Bài giảng Kế toán 1 - Chương 5: Bằng chứng kiểm toán - Trần Thị Vinh

NỘI DUNG CHƯƠNG

1

• Khái niệm

và vai trò

bằng

chứng

kiểm toán

2

• Yêu cầu

của bằng

chứng

kiểm toán

3

• Các kỹ

thuật thu

thập bằng

chứng

kiểm toán

pdf16 trang | Chuyên mục: Kế Toán Đại Cương | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán 1 - Chương 5: Bằng chứng kiểm toán - Trần Thị Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
KTV thu thập 
để làm cơ sở 
cho ý kiến về 
BCTC
Tài 
liệu 
kế 
toán
Bằng 
chứng 
chứng 
minh
Thử nghiệm 
kiểm soát
Thử nghiệm 
cơ bản
Thủ tục đánh 
giá rủi ro
Các loại bằng chứng kiểm toán
Báo cáo tài chính
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
 Bản thuyết minh BCTC
Chứng từ kế toán
 Chứng từ tiền tệ
 Chứng từ hàng tồn kho
 Chứng từ bán hàng
 Chứng từ lao động và
tiền lương
Tài liệu khác
 Giấy đăng ký kinh
doanh
 Biên bản họp HĐQT
 Báo cáo quản trị
 
TÀI LIỆU 
KẾ TOÁN
Sổ sách kế toán
 Sổ cái
 Sổ chi tiết tài khoản
 Sổ chi tiết vật tư, hàng
hóa
 Thẻ kho, thẻ TSCĐ
2017
3
Bằng
chứng
chứng
minh
Bằng chứng kiểm kê
Thư xác nhận
Thư giải trình của Ban Giám đốc
Những hiểu biết của KTV 
về đơn vị
Bằng chứng từ sự quan sát
Bảng tính độc lập của KTV
Các loại bằng chứng kiểm toán
 Độ tin cậy
 Phù hợp với cơ sở 
dẫn liệu
THÍCH HÔÏP
ÑAÀY ÑUÛ
YEÂU CAÀU CUÛA BAÈNG CHÖÙNG
 Thời gian
 Cỡ mẫu
Bằng chứng có nguồn gốc từ bên ngoài đơn vị đáng 
tin hơn bằng chứng có nguồn gốc từ bên trong;
Bằng chứng kiểm toán là chứng từ, tài liệu gốc đáng
tin cậy hơn bằng chứng kiểm toán là bản copy, fax,
Bằng chứng kiểm toán do kiểm toán viên trực tiếp
thu thập đáng tin cậy hơn so với bằng chứng kiểm
toán được thu thập gián tiếp hoặc do suy luận;
ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG
Nguyên
tắc đánh
giá
Bằng chứng kiểm toán dạng văn bản đáng tin cậy
hơn bằng chứng được thu thập bằng lời nói;
Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được tạo ra
trong nội bộ đơn vị tăng lên khi các kiểm soát liên
quan được thực hiện hiệu quả;
2017
4
THỰC HÀNH
Tình
huống
1
• Kiểm tra vật chất đối với sản phẩm kéo
sắt
• Kiểm tra vật chất đối với các sản phẩm là
thiết bị điện tử.
Tình
huống
2
• Kiểm tra chứng từ do một nhóm nhân
viên thực hiện qua nhiều công đoạn
• Kiểm tra chứng từ do một nhân viên thực
hiện qua tất cả các công đoạn
THỰC HÀNH
Tình
huống
3
• Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng với Ngân hàng
• Xác nhận trữ lượng mỏ dầu với chuyên gia địa chất 
chuyên về đánh giá trữ lượng mỏ
Tình
huống
4
• Thảo luận về khả năng phải bồi thường của một vụ 
kiện với công ty luật làm tư vấn pháp lý cho khách 
hàng 
• Thảo luận về vấn đề đó với kiểm toán viên của 
công ty tư vấn pháp lý đó.
Tôi đã gửi thư 
xác nhận nợ
Đó không phải là
bằng chứng về sự
đầy đủ
PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
2017
5
PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
Cơ sở dẫn liệu
Số dư tài 
khoản
Nhóm giao dịch và
sự kiện
Hiện hữu
Quyền và nghĩa vụ
Phát sinh
Đầy đủ
Đánh giá
Chính xác
Trình bày và công bố
PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
HH Q-NV PS ĐĐ
ĐG -
CX
TB-
CB
Chứng kiến kiểm kê tài sản
cố định trên danh sách
Gửi thư xác nhận nợ phải 
thu
Kiểm tra việc thu tiền sau
ngày khóa sổ của NPT
Kiểm tra chứng từ tăng
TSCĐ trong kỳ
Số lượng bằng chứng cần thiết? 
Trọng 
yếu
Rủi ro
Cỡ 
mẫu
2017
6
Các kỹ thuật thu thập bằng chứng
Kiểm tra
Quan sát
Xác nhận từ bên ngoài
Điều tra
Tính toán lại
Thực hiện lại
Phân tích
Kiểm tra vật chất
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
Kiểm tra tài liệu
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
2017
7
Quan sát
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
Xác nhận từ bên ngoài
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
Điều tra
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
2017
8
Tính toán lại
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
Thực hiện lại
Thủ tục kiểm soát có hữu
hiệu không?
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
Thủ tục phân tích
Các phương pháp phân tích chủ yếu
• Phân tích xu hướng (Trend Analysis)
• Phân tích tỷ số (Ratio Analysis)
• Phân tích dự báo (Expectation Analysis)
Các nguồn dữ liệu cho phân tích
• Số liệu kỳ này - kỳ trước
• Số liệu thực tế - kế hoạch
• Số liệu đơn vị - Bình quân ngành 
• Số liệu tài chính - Phi tài chính
2017
9
Phân tích xu hướng
0
100
200
300
400
500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Naêm 2001
Naêm 2002
Bieåu ñoà bieán ñoäng doanh thu qua caùc thaùng
naêm 2002, so vôùi 2001. Nhaän xeùt?
Phân tích tỷ số
X là một công ty thương mại. Năm nay, 
tỷ lệ lãi gộp của đơn vị sụt giảm từ 20% 
xuống còn 14%.
 Dự đoán các khả năng?
 Các thủ tục kiểm toán cần thiết?
Phân tích dự báo
Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả 
theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay 
như sau (tỷ đồng )
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8
Lãi suất 20% năm.
Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay sổ sách.
2017
10
Phân tích dự báo
 Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả 
theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay 
như sau (tỷ đồng )
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8
Lãi suất 20% năm.
Dư nợ vay bình quân : 36 tỷ : 12 = 3 tỷ
Chi phí lãi vay hợp lý : 3 tỷ x 20% = 600 triệu
Kết luận : Chi phí lãi vay theo sổ sách là 390 triệu là
không hợp lý, cần kiểm tra chi tiết để tìm hiểu nguyên
nhân.
Kết quả tính toán lại :
Lãi suất 20% : Dư nợ vay bình quân 1 tỷ, chi phí 
lãi vay ước tính là 200 triệu
Lãi suất 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ, chi 
phí lãi vay ước tính là 200 triệu
Tổng chi phí lãi vay ước tính là 400 triệu
Kết luận : Chi phí lãi vay 390 triệu hợp lý
Phân tích dự báo
Trường hợp 1: Sau khi phỏng vấn Ban giám đốc, 
kiểm toán viên biết đơn vị có một số khoản vay ưu 
đãi với lãi suất thấp là 10% năm.
Sau khi điều chỉnh sai sót này, chi phí lãi vay đã
điều chỉnh:
390 triệu + 195 triệu = 585 triệu thì hợp lý.
Phân tích dự báo
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra cho thấy một số 
khoản chi phí lãi vay của Ngân hàng X chưa ghi 
chép là 195 triệu . 
2017
11
Phân tích dự báo
Soá lieäu naêm tröôùc : Saûn phaåm Doanh thu
A 20.000
B 28.000
Khaùc 2.000
Toång coäng 50.000
Doanh thu theo baùo caùo naêm nay 63.200
Döõ lieäu töø boä phaän kinh doanh veà tình hình tieâu thuï naêm nay
Saûn phaåm Giaù baùn Saûn löôïng
A Taêng 20% Taêng 10%
B Giaûm 3% Taêng 30%
Khaùc Taêng töø 1% ñeán 7% Taêng töø 10% ñeán 15%
Thí duï 2:
Yêu cầu: Ước tính doanh thu năm nay từ dữ liệu từ bộ phận
kinh doanh về tình hình tiêu thụ
Doanh thu ước tính năm nay :
Sản phẩm A :
Doanh thu năm trước : 20.000
Tăng lên do sản lượng : ( 20.000 x 10% ) 2.000
Tăng lên do giá bán : ( 22.000 x 20% ) 4.400
Doanh thu ước tính năm nay : 26.400
Sản phẩm B :
Doanh thu năm trước : 28.000
Tăng lên do sản lượng :(28.000 x 30%) 8.400
Giảm do giá bán : ( 36.400 x3%) (1.092)
Doanh thu ước tính năm nay : 35.308
Sản phẩm khác :
Doanh thu năm trước : 2.000
Tăng do sản lượng : ( 2.000 x 12,5%) 250
Tăng do giá bán : ( 2.250 x 4%) 90
Doanh thu ước tính năm nay : 2.340
Tổng doanh thu ước tính năm nay : 64.048
Doanh thu theo báo cáo năm nay : 63.200
Chệnh lệch : 848
Thí duï 2:
Thí duï 3:
Chi phí hoa hồng kế hoạch ‘08 : 12.000
Chi phí hoa hồng thực tế ‘08 : 17.000
Chênh lệch : 5.000
? Phương pháp xác định chi phí kế hoạch
Hoa hồng KH = Tỷ lệ hoa hồng bình quân ‘07 x Doanh thu dự kiến
= 1,2% x 1.000.000 
? Các thay đổi trong điều kiện (doanh thu, chính sách hoa hồng)
Doanh thu thực tế : 1.100.000
Chính sách hoa hồng không đổi (Sản phẩm A:2%,Sản phẩm B:1%) 
Phân tích dự báo
Phải xem xét cơ cấu doanh thu 
2017
12
Phân tích dự báo
Sản
phẩm
Tỷ lệ
hoa
hồng
Cơ cấu 
doanh thu 
'07
Tỷ lệ hoa
hồng bình
quân '07
Cơ cấu 
doanh thu 
'08
Tỷ lệ hoa
hồng bình
quân '08
A 2% 20% 0,4% 60% 1,2%
B 1% 80% 0,8% 40% 0,4%
Total 100% 1,2% 100% 1,6%
1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế :
Phân tích dự báo
Sản
phẩm
Tỷ lệ
hoa
hồng
Cơ cấu 
doanh thu 
'07
Tỷ lệ hoa
hồng bình
quân '07
Cơ cấu 
doanh thu 
'08
Tỷ lệ hoa
hồng bình
quân '08
A 2% 20% 0,4% 60% 1,2%
B 1% 80% 0,8% 40% 0,4%
Total 100% 1,2% 100% 1,6%
1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế :
2. Chi phí hoa hồng ước tính :
1,6% x 1.100.000 = 17.600
Chênh lệch so với sổ sách : 17.600 – 17.000 = 600
Kết luận: Chi phí hoa hồng 17.000 là hợp lý
Mức tin cậy của thủ tục phân tích
• Tính trọng yếu của các tài khoản.
• Các thủ tục kiểm toán khác có cùng mục tiêu
kiểm toán.
• Đánh giá rủi ro tiềm tàng & rủi ro kiểm soát.
• Độ chính xác có thể dự kiến của quy trình.
2017
13
Bằng
chứng
kiểm
toán
đặc
biệt
Tư liệu của chuyên gia
Giải trình của Ban Giám đốc
Tư liệu của kiểm toán nội bộ
Tư liệu của kiểm toán viên khác
Bằng chứng về các bên liên quan
Bằng chứng trong kiểm toán năm đầu tiên
Bằng chứng kiểm toán đặc biệt
Noäi dung
 Bằng chứng kiểm toán
 Phương pháp lựa chọn các phần tử thử 
nghiệm
 Hồ sơ kiểm toán
Phương pháp lựa chọn các PTTN
 Choïn toaøn boä
 Löïa choïn caùc phaàn töû ñaëc bieät
 Laáy maãu kieåm toaùn
2017
14
Nội dung
 Bằng chứng kiểm toán
 Phương pháp lựa chọn các phần 
tử thử nghiệm
 Hồ sơ kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán
Khái niệm :
 “Là các tài liệu do kiểm toán viên lập, thu thập, 
phân loại, sử dụng và lưu trữ”
(VSA230)
Phân loại:
– Hồ sơ kiểm toán chung
– Hồ sơ kiểm toán năm/ hiện hành
Vai trò:
 Lưu trữ bằng chứng, làm cơ sở đưa ra ý kiến 
của KTV
 Trợ giúp lập kế hoạch kiểm toán và thực hiện
kiểm toán
 Trợ giúp kiểm tra, soát xét và đánh giá chất 
lượng kiểm toán.
 Trợ giúp cho việc xử lý các phát sinh sau cuộc
kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán
2017
15
Yêu cầu:
 Hồ sơ phải được giữ bí mật và bảo đảm an 
toàn 
 Lưu trữ theo quy định của pháp luật
 Khách hàng hay bên thứ 3 có quyền xem xét, 
sử dụng một phần hay toàn bộ khi được sự 
đồng ý của giám đốc đơn vị kiểm toán 
Hồ sơ kiểm toán
KTV phải ghi chép và lưu trữ trong hồ sơ kiểm 
toán tất cả các tài liệu và thông tin liên quan 
đến:
 Kế hoạch kiểm toán
 Việc thực hiện một cuộc kiểm toán: Nội dung, 
chương trình và phạm vi của các thủ tục đã 
thực hiện
 Kết quả các thủ tục đã thực hiện
 Những kết luận mà kiểm toán viên rút ra từ 
những bằng chứng kiểm toán thu thập được
Hồ sơ kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán
Phần quản lý kiểm toán
Phần hiểu biết về thông tin khách hàng
Phần kiểm toán các khoản mục trên BCTC
Phần thông tin về các vấn đề khác
2017
16
THANK YOU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_1_chuong_5_bang_chung_kiem_toan_tran_thi_v.pdf