Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 1, Lecture 2: Giải tích vectơ (Tiếp theo)
Toán tử Gradient (grad)
Toán tử Divergence (div) & ðịnh lý Divergence
Toán tử Rotation (rot) & ðịnh lý Stokes
Toán tử Laplace
Các kết hợp toán tử bằng 0
ðịnh lý duy nhất nghiệm
1 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chương 1. Vectơ và trường Lecture-2: Giải tích vectơ (cont) [1. Be familiar with the different vector operators used in Maxwell’s equations] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 3) Các toán tử Toán tử Gradient (grad) Toán tử Divergence (div) & ðịnh lý Divergence Toán tử Rotation (rot) & ðịnh lý Stokes Toán tử Laplace Các kết hợp toán tử bằng 0 ðịnh lý duy nhất nghiệm 2 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Gradient (grad) 1 2 3( , , )u u uΦ = Φ 1 2 3( , , )P u u u 1 1 2 2 3 3( , , )Q u du u du u du+ + + 1 2 3 1 2 3 d du du du u u u ∂Φ ∂Φ ∂ΦΦ = + + ∂ ∂ ∂ Xét vô hướng và hai ñiểm lân cận và . Ta có: 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 1 1d a a a d h u h u h u ∂Φ ∂Φ ∂ΦΦ = + + ∂ ∂ ∂ ℓ⇒ 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 1 1grad a a a h u h u h u ∂Φ ∂Φ ∂ΦΦ ≡ ∇Φ = + + ∂ ∂ ∂ Toán tử gradient: (VH VT) .d grad dΦ = Φ ℓ⇒ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Gradient (grad) na d ℓ α 0Φ = Φ 0 dΦ = Φ + Φ .d a =ℓ ℓ Ý nghĩa của toán tử gradient: na 4d ℓ3d ℓ 2d ℓ 1d ℓ 0Φ = Φ hướng của gradΦ tại P ðộ lớn của gradΦ tại P bằng tốc ñộtăng cực ñại của Φ tại P ngrad a n ∂ΦΦ ≡ ∇Φ = ∂ . .grad a a∂Φ = Φ ≡ ∇Φ ∂ ℓ ℓ ℓ ndn dna= 2Q 3 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Gradient (grad) Ví dụ: cho mặt kín trường vô hướng Φ=x2+2y2+z2. Xác ñịnh vectơ ñơn vị pháp tuyến hướng ra khỏi mặt kín Φ=4 tại P(1,1,1). 2 4 2x y zgrad xa ya zaΦ = + + 2 4 2x y zPgrad a a a⇒ Φ = + + 2 4 2 4 16 4 1 2 1 6 6 6 x y zP n P x y z grad a a a a grad a a a Φ + + ⇒ = = Φ + + + + = Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Divergence (div) & ñịnh lý Divergence ðịnh nghĩa toán tử Divergence: 0 lim S V AdS div A A V ∆ ∆ → ≡ ∇ = ∆ ∫ Ý nghĩa của toán tử Divergence: mật ñộ nguồn Không có Mð nguồn Có Mð nguồn dương Có Mð nguồn âm 0div A = 0div A > 0div A < V 0∆ →V 0∆ → V 0∆ → 4 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Divergence (div) & ñịnh lý Divergence Biểu thức tính toán tử Divergence: ( ) ( ) ( )2 3 1 1 3 2 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 h h A h h A h h Adiv A A h h h u u u ∂ ∂ ∂ ≡ ∇ = + + ∂ ∂ ∂ ðịnh lý Divergence: trường liên tục trong thể tích V S V AdS divAdV=∫ ∫ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Divergence (div) & ñịnh lý Divergence Ví dụ: tìm thông lượng của trường vectơ trong hệ toạn ñộ cầu thoát ra khỏi mặt cầu tâm trùng gốc tọa ñộ bán kính bằng 2m. a) (ñịnh lý Divergence ñúng) b) (không áp dụng ñược ñịnh lý Divergence) rA ra= 2 5 rA a r = 5 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Rotation (rot) & ñịnh lý Stokes ðịnh nghĩa toán tử rotation: 0 lim n S Max Ad rot A A a S ∆ ∆ → ≡ ∇ × = ∆ ∫ ℓ ℓ Ý nghĩa của toán tử rotation: mật ñộ nguồn của trường có tính chất xoáy 0rot A = 0;rot A IN≠ 0;rot A OUT≠ S 0∆ → S 0∆ →S 0∆ → Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Rotation (rot) & ñịnh lý Stokes Biểu thức tính toán tử rotation: 1 2 31 2 3 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 h a h a h a rot A A h h h u u u h A h A h A ∂ ∂ ∂ ≡ ∇ × = ∂ ∂ ∂ ðịnh lý Stokes: trường phải liên tục trên S C S Ad rot AdS=∫ ∫ ℓ 6 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Rotation (rot) & ñịnh lý Stokes Ví dụ: tìm lưu số của trường vectơ trong hệ tọa ñộ trụ trên ñường tròn bán kinh 2m trong mp z=const, tâm trên trục z và hướng hợp với +z theo quy tắc cái ñinh ốc thuận. a) (ñịnh lý Stokes ñúng) b) (không áp dụng ñược ñịnh lý Stokes) A raφ= 5A a r φ= Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Toán tử Laplace Tác dụng lên vô hướng: 2 ( )div grad∆Φ ≡ ∇ Φ = Φ 2 2 3 1 3 1 2 1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 h h h h h h h h h u h u u h u u h u ∂ ∂Φ ∂ ∂Φ ∂ ∂Φ∆Φ ≡ ∇ Φ = + + ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ Tác dụng lên vectơ: 2 ( ) ( )A A grad divA rot rot A∆ ≡ ∇ = − 7 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Các kết hợp toán tử bằng 0 Kết hợp 1: rot(gradΦ)=0 S rot(gradΦ)dS gradΦd dΦ=0 C C = =∫ ∫ ∫ ℓ Kết hợp 2: div(rotA)=0 V S div(rotA)dS rotAdS 0= =∫ ∫ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 ðịnh lý duy nhất nghiệm Trong không gian liên tục một trường vectơ sẽ hoàn toàn xác ñịnh (duy nhất) có rot và div là xác ñịnh. Nếu không gian không liên tục (biên) thì cần thêm các ràng buộc trên biên của vectơ trường trong 2 miền với nhau (ñiều kiện biên) Ví dụ: Mô hình toán của trường ñiện từ cần 2 phương trình div và rot của trường ñiện + 2 phương trình div và rot của trường từ Hệ pt Maxwell trong không gian liên tục Các ñiều kiên biên trên mặt phân cách giữa 2 môi trường
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_lecture_2_giai_tich_vecto.pdf