Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Hoàng Huy Cường

Nội dung

 Khái niệm và nguyên tắc cơ bản

 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

 Giới thiệu chứng từ sử dụng

 Đọc và giải thích thông tin trên báo cáo tài chính

Khái niệm

• Doanh thu và thu nhập khác

• Chi phí SXKD và chi phí khác

pdf56 trang | Chuyên mục: Kế Toán Tài Chính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Hoàng Huy Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
n kế toán
Bán hàng trả chậm 
TK 155, 156
Giá vốn hàng bán (1)
TK 511
TK131 
Doanh thu (2)
TK 3331
TK 632
TK 3387
TK 515
Phân bổ lãi (3) Tổng lãi trả chậm
20-Apr-15
39
Ví dụ 19
Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp N bán cho công ty K một lô
hàng cho trả chậm trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT của lô
hàng này nếu trả tiền ngay là 300 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
Giá xuất kho lô hàng là 250 triệu đồng. Nợ gốc, thuế và lãi được
trả đều vào cuối mỗi năm. Hai bên thỏa thuận lãi suất cố định
cho khoản tín dụng tương tự là 10%/năm tính trên số tiền nợ.
Hãy xác định doanh thu bán hàng, doanh thu thuần, doanh thu
hoạt động tài chính tại doanh nghiệp N ở năm 20X0, 20X1 và
20X2.
Yêu cầu: Định khoản kế toán
Trao đổi không tương tự
TK 155, 156
TK 511
TK 131
Giá trị hợp lý hàng
mang đi trao đổi (2)
TK 3331
TK 632
Giá vốn hàng bán (1)
TK 15*, 211,
TK 1331
Hàng đổi về (3)
TK 111, 112 TK 111, 112Trả thêm (4) Thu thêm (5)
20-Apr-15
40
Ví dụ 20
Công ty Hùng Lâm đổi một lô hàng có giá trị sổ sách là 180
triệu đồng lấy một xe tải. Xe tải này có giá thanh toán là
440 triệu đồng (đã có thuế GTGT). Công ty Hùng Lâm phải
bù thêm 110 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT của lô hàng
xuất đi đổi là 10%.
Yêu cầu: Hãy xác định doanh thu của công ty Hùng Lâm.
Chiết khấu thương mại, giảm giá, hàng bán 
bị trả lại
TK 521
TK 131, 11*
TK 3331
TK 511
K/c giảm DTPhát sinh
TK 15*
TK 632
Nhập lại hàng
bán bị trả lại
20-Apr-15
41
Ví dụ 21
Doanh nghiệp bán một lô hàng cho khách hàng A, tổng giá bán
chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Doanh nghiệp đã xuất hàng cho người mua và người mua đã
chấp nhận sẽ thanh toán. Do mua hàng với khối lượng lớn,
người mua được hưởng chiết khấu thương mại là 2%.
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ trên.
Ví dụ 22
• Theo chính sách bán hàng của DN, trong khoảng thời
gian từ 15/4/20x0 đến 14/5/20x0, chiết khấu 2%/giá bán
chưa thuế GTGT cho khách hàng, nếu đạt doanh số
mua là 200 trđ.
• Có tài liệu bán hàng cho khách hàng A như sau:
– Ngày 17/4: KH A mua hàng hóa, giá mua chưa thuế GTGT là 80
trđ
– Ngày 12/5:KH A mua hàng hóa, giá mua chưa thuế GTGT là
130trđ. Vì mua 2 đợt, tổng giá mua chưa thuế của khách hàng A
là 210trđ, được hưởng chiết khấu 2% trừ vào hóa đơn cuối
cùng.
Yêu cầu: Định khoản kế toán.
20-Apr-15
42
Kế toán doanh thu, chi phí tài chính
• Các trường hợp phát sinh
• Tài khoản sử dụng
• Các nghiệp vụ cơ bản
Các trường hợp phát sinh
• Lãi lỗ đầu tư chứng khoán, đầu tư góp vốn vào công
ty liên doanh, liên kết, đầu tư vào công ty con.
• Lãi tiền gửi, lãi đi vay không được vốn hóa vào tài sản
• Bán hàng, mua hàng trả góp
• Chiết khấu được hưởng và cho khách hàng hưởng
• Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá
20-Apr-15
43
TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
• Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính để xác định
kết quả kinh doanh.
• Doanh thu hoạt động tài
chính phát sinh trong kỳ
kế toán
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
TK 635- Chi phí tài chính
• Chi phí tài chính phát sinh
trong kỳ kế toán
• Kết chuyển chi phí tài
chính để xác định kết quả
kinh doanh.
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
20-Apr-15
44
Chuyển nhượng khoản đầu tư
TK 12*, 22*
TK 515
TK 635
TK 111, 112
Giá gốc
Giá bán > Giá gốc
Giá bán < Giá gốc
Giá bán
CP bán
DT/CP tài chính là chênh lệch
giữa giá bán và giá gốc của CK
Ví dụ 23
• Ngày 1/2/20x0, Công ty Thành Thành Công mua lướt sóng
2.000.000 cp Công ty Mía đường Lam Sơn, giá giao dịch
thoả thuận là 32.000đ/cp, mệnh giá 10.000đ/cp, thanh toán
bằng chuyển khoản. Chi phí giao dịch 0,15%/giá trị giao dịch,
thanh toán bằng chuyển khoản.
• Ngày 28/2/20x0, công ty Thành Thành Công đã bán thành
công 2.000.000 cp, giá bán 45.000đ/cp, chi phí giao dịch bán
là 0,15%/giá trị giao dịch, tất cả thu bằng chuyển khoản.
• Yêu cầu: Định khoản kế toán
20-Apr-15
45
Các trường hợp khác
TK 635TK 515
TK 111, 112Lãi tiền gửi
Lãi cho vay
Lãi vay cho
SXKD
TK 331/131CKTT đượchưởng
CKTT cho
hưởng
TK 3387/242Phân bổ lãi bántrả góp
Phân bổ lãi
mua trả góp
Kế toán chi phí hoạt động
• Nội dung chi phí bán hàng
và quản lý doanh nghiệp
• Tài khoản sử dụng
• Các nghiệp vụ cơ bản
20-Apr-15
46
Chi phí bán hàng
• Là các khoản chi phí liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa dịch vụ bao gồm:
– Chi phí lương nhân viên bán hàng
– Chi phí vật liệu
– Chi phí công cụ
– Chi phí khấu hao
– Chi phí bảo hành
– Chi phí dịch vụ mua ngoài
– Chi phí khác bằng tiền
Chi phí quản lý doanh nghiệp 
• Là các khoản chi phí liên quan đến quản lý chung toàn doanh
nghiệp, bao gồm:
– Chi phí nhân viên quản lý
– Chi phí vật liệu
– Chi phí công cụ dụng cụ
– Chi phí khấu hao tài sản
– Chi phí thuế, phí, lệ phí
– Chi phí dự phòng
– Chi phí dịch vụ mua ngoài
– Chi phí khác bằng tiền
20-Apr-15
47
TK 641- Chi phí bán hàng
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp 
• Chi phí bán hàng và quản lý
phát sinh trong kỳ kế toán
• Kết chuyển chi phí bán
hàng và quản lý để xác
định kết quả kinh doanh.
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Sơ đồ hạch toán 
TK 641, 642
TK 334, 338
TK 15*, 242
TK 214
TK 352, 333
CP nhân viên
CP vật liệu, dụng cụ
CP khấu hao
CP bảo hành, thuế
phí, lệ phí
TK 229
Dự phòng phải thu
khó đòi
TK 11*, 33*
Cp dịch vụ, bằng tiền
TK 911Kết chuyển CP hoạt động
20-Apr-15
48
Ví dụ 24
• Có tình hành kế toán tháng 1/20x0 tại công ty CP An Khang:
1. Cuối tháng tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng
30trđ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 40trđ.
2. Trích khoản các trích theo lương theo quy định
3. Xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận bán hàng 3 trđ.
4. Xuất CCDC loại phân bổ 2 lần sử dụng cho quản lý DN 4
trđ.
5. Thuế môn bài phải nộp trong năm 20x0 là 3 trđ
6. Chi phí điện, nước, điện thoại thanh toán bằng chuyển
khoản, phân bổ cho bộ phận bán hàng 2 trđ, quản lý DN
3 trđ.
Ví dụ 24 (tt)
7. Khấu hao tài sản cố định hữu hình sử dụng ở bộ
phận bán hàng 1,5 trđ, bộ phận quản lý doanh nghiệp
2,5 trđ.
8. Chi phí thanh toán bằng tiền mặt, sử dụng ở bộ phận
bán hàng 1 trđ, bộ phận quản lý DN 2 trđ.
Yêu cầu: Định khoản kế toán.
20-Apr-15
49
Kế toán thu nhập và chi phí khác
• Tài khoản sử dụng
• Các nghiệp vụ cơ bản
TK 711- Thu nhập khác
• Kết chuyển chi phí khác để
xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ kế toán.
• Thu nhập khác phát sinh
trong kỳ kế toán
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
20-Apr-15
50
TK 811- Chi phí khác
• Chi phí khác phát sinh trong
kỳ kế toán
• Kết chuyển chi phí khác
để xác định kết quả kinh
doanh.
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
TK 711
TK 11*, 131Thanh lý, nhượngbán TSCĐ
TK 15*, 21*Nhận biếu tặng
11*, 138Phạt hợp đồng
33*, 131Thu hồi nợ đã xóa sổ
TK 911 Kết
chuyển
20-Apr-15
51
Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
TK 811
TK 21*
TK 214
Xóa sổ TS, 
GTCL 
TK 911Kết chuyển
TK 111, 112 Các khoản bị
phạt
TK 821- Chi phí thuế TNDN
• Chi phí thuế TNDN hiện
hành phát sinh trong kỳ kế
toán
• Kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành để xác
định kết quả kinh doanh.
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
20-Apr-15
52
Sơ đồ hạch toán- CP thuế TNDN hiện hành
TK 3334
TK 8211
Cuối năm số tạm nộp > thực tế phải 
nộp
Cuối năm số 
tạm nộp < thực 
tế phải nộp
Hàng quý
Kết chuyển
Nộp thuếTK 
111/112
TK 911
TK 911- Xác định kết quả 
• Chi phí giá vốn hàng bán
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí tài chính
• Chi phí khác
• Chi phí thuế TNDN
• Kết chuyển lãi
• Doanh thu thuần từ bán
hàng và cung cấp dịch vụ
• Doanh thu hoạt động tài
chính
• Thu nhập khác
• Kết chuyển lỗ
Bên Nợ Bên Có
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
20-Apr-15
53
Sơ đồ hạch toán 
TK 911
TK 632
TK 641
TK 642
TK 635
TK 811
TK 511
TK 515
TK 711
TK 421TK 421
TK 821
Ví dụ 25
Tại một DN tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong kỳ có tình hình sản
xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong quý 4 như sau:
1. DN xuất bán lô thành phẩm bán giao tại kho với giá bán chưa thuế
210.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Giá xuất kho lô hàng
150.000.000đ.
2. Do một số hàng bị lỗi nên DN giảm giá cho bên mua với trị giá chưa thuế
10.000.000đ, đồng thời giảm thuế GTGT trên số tiền giảm giá này.
3. Khách hàng NV1 thanh toán hết nợ cho DN sau khi trừ chiết khấu thanh
toán 2% trên số nợ.
4. DN nộp phạt vi phạm hành chính là 3.000.000đ bằng tiền mặt.
5. Lãi tiền gửi ngân hàng là 4.000.000đ, ngân hàng đã chuyển thẳng vào tài
khoản TGNH.
20-Apr-15
54
Ví dụ 25
6. DN nhượng bán TSCĐ hữu hình có nguyên giá là 60.000.000đ,
hao mòn luỹ kế là 40.000.000đ. DN bán với giá chưa thuế là
15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.
7. Chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng bao gồm: tiền mặt
2.000.000đ; lương nhân viên 5.000.000đ; nguyên vật liệu
1.000.000đ.
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp, bao gồm: lương quản lý
15.000.000đ; khấu hao 3.000.000đ; tiền mặt 2.000.000đ.
9. DN kết chuyển các khoản để xác định kết quả kinh doanh. Tạm
tính thuế thu nhập doanh nghiệp quý 4 theo thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp là 25%.
• Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
Giới thiệu chứng từ sử dụng
20-Apr-15
55
Chứng từ kế toán
• Doanh thu:
– Hóa đơn GTGT
– Lệnh giao hàng, phiếu giao hàng
– Hợp đồng mua bán
– Hợp đồng gửi hàng đại lý
– Hợp đồng vay
– Chứng từ thu tiền: Phiếu thu, giấy báo Có của Ngân hàng
– Biên bản thanh lý TSCĐ
– 
Chứng từ kế toán
• Chi phí:
– Phiếu xuất kho
– Bảng thanh toán lương, Bảng phân bổ lương
– Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
– Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường đầu vào
– Tờ khai thuế, biên lại nộp thuế, phí, lệ phí
– Phiếu chi tiền, giấy báo Có của ngân hàng
– Hợp đồng mua bán, hợp đồng quảng cáo,.
– 
20-Apr-15
56
ĐỌC HIỂU VÀ GIẢI THÍCH THÔNG TIN LIÊN QUAN 
ĐẾN DOANH THU, THU NHẬP, CHI PHÍ
Đọc BCTC VNM 2014 
• Đọc Báo cáo kết quả kinh doanh và Thuyết minh
BCTC của VNM 2015
• Trả lời các câu hỏi của GV

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_7_ke_toan_doanh_thu_thu.pdf
Tài liệu liên quan