Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Ngô Ngọc Linh
Mục tiêu
• Hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ trong
một tổ chức
• Đánh giá vai trò của hệ thống kiểm soát nội
bộ đối với việc kiểm toánLOGO
Nội dung
° Khái niệm
° Cơ cấu hệ thống KSNB
° Tìm hiểu và đánh giá
KSNB
xét duyệt • Ủy quyền bằng chính sách Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ. • Xét duyệt cụ thể Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có chính sách chung. Các hoạt động kiểm soát LOGO 16 XÉT DUYỆT CỤ THỂ Phó Tổng giám đốc xét duyệt từng trường hợp cụ thể : • Các hoá đơn bán chịu trên 10 triệu • Các đại lý đã có dư nợ vượt mức 100 triệu Å ỦY QUYỀN BẰNG CHÍNH SÁCH Phòng kinh doanh được quyền xét duyệt bán chịu theo chính sách với: • Các hoá đơn dưới 10 triệu đồng • Các đại lý có mức dư nợ dưới 100 triệu đồng Các hoạt động kiểm soát LOGO 17 Kiểm soát chứng từ, sổ sách • Kiểm soát chứng từ Đánh số trước, liên tục Biểu mẫu chứng từ đầy đủ Kiểm soát chứng từ chưa sử dụng Lưu chuyển chứng từ Tham chiếu và dấu vết kiểm toán Bảo quản lưu trữ • Kiểm soát sổ sách Thiết kế, Ghi chép, Bảo quản lưu trữ Các hoạt động kiểm soát LOGO 18 Đánh số trước, liên tục Là cơ sở ghi chép sổ sách và đối chiếu Bảo đảm việc ghi chép đầy đủ Thuận tiện cho truy cập chứng từ Hạn chế các hành vi gian lận và che giấu gian lận Các hoạt động kiểm soát LOGO 19 Biểu mẫu chứng từ Phải thiết kế để cung cấp đủ thông tin cho thực hiện nghiệp vụ và ghi chép kế toán Chỉ bao gồm thông tin thích hợp Lưu ý tính kiểm soát chứng từ Biểu mẫu phải được xét duyệt Phải rà soát biểu mẫu định kỳ Là cơ sở ghi chép sổ sách và đối chiếu Các hoạt động kiểm soát LOGO 20 Chứng từ chưa sử dụng Rủi ro bị lạm dụng đối với tất cả chứng từ: - Giấy giới thiệu - Các sec, phiếu chi, phiếu xuất - Các giấy tờ có tiêu đề công ty Phương pháp kiểm soát - Đánh số trước, liên tục - Kiểm soát số lượng phát hành - Bảo quản cẩn thận Các hoạt động kiểm soát LOGO 21 Lưu chuyển chứng từ Bao gồm quá trình lập và lưu chuyển qua các bộ phận : - Thực hiện sự xét duyệt - Thực hiện sự kiểm soát - Là cơ sở ghi sổ Cần xây dựng một quy trình chuẩn Mô tả bằng lưu đồ Các hoạt động kiểm soát LOGO 22 Lưu đồ LƯU ĐỒ Công cụ mô tả hệ thống 1 Nhập kho và lập PN PN Kiểm tra và cập nhật thẻ kho Thẻ kho PN đã kiểm tra N Ví dụ LOGO 23 Lưu đồ Nhập kho và lập PN Thực hiện một công việc (thủ công) PN Chứng từ Thẻ kho Đầu vào hay đầu ra của thông tin Lưu chứng từ Điểm nối Luồng lưu chuyển Các kí hiệu LOGO 24 Lưu đồ • Cho phép liên kết các chứng từ với nhau/với sổ sách. • Gắn với một thủ tục kiểm soát • Tham chiếu ngược/tham chiếu xuôi Tham chiếu LOGO 25 Lưu đồ Tham chiếu N Lập hóa đơn Vận đơn Hóa đơn Vận đơn Khách hàng N Tham chiếu xuôi Tham chiếu ngược LOGO 26 Dấu vết kiểm toán Dấu vết lưu lại của 1 thủ tục kiểm soát để phục vụ cho kiểm tra sau này - Chữ ký xét duyệt - Dấu “đã kiểm soát”, “đã chi” - Chứng từ lưu - Cuống phiếu Các hoạt động kiểm soát LOGO 27 Lưu trữ chứng từ Thuận lợi cho việc truy cập - Thời điểm chuyển vào lưu trữ - Hồ sơ thường trực Tuân thủ pháp luật - Thời gian lưu trữ - Xử lý chứng từ hư hỏng - Xử lý chứng từ hết thời hạn lưu trữ Các hoạt động kiểm soát LOGO 28 Kiểm tra độc lập Người kiểm tra không phải là người thực hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan Tiền kiểm Kiểm tra trước khi nghiệp vụ diễn ra Hậu kiểm Kiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra Các hoạt động kiểm soát LOGO 29 •Tổ chức kho tàng, bảo vệ •Quy định các thủ tục HẠN CHẾ TIẾP CẬN TÀI SẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN •Phát hiện mất mát, hư hỏng •Nâng cao trách nhiệm thủ kho SỬ DỤNG THIẾT BỊ • Máy tính tiền, POS • Camera... Bảo vệ tài sản Các hoạt động kiểm soát LOGO 30 GIÁ? • Mua giá cao --> Xem xét chính sách mua hàng • Giá thực sự tăng --> Xem xét lại giá bán • Aùp dụng phương pháp tính giá sai --> Điều chỉnh kịp thời LƯỢNG? • Sử dụng vượt định mức-- -> Quy định thưởng, phạt • Máy móc hư hỏng --> Sửa chữa kịp thời • Ghi chép sai --> Điều chỉnh kịp thời Khoản mục Giá thành kế hoạch Giá thành thực tế 1. Chi phí NVL TT 2. Chi phí NC TT 3. Chi phí SXC 100 40 40 121 42 37 Cộng 180 200 BÁO CÁO GIÁ THÀNH SP X THÁNG 9.20x1 Phân tích rà soát_ví dụ Các hoạt động kiểm soát LOGO 31 ? Mục đích Phát hiện các biến động bất thường, xác định nguyên nhân, xử lý kịp thời Phương pháp Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ trước, sử dụng các chỉ số Bản chất Kiểm soát bằng ngoại lệ Phân tích rà soát Các hoạt động kiểm soát LOGO 32 Thông tin và truyền thông BP bán hàng BP mua hàng BP nhân sự BP kế toán Ban Giám đốc LOGO 33 ° Thông tin • Có cơ chế thu thập thông tin cần thiết từ bên ngoài và bên trong, chuyển đến người quản lý bằng các báo cáo thích hợp. • Bảo đảm thông tin được cung cấp đúng chỗ, đủ chi tiết, trình bày thích hợp và kịp thời. • Rà soát và phát triển hệ thống thông tin trên cơ sở một chiến lược dài hạn. • Sự hậu thuẫn mạnh mẽ của người quản lý đối với việc phát triển hệ thống thông tin. Thông tin và truyền thông LOGO 34 ° Truyền thông • Duy trì sự truyền thông hữu hiệu về trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi thành viên • Thiết lập các kênh thông tin ghi nhận các hạn chế hay yếu kém trong các hoạt động. • Xem xét và chấp nhận những kiến nghị của nhân viên trong việc cải tiến hoạt động • Bảo đảm truyền thông giữa các bộ phận • Mở rộng truyền thông với bên ngoài. • Phổ biến cho các đối tác về các tiêu chuẩn đạo đức của đơn vị. • Theo dõi phản hồi thông tin Thông tin và truyền thông LOGO 35 Có thật Đầy đủ Đúng kỳ Đánh giá Tổng hợp Trình bày và công bố Yêu cầu Công cụ Hệ thống tài khoản Sơ đồ hạch toán Một phân hệ trong hệ thống thông tin Thông tin và truyền thông Hệ thống kế toán LOGO 36 Giám sát Thường xuyên và định kỳ giám sát và kiểm tra các hoạt động để đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB để có các điều chỉnh, cải tiến thích hợp: ° Giám sát thường xuyên ° Các chương trình đánh giá ° Kiểm toán nội bộ LOGO 37 Hạn chế tiềm tàng của HTKSNB Quan hệ lợi ích - chi phí Sự thông đồng Gian lận quản lý Những tình huống ngoài dự kiến Vấn đề con người LOGO 38 Tìm hiểu và đánh giá KSNB Mục đích Hiểu biết về kiểm soát nội bộ để lập kế hoạch kiểm toán Xác định rủi ro kiểm soát, từ đó xác định phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm toán LOGO 39 Trình tự xem xét HTKSNB của kiểm toán viên: 1. Tìm hiểu KSNB (đủ để lập kế hoạch kiểm toán) 2. Đánh giá ban đầu rủi ro kiểm soát 3. Thiết kế & thực hiện các thử nghiệm kiểm soát 4. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát Tìm hiểu và đánh giá KSNB LOGO 40 Tìm hiểu KSNB Đánh giá sơ bộ RRKS Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát Thực hiện các thử nghiệm cơ bản Đánh giá lại RRKS Yes No Tìm hiểu và đánh giá KSNB LOGO 41 Tìm hiểu KSNB • Nội dung tìm hiểu Các bộ phận của kiểm soát nội bộ Kiểm soát chung và các chu trình • Phương pháp tìm hiểu Thu thập và nghiên cứu tài liệu Quan sát và Phỏng vấn • Công cụ tìm hiểu Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ Bảng tường thuật Lưu đồ Phép thử Walk-through Tìm hiểu và đánh giá KSNB LOGO 42 Đánh giá rủi ro kiểm soát Tìm hiểu và đánh giá KSNB LOGO 43 Mục tiêu/ Sai sót có thể xảy ra? Thủ tục KS hiện có Người thực hiện Nhận xét Tất cả các nghiệp vụ đều được ghi chép Hoá đơn đã nhận nhưng không được ghi chép. Điều tra các HĐ không có Phiếu nhập Bà Xuân Hữu hiệu Hàng đã nhận nhưng không được ghi chép Đối chiếu giữa sổ kho và sổ nợ phải trả Bà Xuân, cô Thủy Không hữu hiệu (không lưu hồ sơ) Các nghiệp vụ ghi chép thì thực sự phát sinh Các nghiệp vụ mua hàng không có thực Đối chiếu HĐ với PR,PO trước khi ghi chép Bà Xuân Hữu hiệu Trích bảng đánh giá RRKS chu trình mua hàng Tìm hiểu và đánh giá KSNB LOGO 44 Thiết kế thử nghiệm kiểm soát Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát • MỤC TIÊU Các thử nghiệm trên các thủ tục kiểm soát để chứng minh rằng kiểm soát nội bộ thì hữu hiệu thật sự. • ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát là thấp hoặc trung bình Tính hiệu quả của thử nghiệm kiểm soát • PHƯƠNG PHÁP Quan sát Phỏng vấn Kiểm tra chứng từ Thực hiêän lại thủ tục kiểm soát LOGO 45 Mức độ tin cậy dự kiến vào thủ tục kiểm soát Mức độ sai lệch có thể bỏ qua Cao 2% - 5% Trung bình 6% - 12% Thấp 13% - 20% Không đáng tin cậy Không kiểm tra Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
File đính kèm:
- bai_giang_kiem_toan_1_chuong_3_he_thong_kiem_soat_noi_bo_ngo.pdf