Khảo sát chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler tim trên bệnh nhân ngoại tâm thu thất vô căn số lượng nhiều - Vũ Văn Bạ

NỘI DUNG

1 • Đặt vấn đề

2 • Tổng quan

3 • Đối tượng và phương pháp nghiên cứu

4 • Kết quả nghiên cứu và Bàn luận

5 • Kết luận

6 • Kiến nghị

pdf40 trang | Chuyên mục: Siêu Âm | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Khảo sát chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler tim trên bệnh nhân ngoại tâm thu thất vô căn số lượng nhiều - Vũ Văn Bạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
/hoặc dấu hiệu số 6 (bằng chứng giảm sức căng thất trái). 
 (*) Failure E.S.G.o.D.H. (1998). Eur Heart J. 19, 990-1003. 
STT Chỉ số < 30 tuổi 30-50 tuổi ≥ 50 tuổi 
1 E/A <1 <1 <0.5 
2 DT(ms) >220 >220 >280 
3 IVRT(ms) >92 >100 >105 
4 S/D >1.5 >1.5 >2.5 
5 Ar(cm/s) >35 >35 >35 
6 TAr-TA(ms) >30 >30 >30 
TỔNG QUAN 
Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ rối loạn CNTTr theo Nishimura 
2003 (*) 
(*) Nishmura RA, AJ T. (2003). Am Coll Cardiol. 30, 8-18. 
Bình thường RLCNTTr 
Mức độ nhẹ 
RL thư giãn 
RLCNTTr 
Mức độ vừa 
Thể giả BT 
RLCNTTr 
Mức độ nặng 
Thể hạn chế 
Dòng VHL 0.751.5 
DT>140 DT140 DT<140 
Doppler mô qua vận 
động VHL 
E/Em < 10 E/ Em< 10 E/Em ≥ 10 E/Em ≥ 10 
MỘT SỐ TIÊU CHUẨN KHÁC 
• Rối loạn chức năng tâm thu khi EF < 50% (1) 
• Tăng áp lực thất trái cuối tâm trương khi E/Em ≥ 
10 (2) 
• Dãn thất trái khi LVEDVI > 75 ml/m2(2) 
• Tăng áp lực động mạch phổi ( ALĐMP trung bình 
≥ 25 mmHg) (3) 
1. Hiệp hội siêu âm Tim Hoa Kỳ 
2. Hội Tim mạch Châu Âu (ESC) 
3. Hoeper MM el al. J Am Coll Cardiol. 2013;62 
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU 
Nghiên cứu với tinh thần trung thực. 
Nghiên cứu chỉ nhằm bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho đối tượng 
nghiên cứu và cộng đồng, ngoài ra không nhằm mục đích nào khác. 
Các đối tượng nghiên cứu được cung cấp đầy đủ các thông tin cần 
thiết về nghiên cứu và họ tự nguyện tham gia vào nghiên cứu. 
Các thông tin liên quan đến đối tượng nghiên cứu được giữ bí mật, 
chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. 
KẾT QUẢ và BÀN LUẬN 
Phân loại nhóm tuổi 
0
10
20
30
40
50
60
< 40 40 - 59 ≥ 60 
37.8 
51.3 
19.9 
Tuổi trung bình: 42,9 ± 13,4; ( từ 5 – 73 tuôi) 
Topaloglu S: 40 ± 8; Munoz F 42 ± 17; Phan Đình Phong 50,8 ± 14,1 năm 
Giới 
80.7 % 
19.3 % 
Nữ Nam
Tỉ lệ nữ của Topaloglu S: 70%; Munoz F 57%; Phan Đình Phong 64% 
Triệu chứng thường gặp 
- Triệu chứng tức ngực và hồi hộp trống ngực gặp ở hầu hết các bệnh nhân 
- Triệu chứng choáng, ngất ít gặp 
Triệu chứng Số bệnh nhân (n) Tỷ lệ (%) 
Hồi hộp trống ngực 115 96,6 
Đau tức ngực 110 92,4 
Khó thở 49 41,2 
Choáng váng 14 11,8 
Ngất 2 1,7 
Thuốc điều trị 
Thuốc điều trị Số BN (n) Tỷ lệ (%) 
Chống loạn nhịp nhóm I 
- Flecanide 
1 
0,8 
Chống loạn nhịp nhóm II 
- Metoprolol 
- Bisoprolol 
- Atenolol 
108 
102 
5 
1 
91,4 
86,4 
4,2 
0,8 
Chống loạn nhịp nhóm III 
- Amiodarone 
8 
6,7 
Chống loạn nhịp nhóm IV 0 0 
Khác 
- Phối hợp Metoprolol và Amiodarone 
- Không dùng 
1 
1 
0,8 
0,8 
Đặc điểm NTTT trên ĐTĐ bề mặt 
Đặc điểm NTTT Giá trị 
Nhịp cơ bản, xoang (%) 100 % 
Chiều dài chu kỳ cơ bản (ms) 793,6 ± 89,6 
Khoảng ghép (ms) 499,1 ± 71,9 
Thời gian QRS (ms) 141,8 ± 15,9 
Hình dạng QRS (%): 
Block nhánh trái 
Block nhánh phải 
89,9 % 
10,1 % 
Sóng P dẫn truyền ngược (%) 17,6 % 
Đặc điểm NTTT trên Holter ĐTĐ 24h 
Ji-Eun Ban . (2013). Eurospace. 15 (Electrophysiology and ablation), 735-741. 
Đặc điểm NTTT Giá trị 
Tần số tim (chu kì / phút): 
Cao nhất 
Thấp nhất 
Trung bình 
123,1 ± 23,3 
50,6 ± 9,8 
79,2 ± 12,4 
Số lượng NTTT(nhịp) 21918±11033 
Gánh nặng NTTT (nhịp): 
NTTT nhịp đôi 
NTTT chùm đôi 
Số nhịp tim nhanh thất: (n=23) 
9668 ± 11223 
539 ± 1135 
75 ± 390 
Khảo sát thông số siêu âm tim với một số đặc điểm 
Giới Tuổi 
(năm) 
Tổng số NTTT 
(nhịp) 
Hình dạng QRS Sóng P’ dẫn 
ngược 
Nam < 40 10000 – 19999 Block nhánh 
phải 
Có 
Nữ 40-59 20000 – 29999 Block nhánh 
trái 
Không 
≥ 60 ≥ 30000 
Các thông số trên siêu âm TM và 2D 
Dd (cm) Ds (cm) Vd (ml) Vs (ml) EF (%) 
KLCTT 
(gram) 
Chung 
47,9±4,8 31,1±7,6 108,6±25,8 39,5±17,4 65,3±7,1 126,6±36,6 
Giới 
Nam 50,8±5,1 35,6±14,2 124,1±29,5 47,6±21,1 64,7±7,7 155,9±40,3 
Nữ 47,3±4,4 29,9±4,4 104,8±23,5 37,6±15,9 65,4±6,9 119,6±32,0 
p 0,001 0,074 0,001 0,013 0,668 0,000 
Sóng 
P’ dẫn 
ngược 
Có 51,4±4,5 34,4±4,9 127,7±27,8 50,14±18,0 62,1±6,1 142,2±41,5 
Không 47,3±4,4 30,4±7,9 104,5±23,5 37,3±16,5 65,9±7,1 123,3±34,7 
p 0,000 0,028 0,000 0,002 0,021 0,031 
. 
- Nghiên cứu của chúng tôi: 34,5 % BN có LVEDVI > 75 ml/m2; 01 
BN có EF < 50% chiếm (0,8%). 
- So sánh tỉ lệ EF <50%: Ji-Eun Ban (22%) , Phan Đình Phong 
(7,8%), Bogun F 37% , Yarlagadda RK là 30% 
Đường kính thất trái cuối tâm 
trương (Dd) 
44
46
48
50
52
Giới Sóng P' 
dẫn 
ngược 
Nam/ Có P'
Nữ/ Không 
P' 
Phân số tống máu (EF) 
60
61
62
63
64
65
66
67
Giới Sóng P' 
dẫn 
ngược 
Nam/ có P'
Nữ/ không 
P' 
Ji-Eun Ban . (2013). Eurospace. 15 (Electrophysiology and ablation), 735-741. 
Phan Đình Phong (2015). Luận án Nghiên cứu sinh. Đại học Y Hà Nội 
Bogun F., et al. (2007). Heart Rhythm. 4 (7), 863-7. 
Yarlagadda R.K., et al. (2005). Circulation. 112 (8), 1092-7. 
Thông số siêu âm Doppler dòng chảy qua van hai lá 
E A E/A DT IVRT 
Chung 80,4±19,4 67,0±14,2 1,26±0,47 214,6±38,6 76,8±13,9 
G
iớ
i 
Nam 80,5±16,8 80,3± 16,8 1,03±0,28 219,5±46,7 80,0±13,2 
Nữ 80,4±20,1 63,8±11,6 1,32±0,49 213,4±36,6 76,0±14,0 
p 0.996 0,000 0,000 0,499 0,220 
Nhóm 
tuổi 
 ( năm ) 
< 40 95,3±14,9 60,5±14,7 1,66±0,47 200,7±33,9 71,8±11,4 
40 – 59 74,0±15,6 71,9±13,0 1,06±0,29 218,0±37,6 79,7±14,9 
≥ 60 59,2±12,2 66,1±9,2 0,89±0,09 246,5±38,6 80,0±12,9 
p 0,0001 0,0001 0,0001 0,0001 0,009 
Chúng tôi nhận thấy vận tốc sóng E, A, thời gian giảm tốc sóng E (DT), IVRT có 
mối tương quan với tuổi (r> 3,0; p< 0,001). 
 Topaloglu S. (2007). Heart Vessels. 22 (5), 328-34. 
Thông số siêu âm Doppler mô 
1. Sherif F. Nagueh, et al. (2009). Journal of the American Society of Echocardiography. 22 (2), 107-133. 
2. Topaloglu S. (2007). Heart Vessels. 22 (5), 328-34. 
Sm Em Am E/Em Em/Am 
Chung 7,3±1,1 9,3±2,0 8,1±1,5 8,9±2,5 1,19±0,35 
Nhóm 
tuổi 
 ( năm ) 
< 40 7,5±1,2 10,4±2,2 7,9±1,8 9,6±3,0 1,38±0,44 
40 – 59 7,2±1,1 8,8±1,5 8,4±1,4 8,5±1,7 1,08±0,22 
≥ 60 7,0±0,8 8,0±2,0 7,9±0,8 8,0±2,8 1,00±0,25 
p 0,321 0,0001 0,317 0,037 0,0001 
Thông số siêu âm Doppler mô 
• Vận tốc sóng Em < 10 cm/s là 72/119 BN ( chiếm 
60,5%) 
• 24,4 % BN có tăng áp lực đổ đầy thất trái (E/Em ≥ 
10) 
• Topaloglu S: 
- Em < 10 cm/s là 7/33 ( chiếm 21,2 %) và có mối tương quan giữa 
vận tốc sóng Em với tỉ lệ phần trăm NTTT (r=-0,78; p=0,0001). 
- Tỉ lệ E/Em ở nhóm BN mắc NTTT lớn hơn khác biệt so với 
nhóm chứng. 
1. Topaloglu S. (2007). Heart Vessels. 22 (5), 328-34. 
2. Nikitin NP W.K.J Am Soc Echocardiogr. 16. 
 Rối loạn CNTTr và các mức độ 
 Bình thường Mức độ nhẹ Mức độ vừa Mức độ nặng 
n 109 1 9 0 
% 91,60 0,84 7,56 0 
• Tỉ lệ rối loạn CNTTr là 8,4% 
• Topaloglu S: (39%) 
Topaloglu S. (2007). Heart Vessels. 22 (5), 328-34. 
Tìm hiểu một số yếu tố liên quan 
Tuổi 
Giới Nam , Nữ 
Thời gian mắc bệnh ( năm) 
Chiều dài chu kì cơ bản (ms) 
Khoảng ghép (ms) 
Thời gian QRS (ms) 
Số lượng NTTT/24 giờ 
Gánh nặng NTTT Nhịp đôi, chùm đôi, nhịp nhanh thất 
Hình dạng QRS Block nhánh trái , block nhánh phải 
Sóng P’ dẫn ngược Có, Không 
Tương quan đơn biến giữa chức năng thất trái và 
một số đặc điểm 
Takemoto M., et al. (2005). J Am Coll Cardiol. 45 (8), 1259-65 
Del Carpio Munoz F., et al. (2011). J Cardiovasc Electrophysiol. 22 (7), 791-8. 
Không suy chức năng 
thất trái 
(n=108) 
Suy chức năng thất trái 
(n=11) p 
Thời gian mắc bệnh 
(năm) 
1,9 ± 0,1 3,2 ± 0,8 0,0027 
Thời gian QRS (ms) 140,4 ± 1,4 156,2 ± 6,2 0,0007 
Hình dạng QRS 
(%): 
Block nhánh trái 
Block nhánh phải 
99 (91,7%) 
9 (8,3%) 
8 (72,7 %) 
3 (27,3 %) 
0,047 
Tương quan đa biến giữa chức năng thất trái và 
một số đặc điểm 
Del Carpio Munoz F., et al. (2011). J Cardiovasc Electrophysiol. 22 (7), 791-8 
Topaloglu S. (2007). Heart Vessels. 22 (5), 328-34. 
OR 95%CI p 
Tuổi (năm) 1,0 0,98 – 1,13 0,186 
Giới 0,34 0,04 – 3,1 0,341 
Thời gian mắc bệnh (năm) 1,3 0,80 – 2,13 0,292 
Chiều dài chu kỳ cơ bản (ms) 1,0 0,99 – 1,01 0,536 
Khoảng ghép (ms) 0,99 0,98 – 1,00 0,203 
Thời gian QRS (ms) 1,074 1,02 – 1,13 0,009 
Số lượng NTTT/24 giờ 1,0 0,99 – 1,00 0,218 
Hình dạng QRS 5,71 0,86 – 37,8 0,071 
Sóng P dẫn truyền ngược 0,94 0,18 – 4,99 0,938 
Tương quan đơn biến giữa tình trạng dãn thất 
trái và một số đặc điểm 
LVEDVI ≤75 
ml/m2 
(n=78) 
LVEDVI > 75 
ml/m2 
(n=41) 
p 
Thời gian QRS (ms) 138,5 ± 14,4 148,2 ± 16,9 0,001 
Sóng P dẫn truyền ngược 
(%) 
- Có 
- Không 
6 (7,7%) 
72 (92,3%) 
16 (39,0%) 
25 (61,0%) 
0,000 
Tương quan đa biến giữa tình trạng dãn thất 
trái và một số đặc điểm 
OR 95%CI p 
Tuổi (năm) 1,0 0,97 – 1,04 0,869 
Giới 2,38 0,78 – 7,27 0,129 
Thời gian mắc bệnh (năm) 1,08 0,80 – 1,47 0,619 
Chiều dài chu kỳ cơ bản (ms) 1,0 0,99 – 1,01 0,158 
Khoảng ghép (ms) 0,9926 0,986 – 0,999 0,039 
Thời gian QRS (ms) 1,0403 1,01 – 1,07 0,013 
Số lượng NTTT/24 giờ 1,000045 1,000003–1,000086 0,034 
Hình dạng QRS 1,14 0,277 – 4,71 0,852 
Sóng P’ dẫn truyền ngược 6,071 1,92 – 19,2 0,002 
KẾT LUẬN 
• Tỉ lệ rối loạn CNTTr là 8,4 %; trong đó rối loạn mức độ 
nhẹ là 0,84%, mức độ vừa là 7,56%, không có rối loạn mức 
độ nặng. 
• Tỉ lệ rối loạn CNTT là 0,8%. 
• Tỉ lệ suy chức năng thất trái chung là 9,2%. 
• Tỉ lệ dãn thất trái là 34,5%. 
• Tỉ lệ tăng áp lực đổ đầy thất trái là 24,4%. 
Mục 
tiêu 
1 
• Thời gian phức bộ QRS là yếu tố nguy cơ cho tình 
trạng suy chức năng thất trái. 
• Khoảng ghép, thời gian QRS, số lượng NTTT/24 giờ 
và tồn tại dẫn truyền ngược thất nhĩ là yếu tố nguy cơ 
cho tình trạng dãn thất trái. 
Mục 
tiêu 
2 
KIẾN NGHỊ 
1 
• Siêu âm tim đánh giá cả 
chức năng tâm thu và tâm 
trương 
2 
• Điều trị triệt để NTTT ở 
bệnh nhân có yếu tố nguy cơ 
cao 
 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! 
Hình ảnh đo vận tốc sóng E, A, thời gian giảm tốc sóng E 
(DT) 
Hình ảnh siêu âm Doppler mô cơ tim đo vân tốc sóng Sm, 
Em, Am vị trí thành bên vòng van hai lá 
Date of download: 11/8/2015 
Copyright © 2015 American Medical 
Association. All rights reserved. 
JAMA. 2003;289(2):194-202. doi:10.1001/jama.289.2.194 

File đính kèm:

  • pdfkhao_sat_chuc_nang_that_trai_bang_sieu_am_doppler_tim_tren_b.pdf