Bài giảng Phôi thai học - Hệ sinh dục

Mục tiêu:

Xác định được nguồn gốc và mối liên quan về nguồn gốc của cơ quan sinh dục nam và cơ quan sinh dục nữ.

Mô tả được sự phát triển của các cơ quan sinh dục nam và nữ ở đời sống trong bụng mẹ.

Xác định được những yếu tố gây ra sự biệt hoá các cơ quan sinh dục nam và nữ.

Giải thích được những phát triển bất thường về hình thái và về giới tính của các cơ quan sinh dục nam và nữ.

 

ppt55 trang | Chuyên mục: Phôi Thai Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Phôi thai học - Hệ sinh dục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
bao quy đầu 
 Nếp bao quy đầu 
 Da 
Thể hang 
Thể xốp 
Niệu đạo dương vật 
26 
2.1.4. Sự di cư của tinh hoàn. 
 Tháng thứ 5 , tinh hoàn nằm gần bẹn. 
 Khoang màng bụng tạo ống màng bụng màng tinh, kéo tinh hoàn theo. 
Tháng thứ 5 
Tháng thứ 6 
Tháng thứ 8 
Tháng thứ 7 
Màng bụng 
Lớp đệm 
Mạc ngang 
Cơ ngang bụng 
Cơ chéo bụng trong 
Cơ chéo bụng ngoài 
Ống màng bụng màng tinh 
( Ống âm đạo) 
Lỗ bẹn sâu 
Lỗ bẹn nông 
Dây chằng bẹn 
27 
 Tháng thứ 6 nằm ở lỗ bẹn sâu. 
 Tháng thứ 7 đi qua ống bẹn. 
 Cuối tháng thứ 8 về đến bìu. 
 Phía đầu của ống âm đạo và ống bẹn bị bịt kín. 
Tháng thứ 5 
Tháng thứ 6 
Tháng thứ 8 
Tháng thứ 7 
Màng bụng 
Lớp đệm 
Mạc ngang 
Cơ ngang bụng 
Cơ chéo bụng trong 
Cơ chéo bụng ngoài 
Ống màng bụng màng tinh 
( Ống âm đạo) 
Lỗ bẹn sâu 
Lỗ bẹn nông 
Dây chằng bẹn 
28 
2.1.5. Sự phát triển bất thường 
 2.1.5.1. Dị tật bẩm sinh của tinh hoàn 
 Tinh hoàn lạc chỗ (kèm theo tật thoát vị bẹn bẩm sinh): Trong ổ bụng, ống bẹn, đùi 
 Thoát vị bẹn bẩm sinh: do ống bẹn không khép kín 
 Quai ruột luồn vào ống bẹn. 
 Thiếu tinh hoàn: do mầm tuyến sinh dục không phát triển. 
 Thừa tinh hoàn: do sự phân đôi của mầm tuyến sinh dục. Thường lạc chỗ. 
 Dính tinh hoàn: do 2 mầm tuyến sinh dục sát nhập với nhau. 
29 
Thoát vị bẹn 
Ruột non 
Đường dẫn tinh 
Tinh hoàn 
Nang nước 
Đầu ống âm đạo đóng kín 
Bao tinh hoàn 
Dây chằng bẹn 
Bao tinh hoàn 
Màng bụng 
Quai ruột 
Ống âm đạo không đóng kín 
Màng bụng 
Ống âm đạo không đóng kín 
30 
 2.1.5.2. Dị tật bẩm sinh của đường SD trong và cơ quan SD ngoài 
 Ống dẫn tinh mở vào niệu quản: do đoạn cuối ống trung thận dọc không sát nhập với thành sau bàng quang. 
 Thiếu túi tinh, túi tinh nằm ở vị trí bất thường: do mầm túi tinh không phát sinh từ BM ống dẫn tinh hay phát triển lạc chỗ. 
 Thiếu ống phóng tinh. 
31 
 Lỗ đái dưới (0,3%): do tinh hoàn phôi không sản xuất đủ androgen nếp SD & rãnh niệu- sinh dục khép bất thường. 
 Lỗ đái trên ( tỉ lệ 0.003%): Thường kết hợp với tật lòi bàng quang. 
 Hẹp bao quy đầu. 
 Tịt niệu đạo: do lá niệu- sinh dục phát triển. 
 Dương vật kép: do các nếp sinh dục không gắn vào nhau. 
 Dương vật nhỏ. 
32 
2.2. Sự phát triển của cơ quan sinh dục nữ 2.2.1. Sự hình thành buồng trứng( tuần thứ 8) 
Dây SD tuỷ thoái hoá 
Dây SD thứ phát (dây SD vỏ) hình thành rồi tách khỏi BM phủ tuyến SD. 
Trung mô tạo màng trắng. 
Biểu mô phủ buồng trứng tồn tại. 
Loa vòi trứng 
Trung thận 
Dây SD tuỷ thoái hoá 
Dây SD vỏ 
Ống cận trung thận 
Ống trung thận dọc 
Dây niệu SD 
Reteovarii 
Dây chằng bẹn 
33 
 Dây SD vỏ đứt thành từng đoạn. Mỗi đoạn gồm 1 TB SDNT và các TB trung mô. 
 Tế bào SDNT biệt hoá thành noãn nguyên bào. 
 Noãn nguyên bào phân chia, biệt hoá thành noãn bào 1. 
 Noãn bào 1 phân chia và dừng ở cuối kỳ đầu. 
Mầm tuyến TT 
Noãn nguyên bào 
Ống t.thận ngang 
Ống t.thận dọc 
Ống cận t.thận 
Dây niệu sinh dục 
Reteovarii 
Noãn bà0 1 của NTNT 
34 
Mầm tuyến TT 
Noãn nguyên bào 
Ống t.thận ngang 
Ống t.thận dọc 
Ống cận t.thận 
Dây niệu sinh dục 
Reteovarii 
Noãn bào 1 của NTNT 
 TB trung mô biệt hoá thành TB nang. 
 Tháng thứ 4 nang trứng nguyên thuỷ hình thành. 
 Khi ra đời có 700.000 - 2 triệu nang trứng nguyên thuỷ. 
35 
Ống trung thận đang thoái triển 
Dây SD vỏ 
Ống cận trung thận 
Nang trứng nguyên thuỷ 
Vòi trứng 
 U nang 
2.2.2. Sự hình thành vòi trứng, tử cung, âm đạo. 
 Dây nối niệu SD: thoái hoá hoặc để lại di tích là reteovarii. 
 Ống trung thận dọc và trung thận ngang: 
 + Phía trên buồng trứng: thoái hoá hoặc để lại di tích là thuỷ bào có cuống. 
Epoophoron 
Paroophoron 
36 
+ Nằm ngang buồng trứng 
 epoophoron. 
+ Nằm ngay dưới buồng trứng paroophoron. 
+ Đoạn cuối của ống trung thận dọc u nang. 
Ống trung thận đang thoái triển 
Dây SD vỏ 
Ống cận trung thận 
Nang trứng nguyên thuỷ 
Vòi trứng 
 U nang 
Epoophoron 
Paroophoron 
37 
 - Ống cận trung thận 
 vòi trứng, tử cung, 1/3 âm đạo. 
38 
Ống cận trung thận 
Xoang niệu SD 
Mầm âm đạo 
Dây chằng rộng 
Màng trinh 
 Sự tạo thành âm đạo: 
+ Củ Muler kích thích thành sau xoang niệu SD tăng sinh lá biểu mô âm đạo (1/3 trên có nguồn gốc từ củ Muler, 2/3 dưới có nguồn gốc từ thành xoang niệu- SD) Ống (âm đạo). 
+ Lá BM tiêu hủy TB màng trinh. 
+ Đoạn chậu của xoang niệu-SD dưới màng trinh tạo tiền đình âm hộ. 
39 
2.2.3. Sự hình thành âm hộ 
Môi nhỏ 
Môi lớn 
Âm vật 
- Củ SD âm vật. 
- Nếp SD môi nhỏ. 
- Gờ môi bìu môi lớn. 
Môi nhỏ 
Môi lớn 
Âm vật 
40 
2.2.4. Phát triển bất thường 
2.2.4.1. Dị tật bẩm sinh của buồng trứng: 
 - Buồng trứng lạc chỗ: do biến đổi của dây chằng tròn. 
 Thường gây thoát vị bẹn bẩm sinh. 
 - Thiếu buồng trứng: do mầm buồng trứng không phát 
 triển. 
 - Thừa buồng trứng: do mầm tuyến sinh dục bị xẻ đôi. 
 - Dính buồng trứng: do 2 mầm tuyến sinh dục sát nhập 
 với nhau. 
2.2.4.2. Dị tật của vòi trứng: 
 - Thiếu vòi trứng & tịt vòi trứng: do ống cận trung thận 
 không phát triển hoặc phát triển 1 phần. 
41 
- Tử cung không phát triển, teo tử cung, tử cung & âm đạo không phát triển: do sự phát triển của ống cận trung thận dừng lại ở tháng thứ 2.- Tử cung kép, 2 sừng, tử cung & âm đạo kép: do đoạn dưới 2 ống cận trung thận không sát nhập với nhau. 
2.2.4.3. Dị tật của tử cung:  
42 
 Dị tật của tử cung 
43 
 2.2.4.4. Dị tật của âm đạo: 
- Bất sản âm đạo. 
- Hẹp âm đạo: do thành âm đạo kém phát triển. 
- Tịt âm đạo: do lá âm đạo không bị xẻ ra. 
- U nang (u nang Wolff): Ở thành TC, âm đạo. 
2.2.4.5. Dị tật của cơ quan sinh dục ngoài: 
 - Hẹp âm hộ: do 2 môi nhỏ sát nhập 1 phần. 
 - Màng trinh dày, màng trinh không có lỗ thủng. 
 - Trực tràng mở vào âm đạo. 
 - Thoát vị bẹn bẩm sinh. 
2.2.4. Dị tật chung cả 2 giới: 
 U phôi: TB SD nguyên thủy di cư lạc chỗ 
44 
Cơ quan SD trung tính 
Cơ quan SD nam 
Cơ quan SD nữ 
Tuyến sinh dục: 
 - Tế bào SDNT 
 - Tế bào dạng BM 
 - Tế bào trung mô 
 - Biểu mô phủ 
Tinh hoàn: 
-> Tế bào dòng tinh 
-> Tế bào Sectoli 
-> Mô kẽ 
-> Thoái hoá 
Buồng trứng: 
-> Tế bào dòng noãn 
-> Tế bào nang 
-> Mô kẽ 
-> BM phủ buồng trứng 
Đường sinh dục: 
 - Dây nối niệu SD 
 - Ống trung thận ngang 
 - Ống trung thận dọc 
 - Ống cận trung thận 
 - Xoang niệu SD 
Đường dẫn tinh: 
-> Ống thẳng, lưới tinh 
-> Thoái hoá ( thuỷ bào có cuống) 
-> Ống ra 
-> Paradidymis 
-> Thoái hoá ( thuỷ bào có cuống) 
-> Ống mào tinh 
-> Ống tinh, ống phóng tinh 
-> thoái hoá, túi bầu dục 
Vòi trứng ,tử cung, âm đạo : 
-> Thoái hoá( Reteovarii) 
-> Thuỷ bào có cuống 
-> Epoophoron 
-> Paroophoron 
-> U nang 
-> Vòi trứng, tử cung, 1/3 ÂĐ 
-> 2/3 ngoài âm đạo 
Cơ quan SD ngoài: 
 - Nếp sinh dục 
 - Củ sinh dục 
 - Gờ sinh dục 
Dương vật: 
] -> Thân dương vật 
 -> Bìu 
 Âm hộ : 
 -> Môi bé 
 -> Âm vật 
 -> Môi lớn 
 PHÔI THAI HỆ SINH DỤC 
45 
3. SỰ BiỆT HÓA CỦA CÁC CƠ QUAN SINH DỤC THEO GiỚI TÍNH 
3.1. Các yếu tố quyết định giới tính 
Nhiễm sắc thể Y quyết định giới tính 
	 + Có nhiễm sắc thể Y nam giới 
	+ Không có NST Y nữ giới 
Yếu tố quyết định sự phát triển của tinh hoàn TDF 
(Testis determining factor) 
	 + Có TDF: tuyến sinh dục trung tính tinh hoàn. 
	+ Không có TDF: tuyến SDTT buồng trứng. 
46 
+ Gen SRY (Sex determining region of the Y chromosome) : gen của vùng quyết định giới tính trên NST Y. 
	 	 * Ở giai đoạn sớm, có SRY: phôi -> con trai. 
	* Ở giai đoạn sớm, không có SRY: phôi -> con gái. 
47 
Testosteron 
Dihydro testosteron 
 Ống TrTh  ®g dÉn tinh 
 Lßng èng ST 
 G/tÝnh thø ph¸t nam 
5 α - reductase 
TB L eydig 
TB Trung m« 
TB SD Ng thñy 
Tinh nguyªn bµo 
TB Sertoli 
TB BiÓu m« 
SRY + 
AMH 
Anti Mullerian H. 
èng cËn Tr ThËn 
 Ở phôi có giới tính di truyền nam: 
3.2. Những yếu tố quyết định sự biệt hóa của cơ quan sinh dục trung tính 
 Ptr CQSD ngoài dg vật, bìu. 
 Các tuyến phụ thuộc 
48 
 Ở phôi có giới tính di truyền là nữ: 
 - Không có tế bào Sectoli -> không có AMH -> ống cận trung thận phát triển thành vòi trứng , tử cung và 1/3 âm đạo. 
 - Không có tế bào Leydig -> không có testosteron -> ống trung thận dọc và trung thận ngang thoái hoá tiêu đi. 
 - Không có dihydrotestosteron -> củ SD, nếp SD, gờ SD kém phát triển. 
49 
3.3. Phát triển giới tính bất thường 
3.3.1. Giảm sản buồng trứng: 
	 + Thấy trong hội chứng Turner (45,X). 
	+ Tế bào SDNT có di cư đến mầm tuyến SD. 
	+ Có nang trứng nguyên thuỷ nhưng thoái hoá dần. 
	+ Cơ quan SD ngoài nhi tính. 
3.3.2. Loạn sản tuyến SD đơn giản: 
	+ Kiểu nhân 46,XX hoặc 46,XY. 
	+ Tuyến SD trung tính không biệt hoá. 
	+ Cơ quan SD ngoài nhi tính. 
50 
3.3.3. Tinh hoàn nữ tính hoá: 
 + Kiểu nhân 46, XY 
 + Có tinh hoàn và thường lạc chỗ. 
 + Không có tử cung, âm đạo. 
 + Cơ quan SD ngoài giống của nữ. 
3.3.4. Giảm năng tuyến SD: 
 + Giảm năng tuyến SD nguyên phát: vùng dưới đồi & tuyến yên tiết hormon bình thường, nhưng tuyến SD không đáp ứng tốt. Thường gặp trong hội chứng Klinefelter & Turner. 
 + Giảm năng tuyến SD thứ phát: do thiểu năng vùng dưới đồi hoặc thuỳ trước tuyến yên. 
51 
3.3.5. Lưỡng tính: 
3.3.5.1. Lưỡng tính giả: 
Lưỡng tính giả ở nam: 
- Kiểu nhân 46,XY. 
- Có tinh hoàn 
- Không có vòi trứng, tử cung, âm đạo; cơ quan SD ngoài là nữ. 
52 
52 
53 
- Nguyên nhân: 
 + Do thiếu 5 α -reductase -> giảm dihydrotestosteron -> tật lỗ đái dưới, cơ quan SD ngoài giống nữ. 
+ Do thiếu testosteron -> không có đường dẫn tinh, tinh hoàn không sa xuống bìu , cơ quan SD ngoài giống nữ. 
54 
54 
 Lưỡng tính giả ở nữ. 
- 46,XX. 
- Có buồng trứng. 
- Cơ quan SD ngoài giống nữ. 
- Nguyên nhân: Thừa androgen trong hội chứng thượng thận sinh dục, u vỏ thượng thận, tiêm androgen. 
55 
3.3.5.1. Lưỡng tính thật: 
	- Hiếm gặp. 
	- 46,XX; 46,XY; 46,XX/47,XXY; 45,X\46,XY... 
	- Có cả buồng trứng và tinh hoàn. 
	- Cơ quan SD ngoài khó phân biệt nam hay nữ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_phoi_thai_hoc_he_sinh_duc.ppt
Tài liệu liên quan