Bài giảng Điều trị biến chứng tim mạch của bệnh đái tháo đường - Phạm Nguyễn Vinh
Hai kiểu ĐTĐ
ĐTĐ týp 1:
5-10% trường hợp ĐTĐ
Thiếu Insulin
ĐTĐ týp 2:
90-95%/trường hợp ĐTĐ
Phối hợp: đề kháng insulin và đáp ứng tiết insulin không đủ
Tóm tắt nội dung Bài giảng Điều trị biến chứng tim mạch của bệnh đái tháo đường - Phạm Nguyễn Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Đ tử vong vì bệnh tim mạch; 80% do xơ vữa động mạch 75% tử vong tim mạch/ ĐTĐ do bệnh ĐMV, 25% do bệnh mạch máu não hay mạch ngoại vi Tử vong mọi nguyên nhân và tử vong tim mạch/ b/n ĐTĐ TL: Preis SR et al. Circulation 119: 1728, 2009 9 Cột hồng (bên trái): thời gian từ 1950-1975 cột xanh (bên phải): thời gian từ 1976-2001 10 Các biến chứng mạch máu của Đái tháo đường (ĐTĐ) Biến chứng vi mạch: Bệnh võng mạc Bệnh thận Bệnh thần kinh (neuropathy) Biến chứng mạch máu lớn: Bệnh ĐMV Bệnh mạch máu não Bệnh mạch máu ngoại vi Hai vấn đề lớn về tim mạch/ ĐTĐ Bệnh động mạch vành/ bệnh nhân ĐTĐ Suy tim trên b/n ĐTĐ 11 12 Hình võng mạc mắt do ĐTĐ TL : Diagnostic atlas of the heart. Mc Graw Hill 1996 A. Voõng maïc theå taêng sinh/ ÑTÑ coù B. Voõng maïc ÑTÑ ñieàu trò baèng daáu xuaát huyeát vaø taêng sinh maïch maùu laser photocoagulation 13 Phòng ngừa và điều trị bệnh võng mạc do ĐTĐ N/c UKPDS*: kiểm soát tốt đường huyết ngừa được b/c bệnh võng mạc Laser liệu pháp đối với phù hoàng điểm (macular edema) ở thể PDR** TL: * British Medical Journal 1998b; 317: 703 – 713 ** Ophtalmology 1987; 94: 716 - 774 14 Bệnh thần kinh gây đau và bệnh thần kinh không đau (painful and painless neuropathy) Tổn thương TK ngoại vi và TK tự chủ / ĐTĐ Hậu quả: * loét và nhiễm trùng bàn chân * đoạn chi dưới * rối loạn cương dương * loạn nhịp tim Đặc điểm: tổn thương TK 2 bên và đối xứng Hai thể: có đau; không đau nhưng mất cảm giác Tần suất: 10 – 90% 15 Điều trị bệnh thần kinh gây đau/ ĐTĐ Kiểm soát chặt đường huyết: giảm đau Thuốc giảm đau Thuốc chống trầm cảm Mexiletine: hiệu quả với đau như phỏng, như dao đâm Phenytoin, carbamazepine, galapentin: các thuốc chống động kinh có hiệu quả giảm đau Thoa thuốc mỡ có chứa capsicin TL: Diabetes in old ages; Wiley & Sons Co 2 nd ed 2001, p 45 16 Giầy “Scotch – cast” (chân phải) và giầy rất sâu (chân trái) giúp phòng ngừa và điều trị loét bàn chân ĐTĐ TL : Diabetes in old ages; Wiley & Sons, 2nd ed 2001, p75 17 Đái tháo đường: nguyên nhân thường gặp của suy thận mạn 18 Điều trị bệnh thận do ĐTĐ Microalbumin niệu Tiểu Protein Tăng creatinine máu creatinine máu bình thường creatinine máu bình thường Kiểm soát tốt HA Kiểm soát chặt HA Kiểm soát chặt hơn HA Sử dụng UCMC Sử dụng UCMC Sử dụng UCMC nhưng theo dõi creatinine và kali máu thường xuyên Điều trị rối loạn lipid máu Điều trị tích cực rối loạn Điều trị tích cực rối loạn lipid máu lipid máu Kiểm tra albumin niệu và Kiểm tra albumin niệu và Kiểm tra thường xuyên độ creatinine mỗi năm creatinine mỗi năm thanh thải creatinine Chế độ ăn giảm ứ phosphate Cẩn thận khi sử dụng thuốc cản quang TL: Diabetes in old ages; Wiley and Sons, 2001 2 nd ed, p 46 19 Biến chứng mạch máu lớn / ĐTĐ Bao gồm: * bệnh ĐMV * bệnh mạch máu não * bệnh động mạch ngoại vi Tiên lượng xấu hơn/ so với b/n không ĐTĐ Tổn thương hệ thần kinh tự chủ ở ĐTĐ: giảm triệu chứng đau ngực ở b/n ĐMV N/c UKPDS: rung nhĩ thường gặp ở b/n ĐTĐ – hậu quả nguy cơ đột quỵ tăng gấp 8 lần 20 Quy trình chẩn đoán BĐMV tại Bệnh Viện Tim Tâm Đức LS: - Triệu chứng cơ năng và thực thể - Tiền sử bản thân và gia đình - Yếu tố nguy cơ - ECG lúc nghỉ - Xquang ngực - Siêu âm tim lúc nghỉ - Huyết đồ, Cholesterol, TG, HDL-C, LDL-C, Đường máu, CRP, Fibrinogen ECG gắng sức và/hoặc Echo Dobutamin, Xạ ký cơ tim, MSCT động mạch vành * Hội chẩn nội Chụp Động mạch vành * Chỉ định loại IIb, cân nhắc nguy cơ nhiễm xạ, tổn thương thận 21 Stress tests chẩn đoán BĐMV/ĐTĐ B/n không triệu chứng: giá trị tiên lượng dương sẽ thấp (Bayes’ theorem) Tuy nhiên: ECG gắng sức/ b/n ĐTĐ dù không triệu chứng đau thắt ngực (ADA, AHA/ACC) Echo Dobutamine, xạ ký cơ tim kèm dipyridamole: độ nhậy và độ đặc hiệu cao hơn ECG gắng sức 22 Các mục tiêu điều trị BĐMV/b/n ĐTĐ Xử trí các yếu tố nguy cơ BĐMV: THA, rối loạn lipid máu , ngưng thuốc lá, thay đổi lối sống Điều trị các biểu hiện BĐMV: tái lưu thông ĐMV/ hội chứng ĐMV cấp hoặc bệnh động mạch vành ổn định; suy tim do BĐMV Điều trị nội bệnh nhân BĐMV ổn định TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 23 Điều trị THA trên bệnh nhân ĐTĐ: điều trị toàn diện 24 Mục tiêu huyết áp/ bệnh nhân THA TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151 25 Khuyến cáo Loại MCC TL HA tthu < 140 mmHg a. Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch trung bình, thấp I B 266.269.270 b. B/n ĐTĐ I A 270.275.276 c. B/n có tiền sử đột quỵ IIa B 296.297 d. Cân nhắc ở b/n có BĐMV IIa B 171.265 e. Cân nhắc ở b/n bệnh thận mạn do ĐTĐ hoặc không do ĐTĐ IIa B 312.313 26 Caùc YTNC tim maïch caàn khaûo saùt treân THA keøm ÑTÑ Thuốc lá; ít vận động Rối loạn đông máu và tiêu sợi huyết HDL-C thấp, TG cao, LDL cao Tăng kết tập tiểu cầu 27 Möùc huyeát aùp caàn ñaït (< 130/ 80 mmHg hoặc < 140/90 mmHg) vaø caùc loaïi thuoác haï huyeát aùp söû duïng: troïng taâm cuûa chaêm soùc b/n ÑTÑ coù nguy cô beänh thaän 28 Chẹn hệ thống RAA: lựa chọn đầu tiên của THA/ĐTĐ2 Khuyến cáo Hội ĐTĐ và Hội Tim Mạch Châu Âu 2007* Khuyến cáo Hội Tim Mạch Châu Âu 2007** Khuyến cáo 2013 Hội Tim Mạch Canada*** Khuyến cáo 2013 của Hội Tăng Huyết Áp/ Hội Tim Châu Âu**** TL: * Ryden L et al. Guidelines on diabetes, prediabetes and cardiovascular disease, Eur Heart J 2007; 28: 88-136 ** Mancia G et al. 2007 Guidelines for the management of arterial hypertensin. Eur Heart J 2007; 28: 1462-1536 *** 2013 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) **** 2013 ESH/ESG Guideline for the management of arterial hypertension 29 Tóm tắt hiệu quả của thuốc chẹn hệ thống renin- angiotensin- aldosterone/ THA và ĐTĐ2 Giảm huyết áp Giảm biến cố tim mạch và thận Cải thiện nhậy cảm với Insulin/ ĐTĐ2 Chậm xuất hiện ĐTĐ2/ bệnh nhân hội chứng chuyển hoá TL: Rydin L et al. Blood Pressure 2008; I first article: 1-10 30 Phoái hôïp neân thöïc hieän THA/ÑTÑ UCMC hoaëc cheïn thuï theå AG II ÖÙc cheá calci DHP Lôïi tieåu lieàu thaáp Cheïn beâta Thöôøng caàn 3-4 thuoác ñeå ñaït muïc tieâu HA 31 Ñieàu trò choáng xô vöõa ñoäng maïch/ÑTÑ vaø THA TL : Beckman JA et al. In Braunwald’s Heart Disease, WB Saunders, 7 th ed 2005, p. 1035 - 1046 Chiến lược điều trị THA/bệnh nhân đái tháo đường (1) TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151 32 Chiến lược điều trị THA/bệnh nhân đái tháo đường (2) TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151 33 34 Điều trị Tăng huyết áp kèm đái tháo đường: More than 3 drugs may be needed to reach target values for diabetic patients If Creatinine over 150 µmol/L or creatinine clearance below 30 ml/min ( 0.5 ml/sec), a loop diuretic should be substituted for a thiazide diuretic if control of volume is desired Threshold equal or over 130/80 mmHg and TARGET below 130/80 mmHg > 2-drug combinations ACE Inhibitor or ARB without Nephropathy 1. ACEInhibitor or ARB or 2. Thiazide diuretic or DHP-CCB Monitor serum potassium and creatinine carefully in patients with CKD prescribed an ACEI or ARB Combinations of an ACEI with an ARB are specifically not recommended in the absence of proteinuria A combination of 2 first line drugs may be considered as initial therapy if the blood pressure is > 20 mmHg systolic or > 10 mmHg diastolic above target TL: 2015 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) Đái tháo đường: gia tăng nguy cơ suy tim ĐTĐ: yếu tố nguy cơ độc lập tăng suy tim 2-5 lần* ĐTĐ: tăng tử vong 60%/ suy tim so với không ĐTĐ* * TL: Mc Guire D. K. Brauwald’s Heart Disease, 10 th ed. 2015, Elsevier Saunders, p 1392-1407 35 Sinh lý bệnh về rối loạn chức năng tim, suy tim và tiên lượng xấu/ ĐTĐ 36 TL: Mc Guire D. K. Brauwald’s Heart Disease, 10 th ed. 2015, Elsevier Saunders, p 1392-1407 Sơ đồ tóm tắt cơ chế bệnh cơ tim do ĐTĐ 37 TL: Mc Guire D. K. Brauwald’s Heart Disease, 10 th ed. 2015, Elsevier Saunders, p 1392-1407 38 Phòng ngừa suy tim trên bệnh nhân ĐTĐ Điều trị hiệu quả tăng huyết áp (< 130/80mmHg hoặc < 140/90 mmHg ): n/c UKPDS Kiểm soát chặt đường huyết: n/c UKPDS, n/c Iribarren & c/s (HbA 1C < 7%) Các thuốc có hiệu quả phòng ngừa hay điều trị suy tim do ĐTĐ: UCMC, chẹn thụ thể AGII, eplerenone, spironolactone Chẹn beta Biến chứng bệnh Động mạch ngoại vi do huyết khối xơ vữa của ĐTĐ 39 40 Các bệnh động mạch ngoại vi do huyết khối xơ vữa Mạch máu thận Mạch máu các cơ quan trong bụng: ruột, tụy Mạch máu chi dưới 41 Hẹp động mạch thận do huyết khối xơ vữa TL: Baumgartner I et al. Radiology 2000; 216: 498 - 505 42 Các vị trí thường hẹp động mạch chi dưới do huyết khối xơ vữa TL: Bhatt DL, Badimon JJ. In Atlas of atherothrombosis, ed by E J Topol. Science Press 2004, p116 43 Chỉ số cổ chân – cánh tay: phương tiện đơn giản giúp chẩn đoán bệnh động mạch chi dưới TL: Bhatt DL, Badimon JJ. In Atlas of atherothrombosis, ed by E J Topol. Science Press 2004, p123 ABI < 0.9: bệnh động mạch chi dưới 0.9 < ABI < 1.5: bình thường ABI > 1.5: mạch máu vôi hóa 44 Các phương tiện chẩn đoán bệnh động mạch chi dưới Chỉ số ABI +++ Siêu âm mạch máu +++ CE – MRA (contrast- enhanced magnetic resonance angiography) +++ MSCT có cản quang DSA Kết luận Hầu hết bệnh nhân ĐTĐ tử vong vì biến cố tim mạch Phòng ngừa biến cố TM/ ĐTĐ: nhiều yếu tố (huyết áp, đường máu, lipid máu, loại thuốc ĐTĐ sử dụng) Các thuốc mới điều trị ĐTĐ: cần có nghiên cứu về các biến cố tim mạch (tiêu chuẩn của FDA từ 2008) 45
File đính kèm:
- bai_giang_dieu_tri_bien_chung_tim_mach_cua_benh_dai_thao_duo.ppt