Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Báo cáo tài chính

 Tổng quan về BCTC

 Thông tin trên Bảng cân đối kế toán

 Thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 Mối quan hệ giữa BCĐKT và BCKQHĐKD

 Thông tin trên BCLCTT

 Thông tin trên thyết minh BCTC

 Một số hạn chế của BCTC

pdf22 trang | Chuyên mục: Kế Toán Tài Chính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
hi phí quản lý cộng 
với. 
• phần lãi lỗ do hoạt động tài chính. 
Các yếu tố trên báo cáo 
KQHĐKD 
10 
Lãi/lỗ khác 
• Các khoản thu nhập hay chi phí phát sinh từ các hoạt động 
ngoài hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, thí 
dụ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản phạt hay 
được bồi thường 
Lợi nhuận trước thuế 
• Lợi nhuận trước khi tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 
• Được gọi là Lợi nhuận kế toán để phân biệt với thu nhập chịu 
thuế 
Chi phí thuế TNDN hiện hành 
• Số thuế thu nhập DN mà doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính 
trên cơ sở của Luật thuế 
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
• Khoản thuế mà doanh nghiệp được hoãn hay nộp trước do 
chênh lệch tạm thời giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu 
thuế 
Lợi nhuận sau thuế 
Các yếu tố trên báo cáo 
KQHĐKD 
Thông tin cung cấp từ báo cáo kết quả hoạt 
động kinh doanh 
• Quy mô kinh doanh. 
• Khả năng tạo ra lợi 
nhuận. 
– So với doanh thu 
– Phân theo hoạt động 
– Tiếp cận theo chi phí 
11 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Khái 
niệm 
Kết cấu 
Cách lập và 
nguồn số 
liệu 
cơ sở dồn 
Nhắc lại 
tích 
Giải thích 
kết cấu 
BCLCTT 
Ý nghĩa 
thông 
tin 
Khái niệm 
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 
- Là một báo cáo tài chính tổng hợp. 
- Phản ánh những họat động chính của doanh 
nghiệp qua dòng tiền vào và dòng tiền ra của 
doanh nghiệp. 
- Giải thích sự thay đổi của tiền qua một kỳ tài 
chính. 
12 
Kết cấu báo cáo lưu chuyển 
tiền tệ 
Dòng tiền 
vào/ ra của 
doanh 
nghiệp 
Dòng tiền từ 
hoạt động 
kinh doanh 
Dòng tiền từ 
hoạt động 
đầu tư 
Dòng tiền từ 
hoạt động tài 
chính 
Cách lập và nguồn số liệu 
 Được lập theo hai phương pháp là Phương 
pháp trực tiếp và Phương pháp gián tiếp. 
 Nguồn số liệu dùng để lập báo cáo lưu chuyển 
tiền tệ theo phương pháp trực tiếp: là những 
nghiệp vụ ghi chép trên tài khoản tiền và 
tương đương tiền. 
13 
 Dòng tiền từ hoạt động 
kinh doanh 
• Dòng tiền liên quan đến mua hay sản xuất hàng 
và dịch vụ rồi cung cấp cho khách hàng. 
• Dòng tiền của hoạt động kinh doanh phản ánh: 
o Thu từ bán hàng và dịch vụ. 
o Chi cho các nguồn lực dùng cung cấp hàng 
hóa, dịch vụ. 
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: 
PP trực tiếp 
Chỉ tiêu Mã 
số 
Năm 
nay 
Năm 
trước 
1 2 4 5 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Tiền thu từ BH, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 
4. Tiền chi trả lãi vay 04 
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 
14 
Dựa vào các thông tin sau, xác định dòng tiền từ hoạt động kinh 
doanh trong 6 tháng đầu năm của Công ty Nước tinh khiết DP: 
(Đơn vị tính 1.000 đồng) 
Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền 
Thu tiền của khách hàng 268.000 Chi mua thiết bị 76.500 
Chi cho người lao động 57.500 Chi bưu phí 7.500 
Chi cho dịch vụ tiện ích 20.000 Chi cho chủ sở hữu 5.000 
Chi mua bảo hiểm 23.000 Chi mua hàng hóa 83.500 
Thu tiền bán thiết bị 18.500 
Bài tập thực hành 
• Bao gồm các dòng tiền vào và ra liên quan 
đến hoạt động mua hoặc thanh lý các tài 
sản dài hạn và các khoản đầu tư khác 
không được xem là tương đương tiền. 
 Dòng tiền từ hoạt động 
đầu tư 
15 
Chỉ tiêu Mã 
số 
Năm 
nay 
Năm 
trước 
1 2 4 5 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH khác 21 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 22 
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 
Dòng tiền từ hoạt động 
đầu tư 
Bao gồm các dòng tiền vào và ra liên quan đến 
các hoạt động gây thay đổi quy mô và thành 
phần vốn chủ sở hữu và nợ vay. 
 Dòng tiền từ hoạt động 
tài chính 
16 
Chỉ tiêu Mã số 
Năm 
nay 
Năm 
trước 
1 2 4 5 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 
của chủ sở hữu 
31 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua 
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 
32 
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 
 Dòng tiền từ hoạt động 
tài chính 
 Số liệu sau đây về các phát sinh tiền thu chi trong kỳ 
tài chính gần đây nhất của công ty mỹ phẩm 9X 
(đơn vị tính đồng). 
 Số tiền còn lúc đầu kỳ là 163.500.000 
 Chia lãi cho chủ sở hữu: 25.000.000 
 Chi trả cho công nhân viên 40.000.000 
 Chi trả cho dịch vụ tiện ích 22.000.000 
 Chi mua thiết bị 135.000.000 
 Thu tiền phát hành cổ phiếu 1.000.000.000 
 Thu tiền bán một miếng đất 200.000.000 
 Chi tiền mua vật dụng 18.000.000 
Bài tập thực hành 
17 
 Chi tiền mua hàng hóa 84.000.000 
 Thu tiền từ khách hàng 147.500.000 
 Chi tiền trả nợ vay 350.000.000 
 Chi tiền mua nhà xưởng 750.000.000 
 Chi tiền thuê nhà 240.000.000 
Yêu cầu: 
a) Dùng những số liệu trên để lập báo cáo lưu chuyển 
tiền tệ theo phương pháp trực tiếp cho Công ty mỹ 
phẩm 9X. 
b) Hãy cho biết nguồn tiền chủ yếu từ đâu và tiền được 
sử dụng chủ yếu vào đâu trong công ty? 
Bài tập thực hành 
Chỉ tiêu Mã 
số 
Năm nay 
1 2 4 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 
4. Tiền chi trả lãi vay 04 
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
18 
Chỉ tiêu Mã 
số 
Năm nay 
1 2 4 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 
hạn khác 
21 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 
hạn khác 
22 
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Chỉ tiêu Mã số Năm nay 
1 2 4 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 
của chủ sở hữu 
31 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua 
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 
32 
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
19 
Ý nghĩa thông tin 
• Giải thích thông tin trên BCLCTT là cơ sở để phân tích 
họat động kinh doanh của doanh nghiệp. 
• Cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá hiệu quả 
của các quyết định trong quá khứ và viễn cảnh trong 
tương lai. 
• So sánh Dòng tiền từ HĐKD/LN thuần: có thể so sánh 
với cùng một công ty trong một khoảng thời gian hoặc 
với các công ty khác trong cùng ngành nhằm so sánh 
hiệu suất dòng tiền của từng doanh nghiệp. 
• Trả lời câu hỏi vì sao Lợi nhuận thuần và tiền không 
bằng nhau? 
Bản thuyết minh báo cáo tài chính 
Khái 
niệm 
Mục 
đích 
Cơ sở 
lập 
Nội 
dung 
20 
Khái niệm 
39 
Thuyết minh báo cáo tài chính là 
một bộ phận hợp thành hệ thống 
BCTC của doanh nghiệp được lập 
để bổ sung, giải thích thông tin 
về hoạt động sản xuất kinh 
doanh, tình hình tài chính của 
doanh nghiệp trong kỳ báo cáo 
mà các BCTC khác không trình 
bày rõ ràng và chi tiết được. 
Mục đích 
Thuyết minh báo cáo tài chính là một trong 
những BCTC của doanh nghiệp, nhằm đưa ra 
thông tin chi tiết và mở rộng thông tin tóm tắt 
trong BCTC, để giúp người sử dụng hiểu rõ hơn 
về tình hình họat động thực tế của DN trong 
khoảng thời gian báo cáo. 
21 
Nội dung 
 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp. 
 Hình thức sở hữu vốn: Là công ty nhà nước, công ty cổ phần, công 
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh hay doanh nghiệp tư 
nhân. 
 Lĩnh vực kinh doanh: Nêu rõ là sản xuất công nghiệp, kinh doanh 
thương mại, dịch vụ, xây lắp hoặc tổng hợp nhiều lĩnh vực kinh 
doanh. 
 Tổng số công nhân viên và lao động khác: Nêu rõ số lượng lao 
động bình quân trong năm của doanh nghiệp kể cả lao động đăng 
ký trong quỹ lương và lao động thuê ngoài. 
 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh 
hưởng đến báo cáo tài chính: Nêu rõ những sự kiện về môi trường 
pháp lý, diễn biến thị trường, đặc điểm họat động kinh doanh, quản 
lý, tài chính các sự kiện sát nhập, chia, tách, thay đổi quy mô có 
ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp. 
 Tóm tắt các phương pháp kế toán khi ghi nhận 
o Ngoại tệ 
o Các khoản phải thu 
o Hàng tồn kho 
o Tài sản cố định 
 Bổ sung các số liệu chi tiết 
o Tiền và tương đương tiền 
o Hàng tồn kho 
o Tài sản cố định 
Nội dung 
22 
 Hạn chế của thông tin trên 
BCTC 
• Người dùng bên ngoài thường cần phải biết giá trị 
hiện tại của một công ty, tuy nhiên BCTC không phản 
ánh giá trị thị trường của một doanh nghiệp. 
• Nhiều tài sản kinh tế vô hình không được ghi nhận 
trong BCTC. Ví dụ danh tiếng cho sản phẩm cao cấp 
hoặc dịch vụ khách hàng. 
• Một số số liệu là ước tính và phân bổ. 
• Sử dụng giá gốc, không phản ánh giá hiện hành. 
• Một số nghiệp vụ không được ghi chép. 
• Một số nguồn lực và chi phí không được trình bày. 
• Cung cấp thông tin không kịp thời. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_8_bao_cao_tai_chinh.pdf
Tài liệu liên quan