Vai trò của thuốc chẹn beta trong bệnh tim mạch: Hiệu quả của giảm tần số tim - Phạm Nguyễn Vinh
Các bệnh TM có thể sử dụng
• THA chẹn beta
• Suy tim
• Bệnh ĐMV cấp
• Bệnh ĐMV mạn
• Bệnh ĐM chủ
• Bệnh van tim
• Loạn nhịp tim
• Bệnh cơ tim phì đại
• Điều trị phòng ngừa trong kỳ chu phẫu của phẫu thuật ngoài tim
• Tim nhanh nhịp xoang không phù hợp
(Inappopriate sinus tachycardia)
PXTM giảm TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 15 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống/ST PXTM giảm TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 16 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Các thuốc khác được sử dụng điều trị suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 17 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Cách sử dụng chẹn bêta/ suy tim tâm thu • Khởi đầu liều thấp – Bisoprolol 1,25 mg/ngày; carvedilol 3.125 – 6.25 2 lần/ngày; metoprolol CR/XL 12.5- 25 mg/ngày; nebivolol 1.25 mg/ngày – Bắt đầu trước xuất hiện • Tăng liều mỗi 2-4 tuần hoặc lâu hơn • Liều mục tiêu: bisoprolol 10 mg/ngày, carvedilol 25-50 mg 2 lần/ngày, metoprolol CR/XL 200 mg/ngày; nebivolol 10 mg/ngày 18 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Bóc tách động mạch chủ: bệnh cấp cứu nội ngoại khoa 19 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 20 Tần suất và định nghĩa • Bóc tách ĐMC (BT/ĐMC) – Hủy hoại lớp trung mạc kèm chảy máu, dọc ĐMC • BT/ĐMC không đặc hiệu – Huyết khối trong thành ĐMC – Loét xơ vữa xuyên thấu • Tần suất mới mắc – 2-3.5 cas/ 100.000 người/năm – 6.000-10.000 cas mới/năm tại Mỹ TL: Hiratzka LF et al. 2010 ACCF/AHA/AATS/ACR/ASA/SCA/SCAI/SIR/STS/SVM Guidelines for the Diagnosis and Management of Patients With Thoracic Aortic Disease. J Am Coll Cardiol 2010; 55: e 27-129 20 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 21 Phân loại bóc tách ĐMC TL: Isselbacher EM. Diseases of the Aorta. In Braunwald’s Heart Disease; ed. by Libby, Bonow, Mann, Zipes. Saunders Elsevier, 2008, 8th ed, p 1457-1487 21 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 22 Điều trị bóc tách ĐMC • Xử trí ban đầu – Hạn chế lan rộng lòng giả • Xử trí triệt để – Ngoại khoa hoặc nội khoa 22 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 23 Chăm sóc ban đầu bóc tách ĐMC • Kiểm soát huyết áp và tần số tim • Chống đau: giảm đau nhóm morphine tiêm mạch • Điều trị tụt huyết áp 23 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 24 Kiểm soát huyết áp và tần số tim • Mục tiêu: TS tim < 60 nhát/phút huyết áp tâm thu trong khoảng 100-120 mmHg • Chẹn bêta: TM propranolol, metoprolol, labetalol hoặc esmolol hoặc chẹn beta đường uống (TD: bisoprolol, nebivolol) • Verapamil, diltiazem: bệnh nhân không dung nạp chẹn bêta • Nicardipine, nitroglycerin • Ức chế men chuyển TL: Hiratzka LF et al. 2010 ACCF/AHA/AATS/ACR/ASA/SCA/SCAI/SIR/STS/SVM Guidelines for the Diagnosis and Management of Patients With Thoracic Aortic Disease. J Am Coll Cardiol 2010; 55: e 27-129 24 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Giảm tần số tim: vai trò quan trọng trong điều trị HCĐMVC 25 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Các định nghĩa và sinh lý bệnh hội chứng động mạch vành cấp (HCĐMVC) 26 TL: De Lemos JA et al. Hurt’s The Heart, 13th ed 2011, McGraw-Hill. p. 1328-1351 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 27 Các biện pháp điều trị cấp thời HCĐMVC/KSTC • Điều trị chống TMCB: chẹn bêta, nitrates, ức chế calci (nhóm non-DHP), nicorandil • Điều trị chống đông • Chống kết tập tiểu cầu • Tái lưu thông ĐMV VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Mục tiêu thuốc chống huyết khối 28 TL: Roffi M et al. 2015 ESC Guidelines for the management of non STEMI. Eur. H. J 2015, doi: 10.1093/eurheartf/ehv 320 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ 29 Khuyến cáo sử dụng thuốc chống TMCB trên b/n HCĐMVC/KSTC TL: Roffi M et al. 2015 ESC Guidelines for the management of non STEMI. Eur. H. J 2015, doi: 10.1093/eurheartf/ehv 320 - Chẹn beta - Nitrate - UC calci VNM/CON/2016/216 Hội chứng ĐMV cấp không ST chênh lên: khi nào cần tái lưu thông mạch 30 TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines on Myocardial revascularization. Eur. Heart J 2010; 31: 2501-2555 Điều trị bằng thuốc lâu dài sau tái tưới máu cơ tim Loại MCC Chẹn beta cho tất cả b/n sau NMCT hoặc HCĐMVC hoặc rối loạn chức năng thất trái (trừ phi có CCĐ) I A Thuốc giảm lipid máu liều cao/tất cả bệnh nhân bất kể mức lipid (trừ phi có CCĐ) I A Cân nhắc sử dụng fibrates và omega-3 (1g/ngày)phối hợp với statin hoặc ở b/n không dung nạp được statin IIa B Cân nhắc sử dụng niacin nhằm tăng HDL-C IIb B VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Điều trị bệnh nhân BĐMV ổn định 31 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Điều trị các yếu tố nguy cơ • Thay đổi lối sống: ngưng thuốc lá, chế độ dinh dưỡng, tập thể dục, giảm cân • Điều trị rối loạn lipid • Kiểm soát huyết áp • Kiểm soát đường máu • Hồi phục chức năng tim • Chủng ngừa cúm 32 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Điều trị nội bệnh nhân BĐMV ổn định TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 33 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Điều trị bệnh nhân đau thắt ngực do vi mạch TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 34 Xanthine derivatives: aminophylline/ theophylline VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ KHUYẾN CÁO ACC/AHA 2014 VỀ XỬ TRÍ BỆNH VAN TIM 35 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Hẹp van 2 lá (Mitral stenosis) 36 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Điều trị nội khoa/ hẹp 2 lá TL: Nishimura RA, Otto CM et al. 2014 AHA/ACC Valvular Heart Disease Guideline J. Am Coll Cardiol (2014), doi: 10.1016 37 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Chỉ định can thiệp hẹp van 2 lá TL: Nishimura RA, Otto CM et al. 2014 AHA/ACC Valvular Heart Disease Guideline J. Am Coll Cardiol (2014), doi: 10.1016 38 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ KHUYẾN CÁO AHA/ACC/HRC 2014 VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ 39 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Kiểm soát tần số tim/ Rung nhĩ (1) 40 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Kiểm soát tần số tim/ Rung nhĩ (2) 41 VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Liều lượng thường dùng các thuốc kiểm soát tần số thất/ Rung nhĩ 42 VNM/CON/2016/216 Cơ chế của phối hợp giữa HCTZ và chẹn bêta giao cảm VNM/CON/2016/237 43 Liều nhỏ chẹn bêta • Chọn lọc cao trên beta1 • Giảm hoạt tính renin HT Lợi tiểu HCTZ • Cân bằng muối nước • Giảm thể tích HT • Dãn mạch Bisoprolol 2,5mg / 5mg HCTZ 6,25mg / 12.5mg Ích lợi: - kiểm soát HA tốt hơn vì kiểm soát đa cơ chế - Cải thiện tình trạng huyết động học VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Nghiên cứu so sánh hiệu quả hạ áp của bisoprolol/HCTZ với Losartan/HCTZ • Thiết kế: ngẫu nhiên, mù đôi, đối chứng giả dược, song song các nhóm. • Đối tượng: BN THA độ I/II theo 3 nhóm, không đáp ứng sẽ được tăng liều sau 2 tuần. VNM/CON/2016/237 44 4 4 DBP từ 95- 110 mmHg Losartan 50mg Bis/HCTZ 2.5 /6.25 mg Giả dược Wash-out Pha duy trì liều Bis/HCTZ 5 /6.25 mg Bis/HCTZ 10 /6.25 mg Losartan 100mg Losartan/HCTZ 50 /12.5mg 6 tuần 6 tuần Pha quyết định liều DBP>90 mmHg DBP>90 mmHg 4 tuần Papademetriou et al. Cardiovasc Rev Rep 1998 16 Hiệu quả hạ áp của bisoprolol/HCTZ so sánh với Losartan/HCTZ VNM/CON/2016/237 45 m m H g *#** *#** * ** * ** Bisoprolol/HCTZ Los:Los/HCTZ Placebo Papademetriou et al. Cardiovasc Rev Rep 1998 Los:Los/HCTZ: nhóm điều trị với losartan-Losartan/HCTZ *: khác biệt có ý nghĩa vs baseline #: khác biệt có ý nghĩa vs Los:Los/HCTZ **: khác biệt có ý nghĩa vs giả dược VNM/CON/2016/216 Vai trò của thuốc chẹn beta trong benh tim mach: hiệu quả của giảm tần số tim ệ ạ Kết luận • Chẹn beta: thuốc thiết yếu trong điều trị bệnh tim mạch • Giảm tần số tim qua giảm hoạt tính giao cảm hiệu quả cao trong: – Suy tim tâm thu – THA – Bóc tách ĐMC – NMCT cấp – Rung nhĩ TS thất nhanh – Hẹp 2 lá kèm rung nhĩ hoặc nhịp xoang 46 VNM/CON/2016/216
File đính kèm:
- vai_tro_cua_thuoc_chen_beta_trong_benh_tim_mach_hieu_qua_cua.pdf