Bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê
a. Để ước lượng trung bình X với độ chính xác 0,2% thì đảm bảo độ tin cậy bao
nhiêu?
b. Những sản phẩm có X dưới 2% là loại II. Ước lượng trung bình Y của sản phẩm
loại II với độ tin cậy 95%.
c. Các sản phẩm có Y ≥ 125cm là loại I. Để ước lượng trung bình X các sản phẩm
loại I cần điều tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa , nếu muốn độ chính xác là 0,3%
và độ tin cậy 95%?
d. Giả sử Y của sản phẩm loại II có phân phối chuẩn, ước lượng phương sai của Y
những sản phẩm loại II với độ tin cậy 90%.
ếp đúng số trên 3 quần, 1 (3;0,8)X B∈ 2X :số áo xếp đúng số trên 3 áo, 2 (3;0,7)X B∈ Page 22 1 2 1 2 1 2 1 2( ) [ 0, 0 ][ 1, 1] [ 2, 2 ][ 3, 3]p A p X X p X X p X X p X X= = = + = = + = = + = = 0 0 3 0 0 3 3 30,8 .0, 2 . 0,7 .0,3C C= 1 1 2 1 1 2 3 30,8 .0, 2 . 0,7 .0,3C C+ 2 2 1 2 2 1 3 30,8 .0, 2 . 0,7 .0,3C C+ 3 3 0 3 3 0 3 30,8 .0, 2 . 0,7 .0,3C C+ =0,36332 X: số kiện được chấp nhận trong 100 kiện, (100;0,36332) (36,332;23,132)X B N∈ ≈ 1[ 40] ( )k npp X npq npq ϕ −= = 1 40 36,332 1 0,2898( ) (0,76) 0,062 4,81 4,4,81 4, 181 8 ϕ ϕ−= = = = b. Gọi n là số kiện phải kiểm tra. M: ít nhất một kiện được chấp nhận. 1 ( ) 1 ( ) 1 0,63668 0,9 n n i P M P A = = −Π = − ≥ . 0,636680,63668 0,1 log 0,1 5,1 n n≤ ⇒ ≥ = 6n→ ≥ Vậy phải kiểm tra ít nhất 6 kiện. 2. a. 0H : 120µ = 1 : 120H µ ≠ 134, 142,01, 10,46yn y s= = = 0( ) tn y y nT s µ− = Page 23 (142,01 120) 134 10,46 24,358tnT − = = (0,01) 2,58t = (0,01)| |tnT t> : bác bỏ 0H , sản xuất chỉ tiêu Y vượt tiêu chuẩn cho phép. b. 18,98,27, 2,3266A A An x s == = , 1 1 0,99 0,01α γ= − = − = (0,01;26) 2,779t = A A A A A A x t n st x n s µ +− ≤ ≤ 2,3266 2,326618,98 2,779. 18,98 2,779. 27 27 µ⇒ − ≤ ≤ + . Vậy 17,74% 20,22%µ≤ ≤ 27 0,2 134A f = = → 20%Ap ≈ c. 134, 142,0149, 10,4615yn y s= = = , 0,6= y y ts n = → 134 1 . 0 0,6. 0, 6 5 6 1 6 ,4y n s t = = = . 1 (0,66) 0,7454 2 α − = Φ = (1 0,7454)2 0,5092α→ = − = Độ tin cậy 1 0,4908 49,08%γ α= − = = d. xy x y x x y yr s s − − = → 37,2088 0,3369x y= − + . 145 37,2088 0,3369.145 11,641x = − + = (%) . Page 24 ĐỀ SỐ 8 1. Sản phẩm được đóng thành hộp. Mỗi hộp có 10 sản phẩm trong đó có 7 sản phẩm loại A. Người mua hàng quy định cách kiểm tra như sau: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, nếu cả 3 sản phẩm loại A thì nhận hộp đó, ngược lại thì loại. Giả sử kiểm tra 100 hộp. a. Tính xác suất có 25 hộp được nhận. b. Tính xác suất không quá 30 hộp được nhận. c. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu hộp để xác suất có ít nhất 1 hộp được nhận 95%≥ ? 2. Tiến hành khảo sát số gạo bán hàng ngày tại một cửa hàng, ta có ix (kg) 110-125 125-140 140-155 155-170 170-185 185-200 200-215 215-230 in 2 9 12 25 30 20 13 4 a. Giả sử chủ cửa hàng cho rằng trung bình mỗi ngày bán không quá 140kg thì tốt hơn là nghỉ bán. Từ số liệu điều tra, cửa hàng quyết định thế nào với mức ý nghĩa 0,01? b. Những ngày bán ≥ 200kg là những ngày cao điểm. Ước lượng số tiền bán được trung bình trong ngày với độ tin cậy 99%, biết giá gạo là 5000/kg. c. Ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm . d. Để ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm với độ chính xác 5% thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu? BÀI GIẢI 1. a. A: biến cố 1 hộp được nhận. 3 7 3 10 ( ) 0, 29Cp A C = = X: số hộp được nhận trong 100 hộp. (100;0,29) (29;20,59)X B N∈ ≈ 1[ 25] ( )k npp X npq npq ϕ −= = 1 25 29 1 0,2709( ) ( 0,88) 0,0597 20,59 20,59 20,59 20,59 ϕ ϕ−= = − = = Page 25 b. 30 29 0 29 20,59 20,59 [0 30] ( ) ( ) (0,22) ( 6,39)p X − −≤ ≤ = Φ −Φ = Φ −Φ − (6,39) (0,22) 1 0,5871= Φ +Φ − = c. n: số hộp phải kiểm tra. 1 0,71np = − . 0,711 0,71 0,95 0,71 0,05 log 0,05 8,7 n n n− ≥ ⇒ ≤ ⇒ ≥ = . Vậy phải kiểm tra ít nhất 9 hộp. 2. a. 0H : 140µ = 1 : 140H µ ≠ 115, 174,11, 23,8466xn x s= = = 0( ) tn x x nT s µ− = 1(174,11 140 15 23,8 ) 15,34 466tn T −= = (0,01) 2,58t = (0,01;114)| |tnT t> : bác bỏ 0H , trung bình mỗi ngày cửa hàng bán hơn 140kg gạo. b. 211,03,17, 6,5586cd cd cdn x s= == 1 1 0,99 0,01α γ= − = − = (0,01;16) 2,921t = Page 26 211,03 2,9 6,521. 586 6,5586 17 17 211,03 2,921.cd cdcd cd cd cd sx t x st n n µ µ− ≤ ⇒ − ≤ ≤ ++≤ Vậy 206,38 215,68kg kgµ≤ ≤ . Số tiền thu được trong ngày cao điểm từ 515 950 đ đến 539 200 đ. c. 17 0,1478 115cd f = = . 14,78%cdp ≈ d. 0,1478, 115, 0,05cdf n= = = (1 )cd cdf fu n − = 1150,05 1,51 0,1478.0,8522 u⇒ = = . 1 ( ) (1,51) 0,9345 2 uα− = Φ = Φ = 2(1 0,9345) 0,13α⇒ = − = Độ tin cậy: 1 0,87 87%γ α= − = = . Page 27 ĐỀ SỐ 9 1. Một máy tính gồm 1000 linh kiện A, 800 linh kiện B, 2000 linh kiện C. Xác suất hỏng của 3 loại linh kiện lần lượt là 0,001; 0,005 và 0,002. Máy tính ngưng hoạt động khi số linh kiện hỏng nhiều hơn 1. Các linh kiện hỏng độc lập với nhau. a. Tìm xác suất để có hơn 1 linh kiện loại A hỏng. b. Tìm xác suất để máy tính ngưng hoạt động. c. Giả sử đã có 1 linh kiện hỏng. Tìm xác suất để máy ngưng hoạt động trong hai trường hợp: c.1. Ở một thời điểm bất kỳ, số linh kiện hỏng tối đa là 1. c.2. Số linh kiện hỏng không hạn chế ở thời điểm bất kỳ. 2. Quan sát biến động giá 2 loại hàng A và B trong một tuần lễ, ta có Giá của A (ngàn đồng) 52 54 48 50 56 55 51 Giá của A (ngàn đồng) 12 15 10 12 18 18 12 a. Tìm ước lượng khoảng cho giá trị thật của A với độ tin cậy 95%. b. Có ý kiến cho rằng giá trị thật của A là 51 ngàn đồng. Bạn có nhận xét gì với mức ý nghĩa 5%? c. Giả sử giá của 2 loại hàng A và B có tương quan tuyến tính. Hãy ước lượng giá trung bình của A tại thời điểm giá của B là 12 ngàn đồng. BÀI GIẢI 1. a. aX : số linh kiện A hỏng trong 1000 linh kiện. (1000;0,001) ( 1)aX B p npλ∈ ≈ = = [ 1] 1 [ 0] [ 1]a a ap X p X p X> = − = − = 1 0 1 1.1 .11 0,264 0! 1! e e− − = − − = b. bX : số linh kiện B hỏng trong 800 linh kiện. (800;0,005) ( 4)bX B p npλ∈ ≈ = = Page 28 [ 1] 1 [ 0] [ 1]b b bp X p X p X> = − = − = 4 0 4 1 4.4 .41 1 5 0 0,90 ! 1! 8e e e − − −= − − = − = cX : số linh kiện C hỏng trong 2000 linh kiện. (2000;0,002) ( 4)cX B p npλ∈ ≈ = = [ 1] 1 [ 0] [ 1]c c cp X p X p X> = − = − = 4 0 4 1 4.4 .41 1 5 0 0,90 ! 1! 8e e e − − −= − − = − = H: biến cố máy tính ngưng hoạt động . ( ) 1 ( [ 0, 0, 0] (1,0,0) (0,1,0) (0,0,1))a b cp H p X X X p p p= − = = = + + + 1 4 4 1 4 4 1 4 4 1 4 41 ( 4 4)e e e e e e e e e e e e− − − − − − − − − − − −= − + + + 9 101 0,9988 e = − = c. 1H : biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp I. 1( ) [ 1, 0, 0] (0,1,0) (0,0,1))a b cp H p X X X p p= = = = + + 1 4 4 1 4 4 1 4 44 4e e e e e e e e e− − − − − − − − −= + + 9 0 0 9 , 01 e = = 2H : biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp II. 2( ) 1 [ 0, 0, 0]a b cp H p X X X= − = = = 1 4 41 e e e− − −= − 91 0,9999 1 e = − = 2. Page 29 a. 52,286, 87 7, 2,a an x s= == 1 1 0,95 0,05α γ= − = − = (0,05;6) 2, 447t = 52,286 2,44 2,87 2,87 7 7. 52,286 2,44 7 7.a aa a s sx t x t n n µ µ− ≤ ≤ ⇒ − ≤ ≤ ++ Vậy 49,631 54,940µ≤ ≤ . Giá trị thật của A trong khoảng từ 49 631 đ đến 54 940 đ. b. 0H : 51µ = 1 : 51H µ ≠ 7, 52,286, 2,87n x s= = = 0( ) tn xT s nµ− = (52,286 5 7 2,87 1) 1,19tnT − = = (0,05;6) 2, 447t = (0,05;6)| |tnT t< : chấp nhận 0H , giá trị thật của A là 51 000 đ. c. aa b a b b b a x x x xr s s − − = 40,380 0,859a bx x= + 40,380 0,859.12( 50,6812 8)ax = + = (ngàn đồng) . Page 30 ĐỀ SỐ 10 1. Hàng sản xuất xong được đóng kiện, mỗi kiện 10 sản phẩm. Kiện loại I có 5 sản phẩm loại A. Kiện loại II có 3 sản phẩm loại A. Để xem một kiện là loại I hay loại II, người ta quy định cách kiểm tra: lấy ngẫu nhiên từ kiện ra 3 sản phẩm và nếu có quá 1 sản phẩm loại A thì xem đó là kiện loại I, ngược lại thì xem đó là kiện loại II. a. Giả sử kiểm tra 100 kiện loại I. Tính xác suất phạm sai lầm 48 lần. b. Giả sử trong kho chứa 2 3 số kiện loại I, 1 3 số kiện loại II. Tính xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra . 2. Tiến hành quan sát về độ chảy 2( / )X kg mm và độ bề 2( / )Y kg mm của một loại thép ta có: X Y 35-45 45-55 55-65 65-75 75-85 75-95 7 4 95-115 6 13 20 115-135 12 15 10 135-155 8 8 5 3 155-175 1 2 2 a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của độ bền theo độ chảy. b. Thép có độ bền từ 2135 /kg mm trở lên gọi là thép bền. Hãy ước lượng độ chảy trung bình của thép bền với độ tin cậy 99%. c. Giả sử độ chảy trung bình tiêu chuẩn là 250 /kg mm . Cho nhận xét về tình hình sản xuất với mức ý nghĩa 5%. d. Để ước lượng tỷ lệ thép bền với độ tin cậy 80% ,độ chính xác 4% và ước lượng độ chảy trung bình với độ tin cậy 90%, độ chính xác 20,8 /kg mm thì cần điều tra thêm bao nhiêu trường hợp nữa? BÀI GIẢI 1. Page 31 a. 1( )p S : xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại I (kiện loại I mà cho là kiện loại II) 0 1 2 5 5 5 5 1 3 3 0 0 3 1 1 . .( ) 0,5C C C Cp S C C = + = X:số kiện phạm sai lầm khi kiểm tra 100 kiện loại I. (100;0,5) (50;25)X B N∈ ≈ 1[ 48] ( )k npp X npq npq ϕ −= = 1 48 50 1 0,3683( ) ( 0,4) 0,07366 25 525 5 ϕ ϕ−= = − = = b. 2( )p S : xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại II (kiện loại II mà cho là kiện loại I) 3 2 1 3 0 3 7 3 10 0 3 7 1 2 . .( ) 0,18C C C Cp S C C = + = p(I): xác suất chọn kiện loại I. p(II): xác suất chọn kiện loại II. p(S): xác suất phạm sai lầm. 1 2 2 1( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .0,5 .0,18 0,39 3 3 p S p I p S p II p S= + = + = 2. a. xy y x y y x xr s s − − = → 53,33 1,18y x= + b. 63,10,29 10,725, tb tt bbn x s == = 1 1 0,99 0,01α γ= − = − = (0,01;28) 2,763t = 63,10 2,7 1063. 63,10 2,7,725 10,76 2 9 2 . 2 3 5 9 tb tb tb tb tb tb x t x t n n s s µ µ− ≤ ≤ ⇒+ − ≤ ≤ + Vậy 2 257,60 / 68,6 /kg mm kg mmµ≤ ≤ . Page 32 c. 0H : 50µ = 1 : 50H µ ≠ 116, 56,8966, 9,9925xn x s= = = 0( ) tn x x nT s µ− = (56,8966 50) 116 9,9925 7,433tnT − = = (0,05) 1,96t = (0,05)| |tnT t> : bác bỏ 0H , độ chảy lớn hơn tiêu chuẩn cho phép. d. 1 1 (1 )f ft n − ≤ 21 1 ( ) . (1 )n ft f→ ≥ − (0,2) 1, 28t = , 1 0,04= , 29 0,25 116 f = = 2 1 1, 28( ) .0, 25.0,75 192 0,04 n ≥ = 2 2 . xt s n ≤ . 2 2 2 .( )xt sn→ ≥ 0,10,1 1,65tα = → = , 2 0,8= , 9,9925xs = 2 2 1,65.9,9925( ) 4 ,8 , 0 42 8n ≥ = . 2 1 2425 max( , ) 425n n n→ ≥ → = Cần thêm ít nhất 425-116=309 quan sát nữa . Thương nhớ về thầy, bạn, về một thời mài đũng quần ở giảng đường. suphamle2341@gmail.com
File đính kèm:
- bo_de_thi_va_loi_giai_xac_suat_thong_ke.pdf