Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Kế hoạch tài chính và dự báo tài chính - Bùi Ngọc Mai Phương
5.1 Dự báo doanh thu
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
5.1.2. Các phương pháp dự báo doanh thu
5.2. Lập báo cáo tài chính dự kiến
5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến
5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
5.2.3. Mô hình tăng trưởng bằng nguồn tài trợ bên trong
34 34 5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến 5.2.1.3. Phương pháp kết hợp Là sự kết hợp của phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu và phương pháp trực tiếp. - Các khoản mục chi phí thay đổi cùng tỷ lệ với doanh thu như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng được ước tính theo phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu. - Các khoản mục chi phí cố định được xác định theo phương pháp trực tiếp như: khấu hao, lãi trái phiếu, chi phí quản lý 35 35 5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến 5.2.1.3. Phương pháp kết hợp Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Tỷ lệ % trungbình Dự kiến 2020 Doanh thu 37.395 45.000 54.000 Chi phí hoạt động chưa tính khấu hao 32.907 39.300 87,70% Khấu hao 1.125 1.200 PP trực tiếp Tổng chi phí hoạt động EBIT Lãi vay ngắn hạn 360 420 0,95% Lãi vay trái phiếu 480 480 PP trực tiếp EBT Thuế (20%) Lợi nhuận sau thuế (EAT) Cổ tức 1.211 1.728 60% Lợi nhuận giữ lại 36 36 ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19 10 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến Bước 1: Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập bảng CĐKT sơ bộ • Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) • Lập bảng cân đối sơ bộ • Điều chỉnh công suất dư thừa của TSCĐ • Sử dụng phương pháp hồi quy để điều chỉnh KPT và HTK Bước 2: Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối • Dự kiến nguồn tài trợ • Hoàn chỉnh bảng cân đối kế toán dự kiến • Tác động qua lại giữa BCĐKT và BCKQKD 37 37 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.1. Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập bảng cân đối sơ bộ v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) Vốn cần huy động thêm là nguồn vốn DN cần huy động từ bên ngoài (chủ nợ và cổ đông) để tài trợ cho tài sản tăng thêm. Vốn huy động thêm = Tài sản tăng thêm – Nợ phải trả tăng thêm – Lợi nhuận giữ lại AFN = (A*/S0) x S0 x g – (L*/ S0) x S0 x g – m x S0 x (1+g) x (1-d) AFN = A* x g – L* x g – EAT x (1+g) x (1-d) • Nếu AFN > 0 à DN phải huy động thêm vốn • Nếu AFN < 0 à DN đang dư thừa vốn (trả nợ, mua cổ phiếu quỹ, đầu tư tài chính ngắn hạn) 38 38 v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) - A*: Tài sản năm báo cáo có mối quan hệ trực tiếp với doanh thu (tăng khi doanh thu tăng) - S0: Doanh thu năm báo cáo - A*/S0: Tỷ lệ % của tài sản so với doanh thu năm báo cáo, cho biết mức tài sản cần thiết để làm ra một đồng doanh thu. - L*: Các khoản phải trả (trừ nợ vay ngắn và dài hạn) có quan hệ trực tiếp với doanh thu (tăng khi doanh thu tăng), gồm: phải trả người bán, phải trả nhân viên và các khoản phải trả khác - L*/S0: Tỷ lệ % của khoản phải trả so với doanh thu năm báo cáo, cho biết nguồn phải trả trên một đồng doanh thu. 39 39 v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) - m: Tỷ lệ lãi ròng trên doanh thu, cho biết mức lợi nhuận ròng kiếm được trên một đồng doanh thu. - g: Tốc độ tăng trưởng hay tỷ lệ tăng dự kiến của doanh thu. - S0.(1+g): Doanh thu dự kiến năm kế hoạch. - d: Tỷ lệ chia cổ tức - (1-d): là tỷ lệ lợi nhuận giữ lại 40 40 ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19 11 vDự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) Tài sản 31/12/2019 tỷ lệ % trên DT Tiền 900 2.0% Nợ phải thu 3.300 7.3% Hàng tồn kho 6.300 14.0% Cộng tài sản lưu động Tài sản cố định thuần 12.000 26.7% Tổng tài sản Vay và nợ ngắn hạn 3.750 Phải trả người bán 1.800 4.0% Phải trả khác 1.350 3.0% Cộng nợ ngắn hạn Vay và nợ dài hạn 3.600 Tổng nợ Vốn góp của cổ đông 6.750 Lợi nhuận giữ lại 5.250 40% Tổng vốn cổ phần thường 12.000 Tổng nguồn vốn 41 41 vDự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) A* S0 A*/S0 L* L*/S0 m g S0.(1+g) d 1-d AFN - Khi doanh thu tăng 20%, tài sản của ABC cũng phải tăng thêm 20%, tức tăng nguồn tài trợ tự động từ các khoản phải trả người bán và phải trả cũng sẽ tăng thêm 20%, tức tăng - Sở dĩ như vậy là do doanh thu tăng làm tăng lượng vật tư mua vào, tăng chi phí tiền lương và mức thuế phải nộp vào Ngân sách nhà nước. Để tài trợ cho tài sản tăng thêm ABC dư kiến sẽ giữ lại từ lợi nhuận ròng năm 2020. Phần còn lại (AFN) được huy động thêm từ bên ngoài. 42 42 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.1. Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ v Lập bảng cân đối sơ bộ Giả định: - Tài sản, phải trả người bán và phải trả khác được ước lượng bằng tỷ lệ phần trăm trên doanh thu. - LNGL = LNGL cuối năm báo cáo + LNGL dự tính năm kế hoạch; - Vay ngắn hạn, dài hạn và vốn góp của cổ đông được giữ nguyên như cuối năm báo cáo. - TSCĐ được sử dụng hết công suất; - Lãi ròng/Doanh thu và tỷ lệ chia cổ tức năm báo cáo không đổi. 43 43 Bảng cân đối kế toán sơ bộ Tài sản 31/12/2019 tỷ lệ % trên DT 31/12/2020 Tiền 900 2.0% Nợ phải thu 3.300 7.3% Hàng tồn kho 6.300 14.0% Cộng tài sản lưu động 10.500 23.3% Tài sản cố định thuần 12.000 26.7% Tổng tài sản Vay và nợ ngắn hạn 3.750 3.750 Phải trả người bán 1.800 4.0% Phải trả khác 1.350 3.0% Cộng nợ ngắn hạn Vay và nợ dài hạn 3.600 3.600 Tổng nợ Vốn góp của cổ đông 6.750 6.750 Lợi nhuận giữ lại 5.250 40% Tổng vốn cổ phần thường 12.000 Tổng nguồn vốn AFN 44 44 ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19 12 v Lập bảng cân đối kế toán sơ bộ Tại sao tính AFN theo dự toán nhu cầu vốn tăng thêm và theo bảng CĐKT dự kiến lại có kết quả khác nhau? 45 45 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.1.Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ vĐiều chỉnh công suất dư thừa của TSCĐ Doanh thu tối đa = Doanh thu thực tế Tỷ lệ sử dụng công suất Tỷ lệ TSCĐ trên DT tối đa = TSCĐ hiện tạiDoanh thu tối đa Mức TSCĐ cần thiết = Tỷ lệ TSCĐ trên DT tối đa x Doanh thu dự kiến 46 46 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.1.Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ v Sử dụng phương pháp hồi quy để điều chỉnh KPT và HTK Bước 1. Dựa vào số liệu thống kê của các năm trước gần nhất để xác định mối quan hệ giữa doanh thu và HTK, xác định phương trình hồi quy có dạng y(x) = a.x + b a = +.∑(-../.)*∑ -..∑ /.+.∑ -0.*(∑ -.)0 b = +.∑ -0..∑ /.*∑ -..∑(-../.)+.∑ -0.*(∑ -.)0 Hoặc chạy hồi quy trên Excel để ra kết quả hồi quy 47 47 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.1.Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ vSử dụng phương pháp hồi quy để điều chỉnh KPT và HTK Bước 2. Căn cứ vào phương trình hồi quy và doanh thu dự kiến để ước tính HTK năm kế hoạch 48 48 ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19 13 Xác định hàm hồi quy của Hàng tồn kho theo Doanh thu và hàm hồi quy Khoản phải thu theo Doanh thu với các số liệu sau: Năm Doanh thu Hàng tồn kho % HTK trênDT Khoản phải thu % KPT trên DT 2015 21.750 3.180 14,6% 1.635 7,5% 2016 27.187,5 3.885 14,3% 2.017,5 7,4% 2017 29.910 4.260 14,2% 2.202 7,4% 2018 37.395 5.280 14,1% 2.748 7,3% 2019 45.000 6.300 14,0% 3.300 7,3% HTK = HTK (2020) = 49 49 KPT = KPT (2020) 50 50 Bảng cân đối kế toán dự kiến điều chỉnh Tài sản 31/12/2019 tỷ lệ % trên DT 31/12/2020 Tiền 900 2,0% 1.080 Nợ phải thu 3.300 Hàng tồn kho 6.300 Cộng tài sản lưu động 10.500 Tài sản cố định thuần 12.000 Tổng tài sản 22.500 Vay và nợ ngắn hạn 3.750 Phải trả người bán 1.800 4,0% 2.160 Phải trả khác 1.350 3,0% 1.620 Cộng nợ ngắn hạn 6.900 Vay và nợ dài hạn 3.600 Tổng nợ 10.500 Vốn góp của cổ đông 6.750 Lợi nhuận giữ lại 5.250 40% Tổng vốn cổ phần thường 12.000 Tổng nguồn vốn AFN 51 51 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối vDự kiến nguồn tài trợ Nguồn tài trợ được phép huy động của DN phụ thuộc vào giới hạn cam kết của DN với chủ nợ hoặc giới hạn do họ tự đặt ra.; đó là các tỷ số tài chính nằm trong một giới hạn cho phép. - Tỷ số nợ trên vốn - Khả năng thanh toán hiện hành - Khả năng thanh toán nhanh 52 52 ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19 14 vDự kiến nguồn tài trợ - Giới hạn tỷ số nợ trên vốn = (Nợ/Tổng nguồn vốn) = D/A Dựa vào AFN và nợ vay thêm tối đa à xác định vốn cổ phần phát hành thêm tối thiểu là Tổng tài sản dự kiến 2020 Tỷ số nợ trên vốn tối đa Nợ tối đa Tổng nợ hiện có Nợ vay tăng thêm tối đa AFN năm 2020 Nợ vay thêm tối đa Vốn cổ phần phát hành thêm tối thiểu 53 53 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối vDự kiến nguồn tài trợ - Giới hạn khả năng thanh toán hiện hành Khả năng thanh toán hiện hành = TSNH/NNH Tài sản lưu động dự kiến 2020 Tỷ số thanh toán hiện hành tối thiểu Nợ ngắn hạn tối đa Tổng nợ ngắn hạn hiện có Nợ vay ngắn hạn được phép vay thêm tối đa 54 54 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối vDự kiến nguồn tài trợ - Giới hạn khả năng thanh toán nhanh Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH-HTK)/NNH (Tài sản lưu động – HTK) dự kiến 2020 Tỷ số thanh toán hiện hành tối thiểu Nợ ngắn hạn tối đa Tổng nợ ngắn hạn hiện có Nợ vay ngắn hạn được phép vay thêm tối đa 55 55 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối Dựa vào AFN và các giới hạn vay nợ , ban lãnh đạo DN sẽ xây dựng các phương án tài trợ PA1: nhu cầu vốn được tài trợ hoàn toàn bằng phát hành vốn cổ phần mới trđ PA2: vay thêm tối đa trđ nợ dài hạn và phát hành cổ phần mới để huy động thêm trđ PA3: vay thêm tối đa trđ nợ ngắn hạn và phát hành cổ phần mới để huy động thêm trđ 56 56 ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19 15 Bảng cân đối kế toán dự kiến PA1 PA2 PA3 Vốn cổ phần 1.037 17 735,4 Nợ vay dài hạn 0 1.020 0 Nợ vay ngắn hạn 0 0 301,6 Tiền 1.080 1.080 1.080 Nợ phải thu Hàng tồn kho Cộng tài sản lưu động Tài sản cố định thuần Tổng tài sản Vay và nợ ngắn hạn Phải trả người bán Phải trả khác Cộng nợ ngắn hạn Vay và nợ dài hạn Tổng nợ Vốn góp của cổ đông Lợi nhuận giữ lại Tổng vốn cổ phần thường Tổng nguồn vốn 57 57 Mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo KQKD dự kiến Lãi trái phiếu Lãi vay ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại AFN Bảng CĐKT dự kiến Lãi trái phiếu Lãi vay ngắn hạn Báo cáo KQKD dự kiến Bảng CĐKT dự kiếnSai lệch ítSai lệch lớn Điều chỉnh 58 58
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_5_ke_hoach.pdf