Đề cương ôn tập môn Giải phẫu - Cơ quan sinh dục nam

- Phần sinh dục trong:

 Tinh hoàn

 Mào tinh hoàn

 Ống dẫn tinh

 Ống phóng tinh

 Túi tinh

 Thừng tinh

 Tuyến tiền liệt

 Niệu đạo

- Phần sinh dục ngoài:

 Dương vật

 Bìu

1.TINH HOÀN.

- Ngoại tiết: Tinh trùng.

- Nội tiết: Hormone sinh sục nam ( Testosteron )

pdf10 trang | Chuyên mục: Giải Phẫu - Sinh Lý | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề cương ôn tập môn Giải phẫu - Cơ quan sinh dục nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
MANDC - GROUP 
CƠ QUAN SINH DỤC NAM 
- Phần sinh dục trong: 
 Tinh hoàn 
 Mào tinh hoàn 
 Ống dẫn tinh 
 Ống phóng tinh 
 Túi tinh 
 Thừng tinh 
 Tuyến tiền liệt 
 Niệu đạo 
- Phần sinh dục ngoài: 
 Dương vật 
 Bìu 
1.TINH HOÀN. 
- Ngoại tiết: Tinh trùng. 
- Nội tiết: Hormone sinh sục nam ( Testosteron ). 
Hình thể ngoài Hình thể trong 
-Tròn, dẹt, trắng xanh, nhẵn. 
- 20g; 4,5x2,5. 
- Trong bìu, trái thấp hơn phải. 
- 2 mặt, 2 cực, 2 bờ. 
-Khoảng 300 – 400 tiểu thùy. 
- 2 – 4 ống sinh tinh xoắn (1 tt): SX tinh 
trùng. 
- Giữa ống ST xoắn có: hạt sắc tố vàng 
(tb kẽ Leydig ) 
- 20 – 30 ống sinh tinh thẳng. 
- Trung thất tinh hoàn. 
- Lưới tinh. 
- 12 – 15 Ống xuất. 
 Đường đi của tinh trùng: 
 Ống sinh tinh xoắn  Ống sinh tinh thẳng  Lưới tinh  Mào tinh 
 Ống xuất  Ống dẫn tinh. 
2. MÀO TINH. 
Hình thể ngoài Hình thể trong 
MANDC - GROUP 
-Chữ C : đầu, thân ( không dính tinh hoàn 
), đuôi. 
- Dài 6m, d=0,4mm. 
- Ở đầu mào tinh: Tiểu thùy mào tinh 
 Ống mào tinh ( ống lạc trên, ống lạc 
dưới). 
3. ỐNG DẪN TINH. 
- Dài 45cm, rộng 2mm, dt=0,5mm. 
- Đuôi mào tinh  Ống dẫn tinh  Thừng tinh  Ống ben  Ống phóng tinh. 
- Gồm 6 đoạn: 
 Mào tinh. 
 Thừng tinh. 
 Ống bẹn. 
 Chậu hông. 
 Sau bàng quang. 
 Trong tuyến tiền liệt. 
( Trong GT trường 5 đoạn, không có mào tinh ) 
4.TÚI TINH. 
- 2 túi. 
- Dài 5-6cm, rộng 1,5cm , dầy 0,5cm. 
- Dự trữ tinh dịch. 
( Túi tinh và ống tinh nằm giữa 2 lá mạc tiền liệt phúc mạc  DC rộng của đàn 
ông ). 
5.THỪNG TINH. 
Cấu tạo Thành phần bên trong 
- Mạc tinh ngoài: Cơ chéo 
bụng ngoài. 
- Ống dẫn tinh, ĐM, 
TM, ĐR TK của ống 
dẫn tinh, ĐM cơ bìu. 
- ĐM ống dẫn tinh: nhánh của 
ĐM rốn, cấp máu cho ống dẫn 
tinh, túi tinh, ống phóng tinh. 
MANDC - GROUP 
- Cơ bìu+mạc cơ bìu: Cơ 
chéo bụng trong. 
- Mạc tinh trong: Mạc 
ngang. 
-ĐM cơ bìu: tách từ ĐM thượng 
vị dưới, cấp máu cho cơ bìu, 
thông vs ĐM tinh hoàn. 
-ĐM tinh hoàn, ĐR 
TM dây leo. 
-ĐM tinh hoàn: tách từ ĐM chủ 
bụng (L2-3). Cấp máu: tinh 
hoàn, mào tinh hoàn. 
-Di tích mỏm bọc tinh hoàn ( DC phúc tinh mạc ). 
6.TUYẾN TIỀN LIỆT. 
- Hình nón, 2 thùy, 4 mặt, 1 nền, 1 đỉnh. 
- Ngoại tiết: Tinh dịch. Hormone tăng trưởng. 
- Nội tiết: Testosteron. 
 Hình thể trong: 
 Niệu đạo xuyên qua tuyến tiền liệt. 
 Có cơ thắt trơn bọc quanh niệu đạo. 
 Có 2 đám tuyến dưới niêm mạc trong TTL. 
 2 bên lồi tinh có lỗ ống phóng tinh. 
7. TUYẾN HÀNH NIỆU ĐẠO. 
- Trong cơ ngang đáy chậu sâu. 
- Ống tiết dịch đổ vào niệu đạo xuyên qua cơ hành xốp. 
8. DƯƠNG VẬT. 
- 10cm 
- Có 2 phần: 
 Phần sau cố định. 
 Phần trước di động. 
-Gồm: 
MANDC - GROUP 
 1 Rễ: dính xương mu = dc treo dv; dính ngành dưới xương mu = vật hang. 
 1 Thân 
 Quy đầu: có lỗ niệu đạo ngoài (lỗ sáo) 
1.Cấu tạo. 
Các tạng cương 2 vật hang, 1 vật xốp. 
 Vật hang: dính vào ngành dưới xương mu, cơ ngồi 
hang bao quanh 3 mặt. 
 Vật xốp 
 ( sự cương dương vật = cơ hoành xốp + cơ ngòi hang co) 
Các lớp bọc dương 
vật 
Nông  sâu: 
- Da 
- Cơ Dartos 
- Lớp tổ chức tế bào nhão 
- Mạc dương vật nông 
- Mạc dương vật sâu: có mạch + TK. 
- Lớp trắng. 
2. Mạch máu. 
- ĐM nông: nhánh ĐM thẹn ngoài & ĐM đáy chậu nông. 
- ĐM sâu: 
 ĐM sâu dương vật. 
 ĐM mu dương vật. 
-TM đổ về TM mu dv sâu. 
3. Thần kinh: 
 TK mu dương vật (TK thẹn ) 
 TK vật hang dương vật ( TK tự chủ ). 
9.BÌU 
- Từ nông vào sâu: 
 Da 
 Lớp mạc sâu ( mạc ngang ) 
 Lớp bao tinh hoàng ( phúc mạc ) 
MANDC - GROUP 
-ĐM: 
 +ĐM nông ( ĐM thẹn ngoài, ĐM đáy chậu nông ) 
 +ĐM sâu ( ĐM thừng tinh ) 
-TM: 
 +Bìu trước  TM đùi 
 +Bìu sau  TM chậu trong. 
-TK: 
 +Bìu trước: TK chậu bẹn. 
 +Bìu sau: dây đáy chậu của TK thẹn. 
-Bạch mạch  chuỗi hạch thẹn trong. 
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ 
I. Cơ quan sinh dục nữ gồm: 
- Trong: buồng trứng, tử cung, vòi tử cung, âm đạo. 
- Ngoài: âm hộ, âm vật, vú. 
1. BUỒNG TRỨNG: 
- 2 buồng trứng. 
-Vị trí: Áp sát vào thành bên chậu hông. 
 Sau dây chằng rộng. 
-Bề mặt: Nhẵn (trước dậy thì). 
 Sần sùi ( Kể từ khi rụng trứng làm rách vỏ buồng trứng  sẹo). 
1.1 Hình thể ngoài và liên quan. 
-Hình hạt đậu dẹt, 1x2x3cm. 
- 2 mặt: Trong & ngoài. 
- 2 bờ: Bờ tự do (sau) & bờ mạc treo buồng trứng (trước). 
- 2 đầu: Đầu vòi & đầu tử cung. 
MANDC - GROUP 
- Hố buồng trứng: 
 Trước dưới: DC rộng. 
 Trên; ĐM chậu ngoài. 
 Sau; ĐM chậu trong & niệu quản. 
 Đáy; ĐM rốn. 
-Hố Claudius: ở sau hố buồng trứng, nơi buồng trứng sa xuống. 
 1.2. Phương tiện giữ buồng trứng. 
- Mạc treo buồng trứng: ở bờ mạc treo, treo buồng trứng vào DC rộng. 
- DC treo buồng trứng: gồm TK và bó mạch buồng trứng, từ đầu vòi  thành chậu 
hông. 
- DC riêng buồng trứng: là dải mô liên kết, từ đầu vòi  góc bên tử cung. 
- DC vòi - buồng trứng: đầu vòi  phễu vòi. 
 1.3. Động mạch. 
- ĐM buồng trứng ( từ ĐM chủ bụng). 
- Nhánh buồng trứng của ĐM tự cung. 
 1.4. Tĩnh mạch. 
- Theo ĐM  Đám rối TM dây leo ( gần rốn buồng trứng). 
 1.5.Thần kinh. 
- Đám rối buồng trứng. 
2. VÒI TỬ CUNG (- Vòi trứng – Vòi Fallope ). 
- 10 cm gồm 4 đoạn: Phễu vòi, bóng vòi, eo vòi , phần tử cung. 
 Note: 
- Triệt sản cắt thắt vòi tử cung tại; Bóng vòi. 
- Chửa vòi tử cung, tắt trứng, làm tổ tại; Eo vòi. 
 2.1. Cấu tạo vòi tử cung: 4 lớp: 
- Thanh mạc. 
MANDC - GROUP 
- Dưới thanh mạc. 
-Cơ. 
- Niêm mạc; có long chuyển. 
 2.2. Động mach và tĩnh mạch: Nhánh vòi mạch tử cung & mạch buồng 
trứng. 
 Thần kinh: Đám rối buồng trứng. 
3.TỬ CUNG. 
 3.1.Chức năng: Chứa thai & đẩy thai ra ngoài lúc đẻ. 
 3.2. Hình dạng: nón cụt, 2x4x6cm, 3 phần; thân, eo, cổ. 
 3.3.Tư thế sinh lý bình thường: gấp ra trước & ngả ra trước. 
 Gấp ra trước: trục thân TC & trục cổ tử cung : 120o. 
 Ngả ra trước: trục thân TC & trục chậu hông: 90o. 
 3.4. Liên quan: 
a) Thân 
- Túi cùng bang quang tử cung. 
- Túi cùng tử cung- trực tràng. 
b) Cổ tử cung: 
2 phần; 
- Phần trên âm đạo. 
- Phần âm đạo: 
 Đỉnh: Lỗ tử cung. 
 Lỗ thông vào ống cổ tử cung: thành trước và sau có nếp dọc + nếp ngang  
Nếp lá cọ và có tuyến cổ tử cung. 
 3.5. Các dây chằng. 
- DC rộng: 2 mặt, 4 bờ, ở đáy có ĐM tử cung bắt chéo trước niệu quản. 
- DC tròn: dc mô liên kết, lỗ bẹn sâu  ống bẹn  lỗ bẹn nông 
MANDC - GROUP 
- DC tử cung- cùng: dải mô lk, 
- DC ngang cổ tử cung ( DC Mackenrodt) 
 3.6. Hình thể trong của tử cung 
- Buồng tử cung: 
 Buồng nhỏ ( ống cổ tử cung ): trong cổ tử cung. 
 Buồng to: có hình tam giác. 
-Cấu tạo: 3 lớp: 
 Lớp thanh mạc. 
 Lớp cơ: dọc – rối – vòng. 
 Lớp niêm mạc. 
 3.7. Mạch và thần kinh tử cung. 
 a) Động mạch: 
- ĐM tử cung (nhánh của ĐM chậu trong) 3 đoạn: 
 + Đoạn thành bên chậu hông. 
 + Đoạn đáy dây chằng rộng. 
 + Đoạn bờ bên tử cung. 
-ĐM cho các nhánh bên cho: niệu quản, bàng quang, âm đạo, cổ và thân tử cung. 
 b) Tĩnh mạch. 
- TM tử cung: đổ về TM chậu trong. 
 c) Bạch mạch. 
 d) Thần kinh: 
- Đám rối TK tử cung âm đạo ( tách từ ĐR TK hạ vị dưới ) 
- Đi trong d/c tử cung cùng  Eo tử cung. 
4. ÂM ĐẠO. 
- Dài khoảng 8cm. 
- 2 thành: 
MANDC - GROUP 
 Trước: Có thể dò bàng quang âm đạo khi đẻ khó. 
 Sau: Có thể dò âm đạo – trực tràng khi đẻ khó. 
- 2 bờ bên. 
- 2 đầu ( trên, dưới ). 
- Cấu tạo gồm 3 lớp: 
 Lớp niêm mạc. 
 Tấm dưới niêm mạc ( có nhiều mạch máu ). 
 Lớp cơ: dọc ( ngoài ), vòng (trong ). 
a). Động mạch: ĐM âm đạo ( nhánh của ĐM tử cung hoặc ĐM trực tràng giữa 
hoặc ĐM chậu trong ). 
b). Tĩnh mạch: ĐR TM âm đạo  TM chậu trong. 
c). Bạch huyết  chuỗi hạch chậu. 
d). Thần kinh: 
 TK âm đạo ( tách từ ĐR tử cung âm đạo và TK tạng chậu hông ). 
 Đoạn dưới âm đạo: Nhánh của TK thẹn. 
5. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI. 
 5.1. Âm hộ. 
 Gò mu. 
 Môi lớn. 
 Môi bé. 
 Tiền đình âm hộ. 
 5.2. Âm vật. ( tạng cương  dương vật ) 
 2 vật hang. 
 Quy đầu âm vật. 
 Thân. 
 2 trụ. 
 5.3. Mạch máu và thần kinh. 
a). Động mạch. 
MANDC - GROUP 
- Gò mu, môi lớn, môi bé: ĐM thẹn ngoài. 
- Âm vật, tuyến tiền đình: ĐM thẹn trong. 
b). Thần kinh. 
 TK chậu bẹn. 
 TK sinh dục đùi. 
 TK thẹn. 
 ĐR hạ vị. 
6. TUYẾN VÚ 
a) Cấu tạo: 
 Da 
 Mô liên kết dưới da 
 Các tuyến sữa 
 Mỡ sau vú 
b) Chức năng 
 Tạo sữa 
 Cho con bú 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_giai_phau_co_quan_sinh_duc_nam.pdf