Bài tập lớn Xác suất thống kê - Nguyễn Thành Trung

1. Xác suất để trong đó có đúng 2 vé trúng thưởng là:

3 27 3510.P C C 0, 4166C= =

2. Xác suất để sau 4 lần bắn liên tục, lần bắn cuối cùng (lần thứ 4) là lần đầu tiên xạ thủ

bắn trúng là:

P = 0,25 x 0,25 x 0,25 x 0,75 = 0,0117

3. Ký hiệu B1 là biến cố có tổng bằng 7 hoặc 11, B2 là biến cố có tổng bằng 2,3 hoặc 12,

B3 là biến cố có tổng bằng các trường hợp còn lại. Khi đó B1, B2, B3 lập thành hệ đầy đủ

các biến cố. Kí hiệu A là biến cố A thắng cuộc.

Áp dụng công thức xác suất toàn phần ta có:

P(A) = P(B1).P(A|B1) + P(B2).P(A|B2) + P(B3).P(A|B3)

P(B1) = 29; P(B2) = 19; P(B3) = 23

P(A|B1) = 1; P(A|B2) = 0 ; P(A|B3) = P(A)

Khi đó:

P(A) = 29x 1 + 19x 0 + 23

pdf16 trang | Chuyên mục: Xác Suất Thống Kê | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài tập lớn Xác suất thống kê - Nguyễn Thành Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
x 1(x + + ) NÕu (x,y)
11 2 3
 NÕu (x,y)

∈ ×

 ∉ ×
a, EX = ( )xf x dx
+∞
−∞
∫ = 
1
2
0
12 1( )
11 2 3
x
x x dx+ +∫ = 7/11 = 0,63636 
DX = E(X2) – (EX)2 
E(X2) = 2 ( )x f x dx
+∞
−∞
∫ = 
1
2 2
0
12 1( )
11 2 3
x
x x dx+ +∫ = 157/330 = 0,47575 
DX = 0,47575 - 0,636362 = 0,070795 
Xác định P(Y + X < 1) 
P(Y + X < 1) =
1
( , )
y x
h x y dxdy
+ <
∫∫ = 
1 1
2 2
0 0
12( )
11
x
dx x xy y dy
−
+ +∫ ∫ 
=
1
2 2 3
0
12 1( (1 ) (1 ) (1 ) )
11 2 3
x
x x x x dx− + − + −∫ = 5/22. 
b, Hàm mật độ của Y là : 
g(y) = ( , )h x y dx
+∞
−∞
∫ = 
1
0
(0,1) (0,1)
0 (0,1) (0,1)
2 212 (x + xy + y )dx NÕu (x,y)
11
 NÕu (x,y)

∈ ×

 ∉ ×
∫
 = 
(0,1) (0,1)
0 (0,1) (0,1)
212 y 1(y + + ) NÕu (x,y)
11 2 3
 NÕu (x,y)

∈ ×

 ∉ ×
Dễ thấy f(x).g(y) ≠ h(x,y). Vậy X, Y không độc lập với nhau. 
c, Cov(X,Y) = E(XY) – EX.EY 
E(XY) = ( , )xyh x y dxdy
+∞ +∞
−∞ −∞
∫ ∫ = 
1 1
2 2
0 0
12 ( )
11
xy x xy y dxdy+ +∫ ∫ = 13/33 
EX = ( )xf x dx
+∞
−∞
∫ = 
1
2
0
12 1( )
11 2 3
x
x x dx+ +∫ = 7/11 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 9 
EY = ( )yg y dy
+∞
−∞
∫ = 
1
2
0
12 1( )
11 2 3
yy y dy+ +∫ = 7/11 
Vậy: Cov(X,Y) = 13 7 7 0,0110
33 11 11
− × = − 
Hệ số tương quan: 
cov( , )
x y
X Yρ
σ σ
= = 
0,0110
0,070795
−
 = -0,155378 
13. X, Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập có phân bố chuẩn N(0,1). Vậy hàm mật độ 
của X, Y là : 
2
21( )
2
x
f x e
pi
−
= ; 
2
21( )
2
y
g y e
pi
−
= 
Hàm mật độ chung của X, Y là: 
h(x,y) = f(x) × g(y) = 
2 2 2 2
2 2 21 1 1
22 2
x y x y
e e e
pipi pi
+
− − −
× = 
Xác suất P(X<Y) = 
0
( , )
x y
h x y dxdy
− <
∫∫ = 
2 2
2
0
1
2
x y
x y
e dxdy
pi
+
−
− <
∫∫
2 2
21 1
2 2
x y
x
dx e dxdy
pi
++∞ +∞
−
−∞
= =∫ ∫ 
14. Ma trận chuyển: 
Π = 
1/ 2 1/ 2 0
1/ 2 0 1/ 2
0 1/ 2 1/ 2
 
 
 
 
 
Phân bố xác suất giới hạn: 
Ta có hệ phương trình tìm giới hạn các xác suất lim (n)
ijn P→+∞ 
1 2 3
1 2 1
1 3 2
2 3 3
1
1 1
2 2
1 1
2 2
1 1
2 2
x x x
x x x
x x x
x x x
+ + =

 + =


+ =

 + =
 ⇒ x1 = 1/3 ; x2 = 1/3; x3 = 1/3 
Ma trận chuyển xác suất Πn sau n bước: 
Trị riêng của ma trận chuyển xác suất Π là: 1, -1/2, 1/2. Các véc tơ riêng tương ứng là: 
 Mưa Nắng Tuyết 
Mưa 
Nắng 
Tuyết 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 10 
u1 = (1,1,1); u2 = (1,-2,1); u3 = (-1,0,1) 
Ma trận 
1 1 1
1 2 0
1 1 1
T
− 
 
= − 
 
 
; Ma trận 1
1/ 3 1/ 3 1/ 3
1/ 6 1/ 3 1/ 6
1/ 2 0 1/ 2
T −
 
 
= − 
 
− 
Ma trận 
1 0 0
0 1/ 2 0
0 0 1/ 2
A
 
 
= − 
 
 
; Ma trận 
(1) 0 0
0 ( 1/ 2) 0
0 0 (1/ 2)
n
n n
n
A
 
 
= − 
 
 
Πn = TAnT-1 
Πn = 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 6 2 2 2 3 3 2 3 6 2 2 2
1 1 1 1 2 1 1 1 1
3 3 2 3 3 2 3 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 6 2 2 2 3 3 2 3 6 2 2 2
n n n n n
n n n
n n n n n
          
+ − + − − + − −          
          
 
      
− − + − − −           

          + − − − − + − +                    



Ma trận chuyển xác suất Π2 là: 
Π2 = 
1/ 2 1/ 4 1/ 4
1/ 4 1/ 2 1/ 4
1/ 4 1/ 4 1/ 2
 
 
 
 
 
Phân bố xác suất ban đầu pio = (2/5, 1/5, 2/5). Vậy phân bố xác suất sau hai ngày của các 
trạng thái Mưa, Nắng, Tuyết là: 
1/ 2 1/ 4 1/ 4 2 / 5
1/ 4 1/ 2 1/ 4 1/ 5
1/ 4 1/ 4 1/ 2 2 / 5
  
  
  
  
  
 = 
7 / 20
6 / 20
7 / 20
M
N
T
 
 
 
 
 
Từ ma trận phân bố xác suất sau hai ngày ta thấy: Nếu hôm nay trời nắng, ngày kia nhiều 
khả năng xảy ra nhất trời cũng nắng. 
Cho nắng là trạng thái hút. Chuyển ma trận Π sang Xich markov hút: 
Π = 
1 0 0
1/ 2 1/ 2 0
1/ 2 0 1/ 2
N
M
T
 
 
 
 
 
Q = 1/ 2 0
0 1/ 2
 
 
 
; I = 
1 0
0 1
 
 
 
; (I – Q) = 1/ 2 0
0 1/ 2
 
 
 
; (I – Q)-1 = N = 1/ 2 0
0 1/ 2
 
 
 
; 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 11 
 τ = 
2
2
 
 
 
. Vậy nếu hôm nay trời mưa thì sau hai ngày nữa trời có khả năng nắng. 
15. Ma trận chuyển của Xich Markov hút: 
Π = 
1
1 0 0
1/ 4 0 3/ 4
1/ 4 1/ 4 1/ 2
 
 
 
 
 
 2 3 
1
2
3
Phân bố xác suất giới hạn: 
Ta có hệ phương trình tìm giới hạn các xác suất lim (n)
ijn P→+∞ 
1 2 3
1 2 3 1
3 2
2 3 3
1
1 1
4 4
1
4
3 1
4 2
x x x
x x x x
x x
x x x
+ + =

 + + =


=

 + =
 ⇒ x1 = 1 ; x2 = 0; x3 = 0 
Ma trận chuyển xác suất Πn sau n bước: 
Trị riêng của ma trận chuyển xác suất Π là: 1, 3/4, -1/4. Các véc tơ riêng tương ứng là: 
u1 = (1,1,1); u2 = (0,1,1); u3 = (0,-3,1) 
Ma trận 
1 0 0
1 1 3
1 1 1
T
 
 
= − 
 
 
; Ma trận 1
1 0 0
1 1/ 4 3/ 4
0 1/ 4 1/ 4
T −
 
 
= − 
 
− 
Ma trận 
1 0 0
0 3/ 4 0
0 0 1/ 4
A
 
 
=  
 
− 
; Ma trận 
(1) 0 0
0 (3 / 4) 0
0 0 ( 1/ 4)
n
n n
n
A
 
 
=  
 
− 
Πn = TAnT-1 = 
1 0 0
3 1 3 3 1 3 3 3 11
4 4 4 4 4 4 4 4 4
3 1 3 1 1 3 3 1 11
4 4 4 4 4 4 4 4 4
n n n n n
n n n n n
 
 
 
          
− + − − −          
          
 
          
− − − + −          
          
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 12 
Q = 0 3/ 4
1/ 4 1/ 2
 
 
 
; I = 
1 0
0 1
 
 
 
; (I – Q) = 1 3/ 4
1/ 4 1/ 2
− 
 
− 
; (I – Q)-1 = N = 8 / 5 12 / 5
4 / 5 16 / 5
 
 
 
; 
 τ = N.e = 
4
4
 
 
 
. Vậy thời gian trung bình để hệ thống dịch chuyển từ trạng thái 3 sang 
trạng thái hút là 4. 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 13 
Phần II: Thống kê toán và hồi quy bội 
1. Áp dụng công thức: 
X m Xu u
n n
α α
σ σ
− < < + 
X = 0,98; σ = 0,05; α = 1 – 0.95 = 0,05; n = 30 
u
n
α
σ
= 0,0179 (Lệnh CONFIDENCE(0.05,0.05,30)) 
Khoảng tin cậy cho trọng lượng trung bình của các gói đường với độ tin cậy 95% là: 
0,98 – 0,0179 < m < 0,98 + 0,0179 
0,9621 < m < 0,9979 
2. Áp dụng công thức: 
* *S SX m Xt t
n n
α α− < < + 
X = 3,907; α = 1 – 0.98 = 0,02; n = 20 
t α = t0,02 = 2,5395 (Lệnh TINV(0.02,19)) 
S* = 1,0423 (Lệnh STDEV(X)) 
Khoảng tin cậy với độ tin cậy 98% là: 
3,907 – 2,5395(1,0423/ 20 ) < m < 3,907 + 2,5395(1,0423/ 20 ) 
3,3146 < m < 4,4994 
3. X = 7,935; n = 40 
a) α = 1 – 0.94 = 0,06; σ = 1; 
u
n
α
σ
= 0,2974 (Lệnh CONFIDENCE(0.06,1,40)) 
Khoảng tin cậy cho kì vọng EX của đại lượng ngẫu nhiên với độ tin cậy 94% là: 
7,935 – 0,2974 < m < 7,935 + 0,2974 
7,6376 < m < 8,2324 
b) α = 1 – 0,94 = 0,06; 
t α = t0,06 = 1,9371 (Lệnh TINV(0.06,39)) 
S* = 0,8804 (Lệnh STDEV(X)) 
Khoảng tin cậy cho kì vọng EX của đại lượng ngẫu nhiên với độ tin cậy 94% là: 
7,935 – 1,9371(0,8804/ 40 )< m < 7,935 + 1,9371(0,8804/ 40 ) 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 14 
7,6653 < m < 8,2047 
4. Tần suất xuất hiện phiếu bầu cho ứng cử viên A là: 
p = 245
500
 = 0,49 
α = 1 – 0,90 = 0,1; n = 500 
uα = 1,6449 (Lệnh NORMSINV(0.95)) 
Khoảng tin cậy cho tỉ lệ phiếu bầu cho ứng cử viên A: 
0,49 – (1,6449/ 500 ) 0,49(1 0, 49)− < p < 0,49 + (1,6449/ 500 ) 0,49(1 0, 49)− 
0,4532 < p < 0,5268 
5. p = 340
400
 = 0,85; po = 0,88; 
α = 0,05; n = 400; 
uα = 1,6449 (Lệnh NORMSINV(0.95)) 

0
0 01( )
p p
n
p p
−
−
 = -1.846 < - uα = -1,6449 
Báo cáo của sở giáo dục là quá cao. 
6. X = 1,695; α = 0,05; n = 12; σ = 0,3; mo = 1,9 
uα = 1,6449 (Lệnh NORMSINV(0.95)) 
oX m n
σ
−
 = 
1,695 1,9 12
0,3
−
 = -2,367 < - uα = -1,6449 
Bác bỏ giả thiết H. 
7. X = 3,907; α = 0,04; n = 20 
t α = t0,04 = 2,2047 (Lệnh TINV(0.04,19)) 
S* = 1,0423 (Lệnh STDEV(X)) 
tqs = *
oX m n
S
−
 = -2,115275; |tqs| = 2,115275 < t0,04 = 2,2047 
Vậy mẫu không thuộc miền bác bỏ. Ta chấp nhận giả thiết giá trị trung bình của đại 
lượng ngẫu nhiên bằng 4,4. 
8. Áp dụng công thức: 


2
2
1
( )r i i
i i
n n pQ
n p=
−
=∑ . Dùng lệnh NORMDIST để tính giá trị xác suất ta được: 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 15 


2
2
1
( )r i i
i i
n n pQ
n p=
−
=∑ = 14,20299 
χ2α = 17,60828 (Lệnh CHIINV(0.04,9)) 


2
2
1
( )r i i
i i
n n pQ
n p=
−
=∑ = 14,20299 < χ2α = 17,60828. 
Chấp nhận giả thiết H: chiều cao của cây có phân bố đều. 
9. Áp dụng công thức: 


2
2
1
( )r i i
i i
n n pQ
n p=
−
=∑ 
p1 = p2 = ... p6 = 1/6 


2
2
1
( )r i i
i i
n n pQ
n p=
−
=∑ = 17 
χ2α = 11,07 (Lệnh CHIINV(0.05,5)) 


2
2
1
( )r i i
i i
n n pQ
n p=
−
=∑ = 17 > χ2α = 11,07. 
Vậy ta bác bỏ giả thiết các ngày nghỉ của học sinh có phân bố đều. 
10. α = 0,01; 
χ2α = 11,345 (Lệnh CHIINV(0.01,3)) 
2
1 1
.( )
.
i j
r s
i ji j
n n
nij
n
n n
n
= =
−
∑∑ =22,532 > χ2α = 11,345 
Vậy ta bác bỏ giả thiết. 
11. Hệ số tương quan giữa X và Y: r = 0,9835 (Lệnh CORREL (X,Y)). 
 Phương trình hồi quy 
y = 1,6394x + 0,6875 
Dự báo doanh thu của công ty: 
Y = 1,6394 x 20 + 0,6875 = 33,476 
12. a, Phương trình mặt phẳng hồi quy 
y = -1.33 + 0.0516x1 + 0.0507x2 + 0.6805x3 
b, Hệ số xác định R2 = 0,9518. Sai số chuẩn của hồi quy se = 0,2506 
NguyÔn Thµnh Trung – Líp cao häc XD07 MSHV: 013 
Bµi tËp lín X¸c suÊt thèng kª 16 
c, Hệ số tương quan bội R = 0,9756 
Hệ số tương quan riêng giữa điểm trung bình chung cuối năm thứ nhất và điểm thi tốt 
nghiệp phổ thông trung học ρ = 0,7077 
d, Khoảng tin cậy cho β2 với độ tin cậy 90%: 
-0,0194 < β2 < 0,1207 
e, Dự báo điểm trung bình chung cuối năm 
Y = 9,1025 
----------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_xac_suat_thong_ke_nguyen_thanh_trung.pdf