Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Nội dung

• Giới thiệu về báo cáo tài chính

• Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản

• Những hạn chế của báo cáo tài chính

Giới thiệu báo cáo tài chính

• Bản chất báo cáo tài chính

• Bảng cân đối kế toán

• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

• Các báo cáo tài chính khác

• Các báo cáo liên qua

pdf20 trang | Chuyên mục: Nguyên Lý Kế Toán | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
u nhập doanh nghiệp 
15. Lợi nhuận sau thuế
4/8/2016
14
Ý nghĩa của BCKQHĐKD
• BCKQHĐKD cung cấp thông tin cho việc đánh
giá quy mô hoạt động và khả năng sinh lời của
DN:
– Quy mô thể hiện qua doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ của DN.
– Khả năng sinh lời được đánh giá qua lợi
nhuận của doanh nghiệp.
53
• Lợi nhuận sau thuế
• Lợi nhuận trước thuế.
• Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
• Lợi nhuận gộp
Bài tập thảo luận
• Sử dụng Báo cáo kết quả hoạt động kinh
d h ủ d h hiệ H M i tháoan c a oan ng p oa a ng
9.20x1 để trả lời các câu hỏi sau:
– Quy mô kinh doanh của doanh nghiệp tháng này có
tăng trưởng so với tháng trước hay không, biết
doanh thu tháng trước là 160 triệu đồng. Được biết
ngành kinh doanh này có hoạt động ổn định trong
suốt các tháng trong năm, ngoại trừ 1 tháng trước
54
tết và 1 tháng sau tết.
– Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp có đang
cạnh tranh gay gắt không?
Bài tập thảo luận (tt)
– Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có khả năng
sinh lời cao hay không?
– Doanh nghiệp có chịu các áp lực về chi phí đi vay hay
không?
– Trong kỳ, lợi nhuận của doanh nghiệp có tăng/giảm
đáng kể do các giao dịch không thường xuyên hay
không?
– Giả sử vốn đầu tư vào doanh nghiệp là 800 triệu đồng.
55
Theo bạn, việc đầu tư vào doanh nghiệp có lợi hơn
việc gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng hay không? Giả
sử lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện nay là 1%/tháng
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Báo cáo này tiếp cận từ phía các dòng tiền ra
và dòng tiền vào trong kỳ của doanh nghiệp
phân chia theo ba hoạt động:
– Hoạt động kinh doanh
– Hoạt động đầu tư
– Hoạt động tài chính.
• Qua đó, giúp người đọc thấy được các hoạt
động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền như thế
56
nào cũng như đánh giá những ảnh hưởng
của chúng đến tình hình tài chính của doanh
nghiệp.
4/8/2016
15
Phân loại dòng tiền: hoạt động KD
• Hoạt động kinh doanh: dòng tiền có liên quan
đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu
của doanh nghiệp:
– Tiền thu từ được từ việc bán hàng và cung
cấp dịch vụ
– Tiền chi mua NVL, HH, DV; trả lương, trả lãi
vay nộp thuế
57
, 
Phân loại dòng tiền: hoạt động đầu tư
• Hoạt động đầu tư: dòng tiền có liên quan đến
á h t độ ắ â d h bác c oạ ng mua s m, x y ựng, n ượng n,
thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư
khác:
– Tiền thu từ việc bán/thanh l ý TS dài hạn, thu
hồi vốn đã góp vào các đơn vị khác, tiền lãi
cho vay, lợi nhuận được chia
58
– Tiền chi mua sắm tài sản dài hạn, chi tiền góp
vốn vào các đơn vị khác, chi tiền cho vay hay
mua các công cụ nợ
Phân loại dòng tiền: hoạt động tài chính
• Hoạt động tài chính: dòng tiền có liên quan
đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của
vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN:
– Tiền thu tiền từ vốn góp của chủ sở hữu,
nhận tiền vay
– Tiền chi trả vốn cho CSH, chia lãi, trả nợ
gốc vay
59
Bài tập thảo luận
• Số liệu thu, chi tiền của Cty Hoa Mai
• Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Cty Hoa
Mai
• Cho nhận xét về tình hình lưu chuyển tiền tệ
của Cty Hoa Mai
60
4/8/2016
16
Chỉ tiêu Số tiền
Tiền đầu kỳ
Thu trong kỳ
Thu từ bán hàng
Thu từ nhượng bán TSCĐ
Thu do đi vay
Thu do phát hành cổ phiếu
Thu do bán lại cổ phần trong công ty K
61
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư
Thu do được bồi thường
Tổng cộng thu
Chỉ tiêu Số tiền
Chi trong kỳ
Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ
Chi trả nợ vay 
Chi trả lãi vay
Chi đầu tư vào công ty L
Chi mua tài sản cố định
Chi trả lương nhân viên
Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
62
Chi trả cổ tức
Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị
Cộng chi trong kỳ
Tiền cuối kỳ
Thuyết minh báo cáo tài chính
• Bản thuyết minh báo cáo tài chính được lập để giải thích
và bổ sung thêm thông tin về tình hình hoạt động sản
xuất kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính trên không thể
trình bày rõ ràng, chi tiết hoặc chưa nêu ra được:
– Các chính sách (hoặc phương pháp kế toán) mà đơn
vị áp dụng;
– Các số liệu chi tiết của một số khoản mục trên bảng
ố ế ế
63
cân đ i k toán, báo cáo k t quả hoạt động kinh
doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
– Những thông tin quan trọng chưa được ghi nhận trên
báo cáo tài chính.
Các báo cáo khác
• Các loại báo cáo khác:
– Báo cáo thường niên
– Báo cáo kiểm toán 
• Tìm hiểu về các loại báo cáo khác:
– Mục đích
ố ấ
64
– Đ i tượng cung c p
– Đối tượng sử dụng
– Nội dung
4/8/2016
17
Các giả định và nguyên tắc kế toán 
• Một số giả định:
– Hoạt động liên tục 
– Đơn vị kinh tế
– Đơn vị tiền tệ
– Kỳ kế toán 
• Một số nguyên tắc kế toán cơ bản:
– Cơ sở dồn tích và phù hợp
65
– Giá gốc
– Thận trọng
– Đầy đủ
– Nhất quán 
Hoạt động liên tục
• Doanh nghiệp được giả định là đang hoạt
độ à ẽ tiế t h t độ t ột thờing v s p ục oạ ng rong m
gian dài.
• Hoạt động liên tục là giả định doanh nghiệp
đang hoạt động và còn tiếp tục hoạt động
trong thời gian dài.
• Giả định này làm cơ sở cho nhiều cách xử lý
66
trong kế toán.
Đơn vị kinh tế
• Mỗi đơn vị kế toán là một đơn vị kinh tế độc
lập, độc lập với các cá nhân, đơn vị khác và
độc lập cả với chủ sở hữu của nó.
• Giả định đơn vị kinh tế cho rằng các hoạt
động kinh tế luôn có thể xác định được sự
liên quan đến một đơn vị kinh tế cụ thể.
67
• Nói cách khác, hoạt động của một doanh
nghiệp có thể được theo dõi và ghi nhận tách
biệt với người chủ doanh nghiệp và các
doanh nghiệp khác.
Đơn vị tiền tệ
• Giả định đơn vị tiền tệ cho rằng tiền tệ là
ố ếthước đo thích hợp và hữu ích đ i với k
toán tài chính.
• Giả định đơn vị tiền tệ cũng cho rằng sức
mua của đồng tiền tương đối ổn định; nghĩa
là lạm phát ở mức độ chưa đủ ảnh hưởng
đế độ ti ậ à khả ă á h ủ bá
68
n n c y v n ng so s n c a o
cáo tài chính.
4/8/2016
18
Kỳ kế toán 
• Giả định kỳ kế toán cho rằng các hoạt động
ế ểkinh t của doanh nghiệp có th chia vào
những thời kỳ nhất định, ví dụ tháng, quý hay
năm.
• Việc phân chia này giúp cung cấp thông tin
kịp thời cho người sử dụng để ra quyết định.
ế ế
69
• Trong thực t , kỳ k toán thường được chọn
là một năm – gọi là niên độ kế toán.
Giá gốc 
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi
ắnhận các tài sản mà doanh nghiệp đang n m
giữ theo chi phí thực tế mà doanh nghiệp bỏ
ra để có được các tài sản đó.
• Nguyên tắc này xuất phát từ tính khách quan
của việc xác định giá gốc.
70
Cơ sở dồn tích và phù hợp
• Cơ sở dồn tích yêu cầu việc ghi nhận và báo
ề ồ ốcáo v tài sản, ngu n v n, doanh thu và chi
phí dựa trên cơ sở nghiệp vụ kinh tế phát
sinh chứ không phải dựa trên cơ sở thu tiền
hay chi tiền.
• Phù hợp yêu cầu phải xác định chi phí phù
h ới d h th t kỳ để á đị h đú
71
ợp v oan u rong x c n ng
đắn kết quả kinh doanh của kỳ kế toán.
Thận trọng 
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp không 
được đánh giá tài sản và các khoản thu nhập 
cao hơn thực tế cũng như không được đánh 
giá các khoản nợ phải trả và chi phí thấp hơn 
thực tế. 
72
4/8/2016
19
Đầy đủ 
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi
ầ ấchép, phản ánh và báo cáo đ y đủ t t cả các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến kỳ
kế toán, không được bỏ sót.
• Nguyên tắc này cũng đòi hỏi doanh nghiệp
phải thuyết minh đầy đủ các vấn đề trên báo
á tài hí h
73
c o c n .
Nhất quán 
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp sử 
ếdụng chính sách và phương pháp k toán 
phải nhất quán để đảm bảo số liệu kế toán có 
thể so sánh được giữa các kỳ hoặc giữa các 
doanh nghiệp. 
• Nhất quán có nghĩa là cùng một sự vật, hiện 
t thì hải ử d ột hí h á h h ặ
74
ượng p s ụng m c n s c o c 
phương pháp kế toán.
Bài tập thảo luận – tình huống 1
• Ông Nam là chủ sở hữu và đồng thời là giám đốc
công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam.
• Ngày 2/3/20x1 có một khoản nợ phải trả của
Thiên Nam đến hạn trả nhưng công ty đang tập
trung mua hàng nên thiếu tiền thanh toán.
• Ông Nam dùng tiền cá nhân giao cho nhân viên
công ty để thanh toán khoản phải trả trên.
Giao dịch này được phản ảnh như thế nào trong
75
BCTC của Cty Thiên Nam?
Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên tắc
kế toán nào?
Bài tập thảo luận - Tình huống 2
• Công ty Bùi Văn bán máy nổ cho nông dân. Có 
hai nông dân mua chịu máy từ tháng 2/20x1 với 
số tiền 315 trđ, thỏa thuận thanh toán trong 
tháng 3. 
• Vì bị thiệt hại nặng do cơn bão số 3, đến ngày 
31/12/20x1 khách hàng vẫn không trả được nợ.
=> Khoản nợ phải thu này được phản ảnh như thế 
à t BCTC lậ à 31/12/20 1 ủ Ct
76
n o rong p ng y x c a y 
Bùi Văn Kế toán công ty Bùi Văn?
=> Điều này liên quan đến khái niệm/nguyên tắc 
kế toán nào?
4/8/2016
20
Bài tập thảo luận - Tình huống 3
• Công ty Alpha thường trả lương thành 2 kỳ 
mội tháng: kỳ 1 vào ngày 15 hàng tháng và 
kỳ 2 vào ngày 5 của tháng sau.
Khoản lương kỳ 2 tháng 12 sẽ được trả vào 
tháng 1 năm sau. Khoản này được phản ảnh 
như thế nào trong BCTC lập ngày 31/12 của 
t Al h ?
77
c y p a 
Điều này liên quan đến khái niệm/nguyên tắc 
kế toán nào? 
Bài tập thảo luận - Tình huống 4
Cty Xuân Hưng nhập khẩu một thiết bị với giá 100
t iệ Ct hải ộ th ế hậ khẩ 20 t iệ àr u. y p n p u n p u r u v
thuế giá trị gia tăng 12 triệu. Chi phí vận chuyển
về nhà máy là 2 triệu.
Được biết thuế nhập khẩu không được hoàn lại
nhưng thuế giá trị gia tăng sẽ được hoàn lại qua
hình thức khấu trừ.
78
Kế toán công ty ghi nhận thiết bị trên sổ sách
với giá là bao nhiêu?
 Điều này liên quan đến khái niệm/nguyên tắc
kế toán nào?
Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán của
Bài tập thảo luận - Tình huống 5
Cty AVN là 50.000 trđ.
Giả sử AVN ngừng hoạt động, tài sản của
AVN có bán được với giá 50.000 trđ không?
Tại sao?
Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên
ắ ế
79
t c k toán nào?
Hạn chế của báo cáo tài chính 
• Không phản ảnh được giá trị hiện tại của tài 
sản và doanh nghiệp.
• Chưa quan tâm đến thông tin phi tài chính
• Sử dụng nhiều ước tính, xét đoán và kỹ thuật 
phân bổ
• Thường cung cấp thông tin chậm hơn so với 
80
nhu cầu của người sử dụng. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_nguye.pdf