Xét nghiệm đánh giá khi dùng thuốc chống đông đường uống và đường tiêm - Trần Thị Kiều My

NHẮC LẠI CƠ CHẾ ĐÔNG CẦM MÁU

• 3 giai đoạn:

- Cầm máu ban đầu

- Đông máu huyết tương

- Tiêu sợi huyết

• Các thành phần tham

gia:

- Thành mạch

- Tiểu cầu

- Yếu tố đông máu huyết

tương

- Hệ thống tiêu sợi huyết

- Các yếu tố chống đông

sinh lý

pdf42 trang | Chuyên mục: Huyết Học và Miễn Dịch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Xét nghiệm đánh giá khi dùng thuốc chống đông đường uống và đường tiêm - Trần Thị Kiều My, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
n K 
2. Heparin (UH, LMWH) 
3. Nhóm thuốc kháng trực tiếp yếu tố IIa, Xa 
(đường uống mới-NOACs) 
4. Các thuốc khác 
14 
Development of anticoagulants over 
the past century 
1980s 1940s 1930s 1990s 2000s 2010s 
Unfractionated heparins: antithrombin-dependent inhibition of FXa & FIIa in 1:1 ratio 
Vitamin K antagonists: 
indirectly affect 
synthesis of multiple 
clotting factors 
Low-molecular weight heparin: indirect/direct 
inhibition of FXa > FIIa (2:1 to 4:1) 
Direct thrombin inhibitor 
Indirect factor Xa inhibitors 
Direct thrombin 
inhibitor 
Direct factor Xa 
inhibitors 
Parenteral Oral 
Coagulation cascade 
XIIa 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Xa 
Coagulation cascade 
XIIa 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Xa 
 Targets of heparin 
Activated partial 
thromboplastin time 
(APTT) 
Coagulation cascade 
XIIa 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Xa 
 Targets of heparin 
Activated partial 
thromboplastin time 
(APTT) 
Thrombin time 
(TT) 
Coagulation cascade 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Vitamin K dependant factors 
Xa 
XIIa 
Coagulation cascade 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Vitamin K dependant factors 
Xa 
Prothrombin time 
XIIa 
Xét nghiệm theo dõi thuốc chống đông 
cổ điển 
Loại thuốc Yếu tố đích Các test dùng theo dõi và hoặc đánh 
giá hoạt tính 
heparin không 
phân đoạn(UH) 
Anti-thrombin activity 
(and to lesser extent anti-
FXa, FIXa and FXIa 
activity) 
• APTT 
• Anti-Xa 
• Thrombin time 
Kháng Vitamin K Các yếu tố phụ thuộc 
vitamin K(i.e. II, VII, IX, X) 
• PT / INR 
Favaloro EJ, et al. Pathology 2011;43(7):682-692 
Coagulation cascade 
XIIa 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Xa 
 Main target of LMWH 
Coagulation cascade 
XIIa 
IIa 
Intrinsic system (surface contact) 
XII 
XI XIa 
Tissue factor 
IX IXa VIIa VII 
VIII VIIIa 
Extrinsic system 
(tissue damage) 
X 
V Va 
II 
Fibrinogen Fibrin 
(Thrombin) 
Xa 
 Main target of LMWH 
Xét nghiệm theo dõi thuốc chống đông 
cổ điển 
Loại thuốc Yếu tố đích Các test dùng theo dõi và hoặc đánh 
giá hoạt tính 
heparin không 
phân đoạn(UH) 
+ATIII (ức chế XIIa, Xia, 
Ixa, Xa, IIa) 
• APTT 
• Anti-Xa 
• Thrombin time 
Kháng Vitamin K Các yếu tố phụ thuộc 
vitamin K(i.e. II, VII, IX, X) 
• PT / INR 
LMWH 
Ức chế trực tiếp Xa (tác 
dụng ức chế thrombin ít) 
• anti-Xa 
Favaloro EJ, et al. Pathology 2011;43(7):682-692 
Xét nghiệm theo dõi thuốc chống đông 
khác 
Loại thuốc/đường 
dùng 
Yếu tố đích Các test dùng theo dõi và hoặc 
đánh giá hoạt tính 
Fondaparinux 
(TDD) 
Ức chế gián tiếp nhưng 
chọn lọc FXa qua ATIII 
• Anti-Xa 
Lepirudin (hirudin) 
(TM) 
Ức chế trực tiếp 
thrombin 
• APTT (1.5-2.5 x baseline APTT) 
• ECT 
Bivalirudin 
(oligopeptide of 
hirudin) 
(TM) 
Ức chế trực tiếp 
thrombin 
• ACT 
Favaloro EJ, et al. Pathology 2011;43(7):682-692 
THROMBIN 
Dabigatran 
Thuốc kháng đông đường uống mới ( NOACs) 
Rivaroxaban 
Apixaban 
Edoxaban 
Xa 
Tests for Dabigatran: Semi-
quantitative 
 Normal aPTT = no pharmacologically relevant anticoagulation 
• median peak level ~2-fold that of control after 150mg BID 
• ~1.5-fold prolongation at trough expected after 150 mg BID 
• ~2–3-fold prolongation at trough → higher bleeding risk 
‏May show false prolonged measures in first 2–3 days after surgery 
‏May be prolonged by heparin and its derivatives 
ECT 
or 
TT 
aPTT 
 Normal ECT = no pharmacologically relevant anticoagulation 
 3−4-fold elevation at trough → higher bleeding risk 
 Normal TT = no clinically relevant anticoagulant activity 
 May be prone to substantial interlaboratory variability 
aPTT = activated partial thromboplastin time, ECT = escarin clotting time, TT = thrombin time 
Assessment before Surgery & Intervention 
• Activated partial thromboplastin time (aPTT) 
• Thrombin time (TT) 
 Pernod G, Albaladejo G, et al. 2013 
Pernod G, Albaladejo G, et al. 2013 
NOACs : General and specific assays 
Test Dabigatran Rivaroxaban Apixaban Edoxaban 
Specific 
Drug 
Specific 
dTT 
ECT 
Anti-FXa Anti-FXa Anti-FXa 
General 
aPTT ↑↑↑ ↑ ↑ ↑ 
PT ↑ ↑↑ ↑ ↑↑ 
TT ↑↑↑↑ - - - 
INR 
Cannot be 
used 
Cannot be 
used 
Cannot be 
used 
Cannot be 
used 
aPTT = activated partial thromboplastin time; dTT = diluted thrombin time; ECT = ecarin clotting 
time; INR = international normalized ratio; FXa = coagulation Factor Xa; PT = prothrombin time; 
Theo dõi đông máu và các xét nghiệm Labo với 
NOACs 
• Không đòi hỏi theo dõi điều trị thường quy 
• Xét nghiệm về các tác dụng của thuốc khi: 
– Trước mổ hoặc các thủ thuật xâm nhập 
– Chấn thương 
– Nghi ngờ quá liều – tương tác thuốc, suy thận 
– Bệnh nhân có chảy máu 
• Chảy máu nặng –Tác dụng quá mức của thuốc 
• Chảy máu do nồng độ thuốc quá cao hay do lý do khác? 
Khi bệnh nhân chảy máu 
• Tìm nguyên nhân chảy máu 
• Kiểm tra đếm tế bào máu, đông máu, chức năng thận, chức năng gan 
• Thời điểm dùng thuốc cuối cùng - có sự liên quan nào với tác dụng 
chống đông của NOACs ? 
• Ngừng ngay loại thuốc NOACs đang dùng. 
• Xác định vị trí và mức độ chảy máu 
• Cứu chữa tích cực 
• Ngăn chặn tác dụng chống đông của thuốc 
Loại bỏ NOACs 
• Dùng than hoạt tính 
• Uống than hoạt tính nếu uống thuốc trong vòng 4 giờ 
• >99% Dabigatran bị hấp phụ trên in vitro 
• Lọc máu 
• Dabigatran có thể lọc được vì nó gắn khá lỏng lẻo với 
protein huyết tương(∼35%) 
• Mức độ loại bỏ của thuốc trung bình - 62% sau 2 h và 
68% sau 4 h 
• Rivaroxaban/Apixaban – gắn rất mạnh với albumin, 
KHÔNG lọc được 
Am. J. Hematol. 87:S141–S145, 2012 
• Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho các loại 
thuốc này 
• Huyết tương, HT tươi đông lạnh, tủa lạnh sẽ không 
ngăn chặn được NOAC vì nó sẽ ức chế ngay 
thrombin / yếu tố Xa trong chế phẩm truyền vào. 
• Chất có tiềm năng để ngăn chặn được là yếu tố 
VIIa tái tổ hợp, phức hợp prothrombin cô đặc 
(4Factor PCC) , Feiba. 
• Chưa có nhiều dữ liệu về hướng dẫn điều trị biến 
chứng chảy máu của thuốc 
Loại trừ tác dụng của NOACs 
Chất có tiềm năng “ngăn chặn”- phức hợp 
Prothrombin cô đặc 4 yếu tố 
Rivaroxaban 
Ở người – Thời gian PT kéo dài đã bị đảo ngược lại và đưa chức năng đông máu trở về 
bình thường ở những người tình nguyện khỏe mạnh. 
Dabigatran 
Ở người – không có tác dụng ngăn chặn đối với dabigatran ở người tình nguyện khỏe 
mạnh 
Apixaban 
Ở người - Thời gian PT kéo dài đã bị đảo ngược lại và đưa chức năng đông máu trở về 
bình thường ở những người tình nguyện khỏe mạnh. 
Am. J. Hematol. 87:S119–S126, 2012 
• Phức hợp Prothrombin cô đặc (PCCs) thường dùng để điều 
trị chảy máu do thuốc kháng Vitamin K. 
• Loại 4 yếu tố - có đủ FII, FVII, FIX và FX 
• Loại 3 yếu tố - nồng độ FVII rất thấp 
Chất có tiềm năng “ngăn chặn”- FEIBA 
Rivaroxaban 
• Ở người- máu toàn phần – giảm thời gian máu đông xuống 1/3 so với ban đầu trên in vitro 
Dabigatran 
Ở người- máu toàn phần – ngăn chặn tác dụng của thuốc kháng đông trên TEG (in vitro) 
• Tuy nhiên, FEIBA có liên quan với tăng nguy cơ huyết khối lớn so với PCCs chưa hoạt hóa 
Am. J. Hematol. 87:S119–S126, 2012 
• FEIBA – Factor Eight Inhibitor Bypassing Agent 
• Điều chế từ huyết tương với lượng kết hợp đặc biệt các yếu tố đông 
máu. Cung cấp cả yếu tố II và yếu tố Xa để hoạt hóa nhanh chóng 
thrombin 
• FEIBA-NF chứa yếu tố II, IX và X, chủ yếu ở dạng chưa hoạt hóa, và yếu 
tố VII ở dạng hoạt hóa 
Chất có tiềm năng “ngăn chặn”- VIIa 
Rivaroxaban 
• Mới nghiên cứu trên động vật 
Apixaban 
• Trên người – Yếu tố FVIIa tái tổ hợp hiệu quả hơn PCC trong việc điều 
chỉnh thời gian đông máu và các thông số của đàn hồi đồ cục máu 
Dabigatran 
• Mới có báo cáo ca bệnh sử dụng trong trường hợp chảy máu trong phẫu 
thuật 
Hết sức chú ý nguy cơ huyết khối 
Am. J. Hematol. 87:S119–S126, 2012 
Các thuốc giải độc trong tương lai 
Dabi-Fab (Phần Fab của kháng thể đơn dòng từ người - Fab BI 
655075) 
• Là một mảnh từ kháng thể của người gắn vào dabigatran 
• Ức chế hoàn toàn tác dụng của dabigatran in vitro và in vivo 
r-Antidote (PRT064445) 
• Là protein tái tổ hợp ở dạng bất hoạt của yếu tố Xa nhưng thiếu phần gắn 
màng γ-carboxyglutamic acid 
• Không thể gắn với phức hợp prothrombinase để chuyển hóa thrombin 
• Vẫn có tác dụng gắn vào tất cả các loại chất ức chế yếu tố Xa 
• Tùy theo liều mà có thể ngăn chặn tác dụng ức chế yếu tố Xa của các loại 
thuốc 
• Dùng cho các chất ức chế FXa và LMWHs và fondaparinux) 
Blood 121: 3554–3562 
Nat Med 19: 446–451. 
Xét nghiệm 
Tam dừng liều 
tiếp theo 
Hoặc ngừng hẳn 
NOACs 
 r VIIa 
PCCs 
Feiba 
Điều‏trị‏triệu‏chứng 
Băng‏ép‏tại‏chỗ‏chảy‏máu 
Can‏thiệp‏phẫu‏thuật‏hoặc‏tia‏xạ 
Bù‏dịch‏và‏hỗ‏trợ‏về‏huyết‏động‏
nếu‏giảm‏thể‏tích‏tuần‏hoàn 
Truyền‏chế‏phẩm‏máu‏(nếu‏mất‏
máu‏hoặc‏giảm‏tiểu‏cầu‏hoặc‏rối‏
loạn‏đông‏máu) 
Cân‏nhắc‏Tranexamic‏acid 
Uống‏than‏hoạt‏tính 
Lọc‏máu‏với‏Dabigatran 
Nhẹ 
Trung bình 
đến nặng 
Đe dọa 
tính mạng 
Chiến lược điều trị khi có chảy máu trong khi sử 
dụng NOACs 
THANK YOU! 

File đính kèm:

  • pdfxet_nghiem_danh_gia_khi_dung_thuoc_chong_dong_duong_uong_va.pdf
Tài liệu liên quan