Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chi trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ:

11. Khái quát chung

12. Hệ thống tài khoản

121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts)

122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts)

123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts)

124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts)

125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts)

13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VN

pdf59 trang | Chuyên mục: Kế Toán Quốc Tế | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chi trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
iền trả cổ tức cho cổ đông
Ví dụ 11
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 48
149
Ví dụ 11 (tt)
 Cuối niên độ, tổng hợp doanh thu (sales) phát 
sinh là $1.268.400, giá vốn hàng bán (cost of 
goods sold) là $739.900, chi phí bán hàng 
(selling expense) là $87.640, chi phí quản lý 
chung (General & administrative expense) là 
$109.360. 
 Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế 
phát sinh trên, và khóa sổ cuối kỳ.
Ghi sổ cái hình cột của “LN chưa phân phối”
C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.6
 Doanh nghiệp một chủ Smart Service Store khóa 
sổ ngày 30/9 hàng năm, có Bảng cân đối thử (trial 
balance) ngày 30/9/2017 như sau (ĐVT: $)
150
-Tiền (cash) 74.300
-Thương phiếu PT (notes receivable) 60.000
-Tiền thuê trả trước (prepaid rent) 10.500
-Vật dụng (store supplies) 3.190
-Thiết bị cửa hàng (store equipment) 84.600
-Hao mòn LK-TB (accumulated depr.) 30.525
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 49
Bài tập 2.6 (tt)
-Văn phòng (Buildings) 120.000
-HMLK (accum. depr.-Buildings) 23.760
-DT chưa thực hiện (unearned rev.) 14.700
-Phải trả NB (accounts payable) 20.330
-Vốn chủ nhân, Brian (Brian, capital) 154.215
-Rút vốn, Brian (Brian, withdrawals) 10.500
-Doanh thu dịch vụ (service revenue) 198.000
-Chi phí bảo trì (maintenance exp.) 912
-Chi phí lương (salaries expense) 23.970
151 C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.6 (tt)
 Các nghiệp vụ điều chỉnh trong năm:
1) Kiểm kê vật dụng tồn kho cuối kỳ $760.
2) Tiền thuê trả trước là tiền thuê cửa hàng đã trả 15 tháng từ 1/12/2016
152
-CP tiện ích (utilities expense) 14.820
-CP điện thoại (telephone exp.) 13.800
-CP quảng cáo (ad. expense) 12.600
-CPQL chung (gen.& admin. exp.) 11.664
-CP linh tinh (miscellaneous exp.) 674
Cộng 441.530 441.530
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 50
Bài tập 2.6 (tt)
3) “Doanh thu chưa thực hiện” thuộc hợp đồng cung 
cấp dịch vụ cho khách hàng trong 6 tháng từ ngày 
15/7/17 và đã nhận trước toàn bộ giá trị hợp đồng.
4) Thiết bị cửa hàng có từ đầu niên độ, có giá trị thanh 
lý ước tính $3.200, thời gian sử dụng 8 năm. Trong 
năm không đầu tư thêm thiết bị 
5) Văn phòng làm việc có từ đầu niên độ, giá trị thanh 
lý ước tính $1.200, thời gian sử dụng 20 năm. Trong 
năm không đầu tư thêm.
153 C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.6 (tt)
6) Thương phiếu phải thu ký ngày 5/9/17, lãi suất 3,6% và 
thời hạn 90 ngày.
7) Doanh nghiệp trả lương hàng tuần vào ngày thứ 6 cho 5 
ngày làm việc là $470. Trong tháng 9 đã trả lương vào 
ngày 3/9, 10/9, 17/9 và 24/9.
 YÊU CẦU:
a. Lập Bản nháp cho niên độ kế toán kết thúc ngày 30/9/17
b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và bút toán khóa 
sổ
c. Lập Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ.
154 C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 51
Bài tập 2.7
 Công ty cổ phần Blue Star khóa sổ hàng năm vào 
ngày 31/12, có số liệu trên 2 cột của Bản nháp 
ngày 31/12/2017 như sau (ĐVT: usd)
155
BCĐ thử trước điều chỉnh Điều chỉnh
1.Tiền 988.200 - - -
2.Phải thu khách hàng 175.600 - - -
3.Thương phiếu p.thu 340.000 - - -
4.Vật dụng 122.900 - - a. 81.600
5.Thiết bị 229.400 - - -
C2.Chu trình KTM
BCĐ trước điều chỉnh Điều chỉnh
6.HMLK – Thiết bị - 53.500 - b. 21.400
7.Văn phòng 360.000 -
8.HMLK – Văn phòng - 55.200 - c. 13.800
9.Phải trả người bán - 63.760 - d. 10.600
10.Phải trả tiền lãi - - - e. 2.880
11.Thương phiếu p.trả - 320.000 - -
12.Phải trả nhân viên - - - f. 5.360
13.Vốn cổ phần - 800.000 - -
14.Lợi nhuận chưa PP - 312.100 - -
15.CB chia cổ tức 120.000 - - -
16.Doanh thu dịch vụ - 1.756.400 - -
17.Thu nhập tiền lãi - 14.700 - -
18.Chi phí lương 683.400 - f. 5.360 -
19.Chi phí vật dụng - - a. 81.600 -
C2.Chu trình KTM 156
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 52
157
Bài tập 2.7 (tt)
20.CP khấu hao -TB - - b. 21.400 -
21.CP quảng cáo 37.440 - - -
22.CP tiện ích 97.920 - d. 8.100 -
23.CP điện thoại 31.560 - d. 2.500 -
24.CP khấu hao –VP - - c. 13.800 -
25.CP tiền lãi 15.840 - e. 2.880 -
26.CP quản lý chung 173.400 - - -
Cộng 3.375.660 3.375.660 135.640 135.640
 Yêu cầu:
a. Hoàn chỉnh bản nháp
b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và khóa sổ
c. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ C2.Chu trình KTM
158
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
221)Bảng cân đối thử (trial balance) được lập:
a. Trước khi ghi sổ cái để đảm bảo số liệu ghi sổ được 
chính xác
b. Sau khi lập báo cáo tài chính để đảm bảo các số liệu 
được cân đối
c. Sau khi các bút toán đã ghi sổ cái 
d. Để kiểm tra số dư các tài khoản 
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 53
159
222)Tài khoản nào sau đây có số dư được ghi vào 
cột “Debit” trên bảng cân đối thử (trial balance)
a. Rút vốn (Withdrawals)
b. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue) 
c. Khấu hao lũy kế (Accumulated depreciation)
d. Doanh thu (Revenue earned)
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
C2.Chu trình KTM
160
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
223)Công ty ký hợp đồng dịch vụ đào tạo tại chỗ cho 
Doanh nghiệp A, thời gian 2 tháng, với mức phí là 
$600/tháng, và đã nhận trước tiền của toàn bộ hợp 
đồng, được ghi:
a. N.“CP trả trước” (Dr.“Prepaid fees”): $1.200
b. N.“CP đào tạo”(Dr. “Education expense”): $1.200
c. C.“DT dịch vụ”(Cr.“Revenue fees earned”): $1.200
d. C. “DT chưa thực hiện”(Cr.“Unearned revenue”): $1.200
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 54
161
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
224) Nhận hóa đơn tính tiền sửa chữa xe riêng của 
chủ doanh nghiệp, ghi:
a. N.“CP sửa chữa” / C.“PT người bán”
b. N.“CP sửa chữa” / C.“Tiền”
c. N.“Rút vốn” / C.“PT người bán”
d. N.“Rút vốn” / C.“Tiền”
C2.Chu trình KTM
162
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
231)Khoản nào sau đây được điều chỉnh phân bổ:
a. Chi phí thuê quảng cáo chưa trả tiền
b. Chi phí tiền lương chưa đến kỳ thanh toán 
c. Chi phí vật dụng văn phòng 
d. Chi phí tiền lãi phải trả
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 55
163
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
232)Doanh nghiệp khóa sổ hàng năm vào 31/3. Tiền 
lương nhân viên trả hàng tuần vào thứ sáu cho 5 
ngày làm việc, là $850. Trong tháng 3 đã trả 
lương vào ngày 4, 11, 18, 25. Số tiền dồn tích 
cuối niên độ là:
a. $510 c. $170
b. $680 d. $340
C2.Chu trình KTM
164
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
233) Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng 
sửa chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 
tháng, trị giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp 
đồng. Ngày 31/12 khi khóa sổ cuối niên độ, kế toán 
doanh nghiệp M ghi:
a. N. “PT người bán” / C.“Tiền”: $400
b. N“CP sửa chữa” / C.“DT dịch vụ”: $800
c. N.“Tiền” / C.“PT người bán”: $400
d. N.“PT khách hàng” / C.“DT dịch vụ”: $800
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 56
165
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
234)Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng sửa 
chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 tháng, trị 
giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Ngày 1/2 
năm sau khi kết thúc hợp đồng, và nhận tiền, ghi: 
a. N.“Tiền”: $1.200 / C.“DT dịch vụ”: $1.200
b. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $800 / C.“DT 
dịch vụ”: $400
c. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $400 / C.“DT 
dịch vụ”: $800
d. N.“Tiền”: $1.200/ C.“DT dịch vụ”: $400 / C.“PT 
khách hàng”: $800
C2.Chu trình KTM
166
Ví dụ trắc nghiệm – 2.4
241)Work sheet được sử dụng để:
a. Ghi bút toán điều chỉnh cuối kỳ
b. Ghi bút toán khóa sổ cuối kỳ
c. Lập báo cáo tài chính cuối kỳ
d. Cả 3 câu trên
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 57
167
242)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư 
đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là 
$4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua 
ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của 
bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua 
$2.430. Tại thời điểm khóa sổ ngày 31/3/2017, 
số tiền bảo hiểm đến hạn (expired insurance) là:
a. $2.682 c. $1.962
b. $2.484 d. $1.224
Ví dụ trắc nghiệm – 2.4
C2.Chu trình KTM
168
243)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư 
đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là 
$4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua 
ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của 
bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua 
$2.430. Bút toán điều chỉnh thuộc nhóm:
a. Dồn tích chi phí c. Phân bổ chi phí
b. Dồn tích doanh thu d. Phân bổ doanh thu 
Ví dụ 2.4
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 58
Ví dụ 2.4
244)Doanh nghiệp hợp danh ABC khóa sổ ngày 
30/9 hàng năm, có 3 thành viên (partner) góp 
vốn gồm 5.000 phần hùn, mệnh giá $1.000, 
trong đó Andrew 1.500 phần; Black 1.800 phần 
và Christopher 1.700 phần, thỏa thuận kết quả 
hoạt động sau thuế sau khi trừ thù lao của mỗi 
thành viên, sẽ phân chia theo tỷ lệ góp vốn. Mức 
thù lao mỗi năm theo giá trị lao động của mỗi 
thành viên, được thỏa thuận của Andrew là 
$57.600; Black là $54.000; và của Christopher 
là $60.000. 
C2.Chu trình KTM 169
Câu 2.4 (tt)
244)Tổng doanh thu năm 2017 là $6.300.000, chi phí hoạt 
động $4.095.000, thuế thu nhập doanh nghiệp 
(income taxes) là 20%. 
2441)Lợi nhuận sau thuế được ghi nhận vào “Vốn chủ 
nhân” của Andrew, Black, Christopher lần lượt là:
a. $529.200-A; $635.040-B; $599.760-C
b. $477.720-A; $573.264-B; $541.416-C
c. $535.320-A; $627.264-B; $601.416-C
d. $471.600-A; $581.040-B; $539.760-C
C2.Chu trình KTM 170
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 59
Câu 2.4.4 (tt)
2442. TK “Vốn chủ nhân” đầu năm của Andrew là 
$1.893.812; của Black là $2.248.635; của 
Christopher là $2.017.813. Vốn chủ sở hữu cuối 
kỳ của mỗi thành viên lần lượt là:
a. $2.365.412-A; $2.829.675-B; $2.557.573-C
b. $2.313.932-A; $2.767.899-B; $2.499.229-C
c. $2.371.532-A; $2.821.899-B; $2.559.229-C
d. $2.307.812-A; $2.775.675-B; $2.497.573-C
C2.Chu trình KTM 171
Ví dụ trắc nghiệm – 2.4
245) Các tài khoản nào sau đây có số liệu trên 
“Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ”:
a. TK “HB trả lại”, “DT chưa thực hiện”, “DT tiền 
lãi”
b. TK “CK mua hàng”, “PT người bán”, “Phải nộp 
thuế”
c. TK “CP thuê”, “CP khấu hao”, “PT nhân viên”
d. TK “DT chưa thực hiện”, “PT tiền lãi”, “Hao 
mòn lũy kế”
C2.Chu trình KTM 172

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_2_ch.pdf
Tài liệu liên quan