Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vỵ - Bài 9: Xác minh và thẩm định
Xác minh (Verification)
Kiểm tra xem phần mềm làm ra có dúng đặc tả (yêu
cầu, thiết kế) hay không
Thẩm định (Validation)
kiểm tra xem phần mềm có đáp ứng yêu cầu ng-ời
dùng không
?éây là2 hoạt động cốt yếu để đảm bảo chất l-ợng
phần mềm, diễn ra suốt quá trình phát triển
oặc 4 kiểm thử cho một biểu thức quan hệ gồm cỏc trường hợp: , = và cú thể ≠ nữa. Chiến lược BRO là kết hợp 2 chiến lược trờn Làm sao chỉ ra tất cả cỏc trường hợp cần kiểm thử? Chiến lược phõn nhỏnh, miền và BRO Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 40 NguyễnVănVỵ Xột điều kiện C là hội biến Bool và biểu thức quan hệ: C= A ∪ (B = E) Khi đú cỏc ràng buộc của C là cỏc cặp (t,t), (t,f) & (f,t); với (B = E) cú giỏ trị t tương ứng với “=“, và giỏ trị f tương ứng với “”; Bởi vậy tập cỏc đầu vào để kiểm tra C phải gồm 4 phần tử: (t,=), (t,) và (f,=). Đầu vào phủ cỏc ràng buộc C này bảo đảm phỏt hiện được mọi sai biến Bool hoặc toỏn tử quan hệ trong C. Vớ du: Chiến lược BRO – tạo ràng buộc2 Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 41 NguyễnVănVỵ Đối tượng kiểm thử xem như hộp đen, thụng qua giao diện để đưa dữ liệu vào và nhận thụng tin ra Là kiểm thử yờu cầu chức năng Đối tương: mụ đun, hệ con, toàn hệ thống Đặc trưng: Thuyết minh: cỏc chức năng đủ & vận hành đỳng Thực hiện: qua giao diện Cơ sở: đặc tả, điều kiện vào/ra và cấu trỳc dữ liệu Ít chỳ ý tới cấu trỳc logic nội tại của nú Kiểm thử hộp đen – khỏi niệm Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 42 NguyễnVănVỵ Phần mềm Kết quả ra Đặc tả hệ thống phần mềm 1.……… 2….…… ……… n ……… Giao diện Chức năng dữ liệu Dữ liệu đầu vào ? ? ? ? Khởi đầu –kết thỳc Đầu ra liờn quan Mụ hỡnh khỏi niệm kiểm thử hộp đen Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 43 NguyễnVănVỵ Tỡm cỏc loại sai liờn quan: Chức năng: đủ, đỳng đắn Giao diện: vào, ra: đủ, phự hợp, đỳng, tiện lợi Cấu trỳc, truy cập dữ liệu: thụng suốt, đỳng đắn Thực thi: trụi chảy, kịp thời, chịu lỗi, phục hồi được Khởi đầu - kết thỳc: mỗi tiến trỡnh bỡnh thường Mục đớch kiểm thử hộp đen Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 44 NguyễnVănVỵ 1. Phõn hoạch tương đương Chia tập dữ liệu thành từng lớp tương đương Mỗi lớp hoặc là đỳng hay sai, chỉ cần kiểm tra 1 số giỏ trị đặc trưng của nú ặ rỳt được số ca kiểm thử 2. Phõn tớch giỏ trị biờn Cỏc sai thường ở giỏ trị biờn Lựa chọn cỏc giỏ trị biờn của lớp phõn hoạch để kiểm thử 3. Đồ thị nhõn quả Lập cỏc đồ thị nhõn quả làm cơ sở xõy dựng ca kiểm thử Cỏc kỹ thuật kiểm thử hộp đen Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 45 NguyễnVănVỵ Mụ hỡnh phõn hoạch & phõn tớch giỏ trị biờn ..... x xx x xx xx x xx x ..... Chọn Lớp tương đương Miền rộng Nhiều giỏ trị Miền giới hạn Một số giỏ trị Chọn Ca kiểm thử x x x … x x x x b a min maxx x Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 46 NguyễnVănVỵ Là một kỹ thuật để thiết kế ca kiểm thử Cung cấp một biểu diễn chớnh xỏc giữa cỏc điều kiện logic (đầu vào) và cỏc hành động tương ứng (đầu ra- kờt quả). Được xõy dựng dựa trờn cỏc mụ đun chức năng, lụgớc tiến trỡnh và đặc tả hệ thống Kỹ thuật gồm 4 bước Kỹ thuật đồ thị nhõn quả Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 47 NguyễnVănVỵ Tiến trỡnh kỹ thuật nhõn quả Lập DS nguyờn nhõn-kết quả theo mụđun Phỏt triển đồ thị nhõn-quả Chuyển đồ thi ặ bảng quyết định Xõy dựng cỏc ca kiểm thử theo luật của bảng Đặc tả hệ thống phần mềm Cỏc mụ đun chức năng Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 48 NguyễnVănVỵ Vớ dụ: kỹ thuật đồ thị nhõn quả Modul Nguyờn nhõn Kết quả Định danh A Số > a đỳng A1 Số ≥ a nghi ngờ A2 Số = a nghi ngờ A3 Số < a sai A4 B Số nguyờn đỳng B1 Danh sỏch nhõn quả theo modul Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 49 NguyễnVănVỵ Vớ dụ: bảng quyết định đồ thị nhõn quả Định danh Điều kiện đỳng nghi ngờ sai A1 Số > a X B1 Số nguyờn X A2,A3 Số ≥ a X A4 Số < a X … … .. .. .. Mụđun A1 Mụđun B Ca 1: A1 & B số >a đỳng Ca 2: A2,A3,A4 & B1 Mụđun A2 Mụđun A3 Mụđun A4 Mụđun B ?số ≤a Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 50 NguyễnVănVỵ Đối tượng: cỏc mụ đun đơn vị chương trỡnh Nội dung kiểm thử: giao diện: dữ liệu qua giao diện, dữ liệu vào ra cấu trỳc dữ liệu sử dụng cục bộ đường điều khiển điều kiện lụgic phộp toỏn xử lý Phương phỏp sử dủ dụng: Phương phỏp hộp trắng Kỹ thuật: cỏc kỹ thuật phương phỏp hộp trắng và bộ lỏi, cuống Kiểm thử đơn vị Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 51 NguyễnVănVỵ Kiểm thử tớch hợp (integration testing) nhằm nhận được 1 bộ phận chức năng hay 1 hệ con tốt. Một kỹ thuật cú tớnh hệ thống để xõy dựng cấu trỳc chương trỡnh: từ cỏc mụđun đó kiểm, xõy dựng cấu trỳc chương trỡnh đảm bảo tuõn theo thiết kế. Cú hai cỏch tớch hợp Tớch hợp dần: từ trờn xuống, dưới lờn, kẹp Tớch hợp đồng thời 1 lỳc: “big bang” Phương phỏp: phương phỏp hộp đen Kỹ thuật: bộ lỏi, cuống Kiểm thử tớch hợp – khỏi niệm Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 52 NguyễnVănVỵ Cỏc sai cú thể gặp khi tớch hợp : Dữ liệu bị mất khi đi qua một giao diện. Hiệu ứng bất lợi 1 mụđun vụ tỡnh gõy ra đối cỏc mụđun khỏc. Sự kết hợp cỏc chức năng phụ cú thể khụng sinh ra chức năng chớnh mong muốn. Sự phúng đại cỏc sai sút riờng rẽ cú thể bị đến mức khụng chấp nhận được. Vấn đề của cấu trỳc dữ liệu toàn cục cú thể để lộ ra . Cỏc sai gặp khi tớch hợp mụ đun Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 53 NguyễnVănVỵ Sơ đồ - tớch hợp trờn xuống A B C D E F I K HG A B A BCuống (C,D) Cuống(E,F) Cuống(E,F) Cuống (D,I,K) Cuống C Kiểm thử A Kết hợp theo chiều rộng Kết hợp theo chiều sõuHệ cần kiểm thử Chưa xong Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 54 NguyễnVănVỵ Sơ đồ - tớch hợp dưới lờn Bộ lỏi Bộ lỏi Bộ lỏi Vũng 1 Vũng 2 Vũng 3 Cụm Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 55 NguyễnVănVỵ Chiến lược Big bang dựng cho chương trỡnh nhỏ phức tạp, khụng hiệu quả Chiến lược trờn-xuống nhược điểm: cần cỏc cuống những khú khăn kốm theo cuống. cú ngay chức năng điều khiển hệ thống. Chiến lược dưới –lờn: luụn chưa cú chương trỡnh chỉnh thể thiết kế ca kiểm thử dễ và khụng cần cuống. Nhận xột phương phỏp tớch hợp Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 56 NguyễnVănVỵ Khỏi niệm kiểm thử hệ thống Hệ thống dựa trờn mỏy tớnh (phần cứng & phần mềm) do nhiều bờn xõy dựng, người phỏt triển phần mềm chỉ là một. Chỳng cần được kiểm tra tổng thể Những sai cần kiểm tra: Cỏc dữ liệu qua giao diện của cỏc thành phần được kiểm thử Đường xử lý liờn kết cỏc thành phần Sự tớch hợp lỗi từ cỏc thành phần khỏc nhau Những hạn chế khỏc đến năng lực do ảnh hưởng từ cỏc thành phõn: chịu lỗi, an toàn, thực thi Kiểm thử hệ thống Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 57 NguyễnVănVỵ Cỏc loại kiểm thử hệ thống 1. Kiểm thử chức năng (mức hệ thống) bao gồm cỏc chức năng giao diện, cỏc chức năng mức người dựng hay đầu ra cuối cựng khỏi hệ thống 2. Kiểm thử phục hồi (chịu lỗi) kiểm thử phục hồi là bắt phần mềm phải thất bại để xem khả năng phục hồi của nú đến đõu. Cú 2 mức phục hồi: phụ hồi tự động hay cần đến sự cỏn thiệp của con người Độ tin cõy là một độ đo đỏnh giỏ khả năng phục hồi Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 58 NguyễnVănVỵ Cỏc loại kiểm thử hệ thống 3. Kiểm thử an ninh (sức chịu tấn cụng) kiểm tra mọi cơ chế bảo vệ được xõy dựng xem cú đạt hiệu quả đề ra trước cỏc đột nhập hay khụng? người kiểm thử đúng vai trũ của kẻ đột nhập thực hiện mọi đột nhập cú thể để đỏnh giỏ. 4. Kiểm thử thi hành (thụng suốt, kịp thời) kiểm thử thi hành được thiết kế để kiểm tra sự vận hành của phần mềm khi hệ thống được tớch hợp. Việc thi hành đỳng bao gồm cả số lượng, chất lượng (hoạt động và hiệu năng) Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 59 NguyễnVănVỵ Cỏc loại kiểm thử hệ thống 5. Kiểm thử chịu tải (qui mụ, giỏ trị nhạy cảm) là vận hành hệ thống khi sử dụng nguồn lực với số lượng, tần suất và cường độ dị thường. Vớ dụ: vận hành 1 cơ sở dữ liệu với số bản ghi cực lớn, vận hành hệ điều hành mạng với số mỏy nhiều dần. Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 60 NguyễnVănVỵ Mục tiờu: xem phần mềm cú đỏp ứng được yờu cầu khỏch hàng/người dựng khụng? Thực hiện thụng qua 1 loạt cỏc kiểm thử hộp đen Kế hoạch & thủ tục được thiết kế bảo đảm rằng: Tất cả cỏc yờu cầu được thoả món, Cỏc yờu cầu thi hành đó chớnh xỏc, Tài liệu đỳng đắn và Cỏc yờu cầu khỏc là thoả đỏng. Cú hai loại: kiểm thử Alpha và kiểm thử Beta Kiểm thử chấp nhận- thẩm định Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 61 NguyễnVănVỵ Kiểm thử alpha do phỏt triển tiến hành: Phần mềm được người dựng thực hiện trong bối cảnh “tự nhiờn”, trong một mụi trường được điều khiển Người phỏt triển “nhũm qua vai” người sử dụng để bỏo cỏo cỏc sai và cỏc vấn đề sử dụng (vỡ thế cũn gọi là kiểm thử sau lưng). Dữ liệu thường là dữ liệu mụ phỏng Kiểm thử Beta do khỏch hàng tiến hành Tiến hành trong mụi trường thực Khỏch hàng bỏo cỏo tất cả cỏc vấn đề họ gặp trong quỏ trỡnh kiểm thử cho người phỏt triển 1 cỏch định kỳ. Kiểm thử Alpha và kiểm thử Beta Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 62 NguyễnVănVỵ Câu hỏi củng cố 1. Định nghĩa thẩm định vμ xác minh? 2. Sự khác nhau giữa thẩm định,xác minh tĩnh vμ động? 3. Các hoạt động chính của thẩm định vμ xác minh lμ gì? 4. Rμ soát lμ gì? Có những loại rμ soát nμo? 5. Mục tiêu, đối t−ợng của rμ soát kỹ thuật chính thức 6. Tiến trình rμ soát kỹ thuật chính thức? 7. Thμnh phần, nội dung, kết quả họp rμ soát chính thức? 8. Nêu danh mục các sản phẩm cần rμ soát? 9. Kiểm thử phần mềm lμ gì? Nội dung của hoạt động kiểm thử gồm những gì? Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 63 NguyễnVănVỵ Câu hỏi củng cố 10. Trình bμy đề c−ơng nội dung kế hoạch kiểm thử? 11. Vẽ sơ đồ dòng thông tin kiểm thử? 12. Vẽ sơ đồ tiến trình thực hiện một ca kiểm thử 13. Có những loại kiểm thử nμo? Đối t−ợng của nó lμ gì? 14. Có những ph−ơng pháp vμ chiến l−ợc kiểm thử nμo? 15. Trình bμy tóm tắt mỗi ph−ơng pháp kiểm thử: đối t−ợng, những sai cần kiểm tra, các chiến l−ợc vμ kỹ thuật sử dụng? 16. Trỡnh bày cỏc loại hỡnh kiểm thử: định nghĩa, mục tiờu, cỏc sai cần kiểm tra, chiến lược và kỹ thuật sử dụng, cỏch thức tiến hành? Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 64 NguyễnVănVỵ Câu hỏi và thảo luận
File đính kèm:
- Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vỵ - Bài 9 Xác minh và thẩm định.pdf