng ống nội soi
Axít Peraxetic HLD N N N N T N N N
Steranios 2% FR Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Sterrad 100S US Máy khử trùng
(S)
Ôxy già S N N N N N T,C,H T,C N
Super
Sani‑Cloth
US Lau Cồn, QUAT LLD, ILD T T T H H T,H T T
TD-5 US Máy khử trùng
TD-100
Glutaraldehyde HLD N N N T T N N N
Tristel Duo UK Bọt /Lau Clo Đi-ô-xít HLD T,C T,C N N N N T,C T,C
Tristel Fuse
cho Stella
UK Hệ thống Stella Clo Đi-ô-xít HLD T,C T,C N T T T T T
Tristel Multi-
Shot
UK Ngâm 1 Clo Đi-ô-xít HLD T,C T,C N T T T T T
Khăn lau
Tristel
Sporicidal
UK Lau Clo Đi-ô-xít HLD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C,H T,C
Tristel Trio
Wipes / Tristel
Trio Trace
UK Lau sơ, Lau diệt
bào tử, Lau rửa
Enzim, Hoạt chất
bề mặt, Clo Đi-ô-
xít
CL, HLD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T
Trophon EPR AU Máy khử trùng
Trophon EPR
Ôxy già HLD T,C T,C N N N N T,C N
Vaposeptol FR Xịt/Lau Cồn, Biguanit LLD, ILD T T T H H T,H T T
Dung dịch làm sạch và chất khử trùng Dung dịch làm sạch và khử trùng cho đầu dò
42 Dung dịch làm sạch và chất khử trùng cho các hệ thống siêu âm và đầu dò
Ph
ilip
s H
ea
lth
car
e
45
35
 61
9 1
38
21
_A
/79
5 *
 M
AR
 20
17
Dung dịch Nước
xuất xứ
Hình thức sử
dụng
Thành phần hoạt
tính
Loại chất
khử trùng
Cột khả năng tương thích
1 2 3 4 5 6 7 8
Virox 5 RTU CA Lau Ôxy già LLD, ILD T,C T,C T,C T,C,H T,C,H T,C,H T,C T,C
Wavicide -01 US Ngâm 1 Glutaraldehyde HLD, S T,C T,C N T T T T,C T
Wip'Anios FR Lau Cồn, QUAT LLD, ILD T T T H H T,H T T
1. Không bao giờ được nhúng hoặc ngâm giắc cắm. Những sản phẩm này có thể được sử dụng
trong máy tự động khử trùng ống nội soi (AER) theo các quy trình trong tài liệu Chăm sóc
và làm sạch hệ thống siêu âm và đầu dò.
2. Antigermix S1 không được phê duyệt cho 3D6-2, 3D8-4, V6-2, V8-4, VL13-5, hay VL13-5
Compact.
3. Oxygenon-I và Revital-Ox Resert XL HLD có thể tạo ra một thay đổi màu sắc nhỏ trong trục
mềm của đầu dò S7-3t và S8-3t. Hiện tượng thay đổi màu sắc này không có ảnh hưởng đến
hiệu suất hoặc an toàn thiết bị.
4. Các dung dịch xà phòng dịu nhẹ không chứa các thành phần thô ráp và không gây kích ứng
da. Các dung dịch này không được chứa mùi thơm, tinh dầu, hoặc cồn. Không cho phép sử
dụng nước rửa tay.
Philips Healthcare là một phần của Royal Philips
www.philips.com/healthcare
healthcare@philips.com
Địa chỉ của nhà sản xuất
Philips Ultrasound, Inc.
22100 Bothell Everett Hwy
Bothell, WA 98021-8431
USA
© 2017 Koninklijke Philips N.V.
Mọi quyền được bảo lưu. Cấm tái bản hoặc truyền toàn bộ hoặc một phần, dưới mọi hình thức hoặc mọi cách, điện tử, cơ khí hay cách khác, khi
chưa có sự chấp thuận trước bằng văn bản của chủ sở hữu bản quyền.
Xuất bản tại Hoa Kỳ
4535 619 13821_A/795 * MAR 2017 - vi-VN

File đính kèm:

  • pdfdung_dich_lam_sach_va_chat_khu_trung_cho_cac_he_thong_sieu_a.pdf