Bài giảng Bổ thể - Phạm Hoàng Phiệt
Hệ thống bổ thể
? Là thành phần dịch thể của MDKĐH, bao gồm hơn
30 loại protein (10% protein huyết tương), không
chịu nhiệt, được sản xuất bởi tế bào gan, tế bào
biểu bì ruột, đại thực bào
? Ở dạng không hoạt động, khi một protein được
hoạt tác, nó sẽ hoạt tác các protein khác:
Dòng thác bổ thể.
? Những cách thức hoạt hóa gọi là con đường hoạt
hóa. Có 3 con đường: đường kinh điển, đường lectin
và đường tắt.
BỔ THỂ • GS Phạm Hoàng Phiệt • BS Huỳnh Thanh Bình Hệ thống bổ thể Là thành phần dịch thể của MDKĐH, bao gồm hơn 30 loại protein (10% protein huyết tương), không chịu nhiệt, được sản xuất bởi tế bào gan, tế bào biểu bì ruột, đại thực bào Ở dạng không hoạt động, khi một protein được hoạt tác, nó sẽ hoạt tác các protein khác: Dòng thác bổ thể. Những cách thức hoạt hóa gọi là con đường hoạt hóa. Có 3 con đường: đường kinh điển, đường lectin và đường tắt. Hệ thống bổ thể Ký hiệu các thành phần bổ thể của con đường kinh điển và lectin: C1, C2 C9 , MBL, MASP-1, MASP-2 C3a, C3b, iC3b, C4b*, C3b*, C3c, C3d, C2a, C2b • C4b2a, C4b2a3b Ký hiệu các thành phần bổ thể của con đường tắt: C5, C9, C3, B, D, I, H Họat hóa bổ thể theo đường kinh điển Hoạt hóa bổ thể theo đường kinh điển Cấu trúc của IgM và IgG IgM có hiệu suất hoạt tác C1q mạnh hơn IgG Hoạt hóa bổ thể theo đường lectin Giai đoạn 1, 2: gần giống với đường kinh điển • MBL # C1q • MASP-1#C1r • MASP-2#C1s Giai đoạn 3: hoàn toàn giống đường kinh điển. Mannose-binding lectin pathway MBL C4b2a is C3 convertase; it will lead to the generation of C5 convertase MASP1 Lytic pathway C5-activation C3b C4b b Lytic pathway assembly of the lytic complex b C6 C7 Lytic pathway: insertion of lytic complex into cell membrane b C6 C7 C 9 C 9 C 9 C 9C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 Hoạt hóa bổ thể theo đường tắt Vòng khuếch đại Sự tương đồng giữa các con đường Kinh điển Lectin Tắt C1q C1r, C1s MBL MASP1, 2 C3b D C2 C2 B C3 convertase (C4b2a) C4b2a C3bBb C5 convertase (C4b2a3b) C4b2a3b C3bBb3b 3 Giai đoạn hoạt hóa bổ thể Định vị Khuếch đại Tấn công màng Đường kinh điển C1q C1r, C1s, C4, C2, C3 (C423) C5 C9 Đường Lectin MBL MASP1, 2 C4, C2, C3 (C423) C5 C9 Đường tắt C3b C3bB, C3bBb C3bBb3b C5C9 Tác dụng sinh học của bổ thể Tác dụng sinh học của bổ thể Ngoại lệ Phức hợp KN-KT chứa KT Virus Vi trùng Yếu tố khác Kinh điển IgM, IgG1, IgG2, IgG3 Murine retrovirus, vesicular stomatitis virus Mycoplasma, CRP,plasmin, IgG, IgM vón tụ (không có KN) Lectin Nhiều vi trùng Terminal mannose group Tắt IgG, IgA, IgE EBV Nhiều vi trùng Leshmania, nấm , IgA vón tụ, Inulin Degradation of spontaneously produced C3b C3b C3b iC3biC3b C3dgC3dg C3c C3c ĐIỀU HÒA HOẠT TÁC BỔ THỂ Yếu tố H và I phối hợp cắt C3b C3b C1INH tạo phức hợp với C1r và C1s rồi bất hoạt và cắt chúng ra khỏi C1q. (MASP-1 và MASP-2 cũng bị tương tự). Ngoài ra còn có C4bp cạnh tranh với C4b không cho C4b tạo C3 và C5 convertase. C1Inh ĐIỀU HÒA HOẠT TÁC BỔ THỂ C3b *DAF (trên TB) Autologous cell membrane CR1 DAF ngăn cản yếu tố B gắn với C3b DAF phân tách C3 convertase (tách C3b và Bb ra khỏi phức C3bBb) b C3b Autologous cell membrane CR1 ĐIỀU HÒA HOẠT TÁC BỔ THỂ Autologous cell membrane C3b C3b iC3bCR1CR1 ĐIỀU HÒA HOẠT TÁC BỔ THỂ •CR1 trên TB: đồng yếu tố cho factor I cắt C3b và C4b. •MCP gắn vào C3b và C4b làm bất hoạt chúng. Product Biological Effects Regulation Biological properties of C-activation products C2b (prokinin) edema C1-INH C3a (anaphylatoxin) mast cell degranulation; enhanced vascular permeability; anaphylaxis carboxy- peptidase- B (C3-INA) Product Biological Effects Regulation Biological properties of C-activation products as C3, but less potent (C3-INA)C4a (anaphylatoxin) opsonization; phagocytosis C4b (opsonin) C4-bp, MCP,factor I C3b (opsonin) opsonization; phagocyte activation factors H & I MCP Product Biological Effects Regulation Biological properties of C-activation products anaphylactic as C3, but much more potent; attracts & activates PMN causes neutrophil aggregation, stimulation of oxidative metabolism and leukotriene release C5a (chemotactic factor) carboxy- peptidase-C (C3-INA) C5b67 protein-Schemotaxis, attaches to other membranes
File đính kèm:
- bai_giang_bo_the_pham_hoang_phiet.pdf