Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Kế toán ngân hàng thương mại

Kế toán ngân hàng thưng mại

 Hoạt động kế toán

 Thực hiện trong ngân hàng thương mại

 Cung cấp thông tin kinh tế tài chính về hoạt

động của ngân hàng thương mại cho nhà

quản lý

pdf55 trang | Chuyên mục: Kế Toán Đại Cương | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Kế toán ngân hàng thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ặt, chặt chẽ 
 Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp 
 Tập trung và thống nhất cao độ 
12 
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM 
 Tính tổng hợp (xã hội) cao 
 Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ 
nghiêm ngặt, chặt chẽ 
 Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp 
 Tập trung và thống nhất cao độ 
13 
Tính tổng hợp (xã hội) cao 
 Không chỉ phản ánh toàn bộ các mặt hoạt động của 
bản thân NH 
 Mà còn phản ánh phần lớn hoạt động kinh tế, tài 
chính của nền kinh tế thông qua các quan hệ: 
– Tiền tệ 
– Tín dụng 
– Thanh toán 
 Giữa các NH với 
– DN 
– Tổ chức kinh tế 
– Cá nhân 
=> Thông tin kế toán ngân hàng là những chỉ tiêu 
quan trọng giúp cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt 
động ngân hàng và quản lý nền kinh tế 
Trong nền kinh tế 
14 
 Từ đặc điểm xã hội hoá cao, đòi hỏi việc xây 
dựng chế độ kế toán cho NH phải đảm bảo 
– Vừa phản ánh đầy đủ hoạt động của NH 
– Vừa phản ánh được hoạt động kinh tế, tài chính 
của nền kinh tế 
Tính tổng hợp (xã hội) cao (tiếp) 
15 
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM 
 Tính tổng hợp (xã hội) cao 
 Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ 
nghiêm ngặt, chặt chẽ 
 Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp 
 Tập trung và thống nhất cao độ 
16 
Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công 
nghệ nghiêm ngặt, chặt chẽ 
 Tiến hành đồng thời 
– Kiểm soát, xử lý nghiệp vụ 
– Ghi sổ kế toán 
 Số lượng nghiệp vụ rất lớn 
 Yêu cầu thời gian giao dịch ngắn nhất 
 chuẩn hoá quy trình giao dịch 
 Kế toán NHTM mang tính giao dịch rất cao 
Khi có nghiệp vụ phát sinh 
=> 
17 
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM 
 Tính tổng hợp (xã hội) cao 
 Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ 
nghiêm ngặt, chặt chẽ 
 Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp 
 Tập trung và thống nhất cao độ 
18 
Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Đối tượng kế toán NHTM liên quan mật thiết 
đến đối tượng kế toán của các DN, cá nhân 
trong nền kinh tế 
 NHTM tập trung khối lượng vốn tiền tệ rất lớn 
của xã hội 
 Từ đặc điểm giao dịch => yêu cầu xử lý tức 
thời nghiệp vụ (giao dịch phát sinh) 
19 
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM 
 Tính tổng hợp (xã hội) cao 
 Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ 
nghiêm ngặt, chặt chẽ 
 Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp 
 Tập trung và thống nhất cao độ 
20 
Khối lƣợng chứng từ lớn và phức tạp 
 Nghiệp vụ đa dạng 
 Số lượng giao dịch lớn 
 => Khối lượng chứng từ lớn, chủng loại phức 
tạp, tổ chức luân chuyển qua nhiều khâu, đòi 
hỏi việc thiết kế chứng từ và quy trình luân 
chuyển khoa học, nhịp nhàng 
21 
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM 
 Tính tổng hợp (xã hội) cao 
 Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ 
nghiêm ngặt, chặt chẽ 
 Tính kịp thời và chính xác cao độ 
 Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp 
 Tập trung và thống nhất cao độ 
22 
Tập trung và thống nhất cao độ 
 Tập trung tuỳ theo điều kiện công nghệ 
 Thống nhất trong toàn hệ thống 
23 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM 
 Đối tượng, nhiệm vụ 
 Đặc điểm 
 Tài khoản 
 Chứng từ 
 Tổ chức bộ máy kế toán 
24 
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NHTM 
 Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM 
– Khái niệm 
– Phân loại 
 Hệ thống tài khoản kế toán NHTM 
– Văn bản pháp lý 
– Hệ thống hiện hành 
25 
Những vấn đề chung về 
tài khoản kế toán NHTM 
 Khái niệm 
– Nơi ghi chép 
– Nghiệp vụ phát sinh 
– Liên quan đến một nội dung vật chất nhất định 
 Thực chất 
– Chỉ tiêu hạch toán 
– Quan hệ chặt chẽ với các chỉ tiêu hạch toán còn 
lại trong hệ thống 
26 
 Phân loại tài khoản kế toán 
– Theo bản chất kinh tế 
– Theo mức độ tổng hợp 
– Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán 
Những vấn đề chung về 
tài khoản kế toán NHTM 
27 
Phân loại theo bản chất kinh tế 
 Tài khoản tài sản 
– Phản ánh tài sản 
– Dư Nợ 
 Tài khoản nguồn vốn 
– Phản ánh nguồn vốn 
– Dư Có 
 Tài khoản tài sản - nguồn vốn 
– Lúc phản ánh tài sản, lúc phản ánh nguồn vốn 
– Khi phản ánh tài sản: Dư Nợ, khi phản ánh nguồn vốn: Dư Có 
28 
 Phân loại tài khoản kế toán 
– Theo bản chất kinh tế 
– Theo mức độ tổng hợp 
– Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán 
Những vấn đề chung về 
tài khoản kế toán NHTM 
29 
Phân loại theo mức độ tổng hợp 
 Tài khoản tổng hợp 
 Tài khoản chi tiết/tiểu khoản/tài khoản phân 
tích 
30 
 Phân loại tài khoản kế toán 
– Theo bản chất kinh tế 
– Theo mức độ tổng hợp 
– Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán 
Những vấn đề chung về 
tài khoản kế toán NHTM 
31 
Phân loại theo mối quan hệ 
với BCĐKT 
 Tài khoản nội bảng 
– Phản ánh tài sản, nguồn vốn 
– Số dư nằm trong BCĐKT 
 Tài khoản ngoài bảng/ngoại bảng 
– Phản ánh những đối tượng không thuộc 
quyền sở hữu, sử dụng nhưng phải quản lý 
– Số dư nằm ngoài bảng 
* Lưu ý: vấn đề mang tính thời điểm 
32 
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NHTM 
 Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM 
– Khái niệm 
– Phân loại 
 Hệ thống tài khoản kế toán NHTM 
– Văn bản pháp lý 
– Hệ thống hiện hành 
33 
Hệ thống tài khoản kế toán NHTM 
Văn bản pháp lý 
– QĐ 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc 
NHNN VN 
– QĐ 807/2005/QĐ-NHNN ngày 1/6/2005 của Thống đốc 
NHNN VN 
– QĐ29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc 
NHNN VN 
Hệ thống hiện hành 
– 9 loại 
– Nội bảng: 8 loại 
– Ngoại bảng: 1 loại 
34 
Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành 
 Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 
 Loại 2: Hoạt động tín dụng 
 Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác 
 Loại 4: Nợ phải trả 
 Loại 5: Hoạt động thanh toán 
 Loại 6: Vốn chủ sở hữu 
 Loại 7: Thu nhập 
 Loại 8: Chi phí 
35 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM 
 Đối tượng, nhiệm vụ 
 Đặc điểm 
 Tài khoản 
 Chứng từ 
 Tổ chức bộ máy kế toán 
36 
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM 
 Những vấn đề chung về chứng từ kế toán 
NHTM 
– Khái niệm 
– Các yếu tố cơ bản 
– Phân loại 
 Kiểm soát và luân chuyển chứng từ 
– Kiểm soát 
– Luân chuyển 
37 
Khái niệm chứng từ kế toán NHTM 
 Vật mang tin (Giấy, băng từ, đĩa từ) 
 Chứng minh một cách hợp pháp, hợp lệ 
 Nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, hoàn thành 
tại cơ quan ngân hàng 
 Căn cứ để hạch toán vào sổ sách kế toán tại 
ngân hàng 
38 
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM 
 Những vấn đề chung về chứng từ kế toán 
NHTM 
– Khái niệm 
– Các yếu tố cơ bản 
– Phân loại 
 Kiểm soát và luân chuyển chứng từ 
– Kiểm soát 
– Luân chuyển 
39 
Các yếu tố cơ bản của CT KT NHTM 
 Tên gọi và số hiệu 
 Bên lập chứng từ: Tên gọi, địa chỉ và số hiệu 
tài khoản ngân hàng 
 Bên nhận chứng từ: Tên gọi, địa chỉ và số hiệu 
tài khoản ngân hàng 
 Nội dung phát sinh nghiệp vụ 
 Số tiền (bằng số, bằng chữ) 
 Thời gian: thời điểm lập, nhận chứng từ 
 Dấu, chữ ký của các bên có liên quan 
40 
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM 
 Những vấn đề chung về chứng từ kế toán 
NHTM 
– Khái niệm 
– Các yếu tố cơ bản 
– Phân loại 
 Kiểm soát và luân chuyển chứng từ 
– Kiểm soát 
– Luân chuyển 
41 
Phân loại chứng từ kế toán NHTM 
 Theo tính pháp lý và công dụng ghi sổ 
– Chứng từ gốc 
– Chứng từ ghi sổ 
– Chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ 
 Theo chủ thể lập 
– Chứng từ do khách hàng lập 
– Chứng từ do ngân hàng lập 
42 
 Theo mức độ tổng hợp 
– Chứng từ đơn nhất 
– Chứng từ liên hoàn 
 Theo hình thái vật chất 
– Chứng từ giấy 
– Chứng từ điện tử 
Phân loại chứng từ kế toán NHTM 
43 
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM 
 Những vấn đề chung về chứng từ kế toán 
NHTM 
– Khái niệm 
– Các yếu tố cơ bản 
– Phân loại 
 Kiểm soát và luân chuyển chứng từ 
– Kiểm soát 
– Luân chuyển 
44 
Kiểm soát chứng từ kế toán 
 Khái niệm 
 Sự cần thiết 
 Trách nhiệm 
 Nội dung 
45 
Khái niệm kiểm soát chứng từ kế 
toán ngân hàng 
 Kiểm tra tính đúng đắn của các yếu tố đã ghi 
trên chứng từ 
 Nhằm đảm bảo tính hợp pháp, hợp lệ của 
chứng từ và nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
 Trong toàn bộ quá trình xử lý 
46 
Sự cần thiết kiểm soát chứng từ 
kế toán ngân hàng 
 Tránh lỗi lập sai chứng từ, vì 
– Thiếu hiểu biết về kỹ thuật lập chứng từ 
– Sơ suất, nhầm lẫn 
– Cố ý lập sai 
47 
Trách nhiệm kiểm soát chứng từ 
 Kế toán viên, thanh toán viên, thủ quỹ 
 Giao dịch viên 
 Trưởng phòng kế toán hoặc người được uỷ 
quyền (kiểm soát viên) 
48 
Nội dung kiểm soát chứng từ 
 Chứng từ có được lập đúng quy định không? 
(tính hợp pháp) 
 Nội dung nghiệp vụ phát sinh có phù hợp 
không? (tính hợp lệ) 
 Dấu, chữ ký của khách hàng và các bên có 
liên quan 
49 
Luân chuyển chứng từ kế toán 
ngân hàng thƣơng mại 
 Quá trình vận động của chứng từ 
 Từ lúc ngân hàng lập hoặc tiếp nhận từ khách 
hàng 
 Qua các khâu kiểm soát, xử lý hạch toán, đối 
chiếu cho đến khi được đóng tập đưa vào bảo 
quản lưu trữ 
50 
Nguyên tắc luân chuyển chứng từ 
kế toán ngân hàng 
 Tổng thể: luân chuyển nhanh nhất nhưng 
vẫn phải đảm bảo các yêu cầu kiểm soát, xử 
lý hạch toán 
 Cụ thể, đối với các chứng từ thanh toán: 
– Tiền mặt: Thu: thu trước, ghi sau; Chi: ghi trước, 
chi sau 
– Chuyển khoản: luân chuyển phải đảm bảo ghi Nợ 
trước, ghi Có sau 
51 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM 
 Đối tượng, nhiệm vụ 
 Đặc điểm 
 Tài khoản 
 Chứng từ 
 Tổ chức bộ máy kế toán 
52 
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG 
NHTM 
 Trong toàn hệ thống ngân hàng 
 Trong 1 đơn vị ngân hàng 
53 
Tổ chức bộ máy kế toán trong toàn hệ 
thống NHTM 
 Mô hình kế toán phân tán 
– Xử lý thông tin tại ngay đơn vị 
– Kết nối thông tin với HSC rời rạc 
 Mô hình kế toán tập trung 
– Tập trung hoá tài khoản 
– Xử lý thông tin tập trung tại HSC 
 Mô hình kế toán tập trung kết hợp phân tán 
– Nền tảng công nghệ tập trung 
– Chia tách kết quả lao động của từng đơn vị 
54 
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG 
NHTM 
 Trong toàn hệ thống ngân hàng 
 Trong 1 đơn vị ngân hàng 
55 
Tổ chức bộ máy kế toán trong một đơn 
vị NH 
 Giao dịch nhiều cửa 
 Giao dịch một cửa 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_1_chuong_1_ke_toan_ngan_hang_thuong_mai.pdf