Vai trò các dấu ấn sinh học (Biomarkers) trong bệnh lý tim mạch - Đặng Vạn Phước
•Các YTNC truyền thống như cholesterol cao và
huyết áp cao, được dùng trong mô hình dự báo
nguy cơ như Framingham, PROCAM hoặc
SCORE chưa đủ để nhận diện tất cả các BN nguy
cơ, do vậy lâm sàng cần tìm kiếm thêm một số
công cụ chẩn đoán khác để dự báo nguy cơ3,4
• Khoảng 20-50% BN bệnh mạch vành nhưng không tăng bất kỳ YTNCtruyền thống
nào1,2
• Trong nhiều trường hợp NMCT (MI) là biểu hiện đầu tiên của biến chứng XVMM3
1 Results NT-proBNP Levels 46 VAI TROØ CUÛA BNP TRONG CHAÅN ÑOAÙN SUY TIM BNP & phaân ñoä suy tim theo NYHA BNP & phaân ñoä suy tim theo NYHA 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1-Specificity (False Positives) S e n s it iv it y ( T ru e P o s it iv e s ) Đánh giá lâm sàng, AUC=0.90 NT-proBNP, AUC=0.94 NT-proBNP versus Clinical Judgment, p=0.006 Kết hợp, AUC=0.96 Combined versus NT-proBNP, p=0.04 Combined versus Clinical Judgment, p<0.001 NT-proBNP: Giúp chẩn đoán suy tim cấp chính xác Interpretation of NT-proBNP values in patients presenting with acute dyspnea Thygesen K. et al., Eur Heart J, 33:2001–6, 2012 <300 ng/L Grey zone 450 ng/L 50–75 yrs: >900 ng/L >75 yrs: >1,800 ng/L HF unlikely Grey zone Diagnosis by imaging (echocardiography) HF likely Confirmation by imaging (echocardiography) Thygesen K. et al., Eur Heart J (2012) , 33: 2001–6, Ischemia Regional Wall Stress Cellular and Tissue Hypoxia BNP synthesis and secretion Cardiomyocyte Stretch Coronary Atherosclerosis Mechanisms of BNP Release in CAD Sự phóng thích proBNP trong HCVC Heeschen C, Hamm CW, Mitrovic V, et al (2004) S Menassanch Động học của đa dấu ấn cTn Muscle Death NT-proBNP Ventricular Overload NT-pro BNP Remodeling Ischemia Necrosis P laq u e D isru p tio n O n set o f P ain E D P resen tatio n D isp o sitio n 0 -12 to 0 hrs 12 to 24 hrs Time D isch arg e 3 to 7 days Marker of Ischemia Động học NT-proBNP trong HCVC Jernberg T, 2008 (A) Tăng hai pha, tiên lượng xấu (B) Tăng một pha, tiên lượng tốt hơn NT-proBNP trong HCVC James et al, Circulation, 2003; 108:275 Nồng độ NT-proBNP lúc nhập viện và Kết cục sau 1 năm theo dõi trong HCMVC-KSTCL Giá trị tiên lượng 3 55 72 106 185 16 22 30 26 40 4634 0 2 4 6 8 10 14 18 22 26 30 12 16 20 24 28 NT-proBNP (ng/L) % TV sau 1 năm % Adapted from James. Circulation. 2003; 108:275-281 0 5 10 15 20 25 > 0.47 0.12-0.47 0.01-0.12 ≤ 0.01 M o rt a li ty a t 1 y e a r (% ) TnT, quartiles (ng/mL) > 1869 669- 1869 237- 669 ≤ 237 NT-proBNP, quartiles (pg/mL) Tỉ lệ tử vong trong vòng 1 năm Quartile 1 = 1.8%; Quartile 4 = 19.2% NT-proBNP và TnT tiên lượng tử vong trong NMCT không ST chênh lên Nghiên cứu GUSTO-IV 0 20 40 60 > 0.01 µg/L < 0.01 µg/L < 401 401-1653 > 1653 Troponin T proBNP (pg/mL) Death (%) T Jernberg et al. Circulation 2003 NT-proBNP kết hợp TnT tiên lượng nguy cơ tử vong cao 30 ngày trong HCMVC 7 6 5 4 3 2 1 0 6 4 2 0 Days C u m u la ti v e p ro b a b il it y o f d e a th ( % ) 48 hours P = 0.001 7 days P < 0.001 > 1869 ng/L 237-669 ng/L < 237 ng/L 669-1869 ng/L 5 3 1 Phân loại sớm nhóm nguy cơ Khác biệt đáng kể ngẫu nhiên sau 48 giờ James et al, Circulation, 2003; 108:275 NT-proBNP trong HCVC 20 15 10 5 0 0 10 20 30 30-Day Follow-up D e a th , M y o c a rd ia l In fa rc ti o n ( % ) Baseline NT-proBNP <250 ng/L (n=698) NT-proBNP high @ 72hr n = 85 n = 613 NT-proBNP low @ baseline NT-proBNP low @ 72hr 2nd blood draw @ 72hr 20 15 10 5 0 0 10 20 30 30-Day Follow-up Baseline NT-proBNP >250 ng/L (n=694) NT-proBNP high @ 72hr n = 367 n = 327 NT-proBNP high @ baseline NT-proBNP low @ 72hr 2nd blood draw @ 72hr Tầm quan trọng của việc đo nhiều lần liên tiếp D e a th , M y o c a rd ia l In fa rc ti o n ( % ) Heeschen et al, Circulation, 2004;110:3206 The Importance of Serial NT-proBNP Measurements for Prognostication in Chronic HF Ứng dụng lâm sàng của NPs NT-proBNP: Tầm soát/Chẩn đoán/Tiên lượng/Theo dõi 6 November 2015 page 60 © 2009 Roche Điểm cắt của NT-proBNP trong đánh giá khó thở tại Phòng khám EHJ 2010 Điểm cắt NT-proBNP: <50 tuổi: 50 ng/L 50 – 75 tuổi: 75 ng/L >75 tuổi: 250 ng/L The International Collaborative study of Natriuretic peptides in Primary Care (ICON-PC), EHJ 2010 Hệ thống ĐMV nuôi quả tim và hậu quả khi bị tắc nghẽn 830,000 NMCT 900,000 ĐTN (Ổn định/Không ổn định) 910,000 Bệnh tim khác 2,000,000 Không do tim 1,360,000 Không do tim 4,000,000 Nghi ngờ hoặc có bệnh tim thực sự Đau ngực tại khoa Cấp Cứu 100 triệu lượt hàng năm (Hoa Kỳ) 6 triệu lượt do đau ngực 24,000 Bỏ sót HCĐMVC Xuất viện Nhập viện NCHS, Hospital Discharge Data, 2002 Pope et al, NEJM, 2000 “Thời gian” là “vàng” “Thời gian vàng” Thời gian là khối lượng cơ tim được cứu sống 3 giờ 6 giờ 12 giờ 24 giờ Thái độ xử trí HCVC ST chênh (STEMI) Thời gian tính từ lúc bắt đầu khởi phát triệu chứng 6 November 2015 page 65 Acute myocardial infarction (AMI) Time is life Each year over 7 million people have an AMI worldwide1 Every 30 minutes of delay between symptoms and treatment increases the relative risk of 1-year mortality by 7.5% in patients with AMI2 AMI is a life- threatening condition STEMI mortality: ≈ 9 % (1 year) NSTEMI mortality: ≈ 11.6 % (1 year) This is a race against the clock where every minute counts 1. White and Chew (2008). Lancet 372:570-584. 2. De Luca et al (2004). Circulation 109:1223- 1225. CK- MB or Troponin Troponin elevated or not Adapted from Michael Davies Hội chứng ĐMV cấp không có đoạn ST chênh lên (NSTEMI) Hội chứng ĐMV cấp có đoạn ST chênh lên (STEMI) ACS: ECG-Diagnosis & Triage Ischemic Discomfort No ST Elevation ST Elevation Unstable Angina Non Q-wave MI Q-wave MI ACUTE CORONARY SYNDROMES NSTEMI ESC Guidelines 2015 6 November 2015 page 70 © 2009 Roche Biomarkers in Acute Coronary Syndrome Temporal pattern of release after the onset of AMI French J and White H Heart 2004; 90(1): 99–106. Magnitude of elevation varies with infarct size Các dấu ấn sinh học trong thiếu máu/ hoại tử cơ tim Đang dùng: CK-MB (mass) c.Troponins (I or T) Myoglobin Loại bỏ: AST activity LDH activity LDH isoenzymes CK-MB activity CK-Isoenzymes CK-Total? Tƣơng lai: Ischaemia Modified Albumin Glycogen Phosphorylase BB Fatty Acid binding Protein Free fatty acids Fibrin peptide A Kinetics of troponin release after AMI Different detection range of cTn assays Adapted from: Hochholzer, W. et al. (2010). Am Heart J 160(4), 583-94. P <.0001 0 200 400 600 800 1000 1200 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 Thời gian (ngày) K h ả n ă n g s ố n g c ò n ( % ) Dưới 99th % Trên 99th % Tử vong hoặc NMCT liên quan chặt với nồng độ hsTnT khi đau ngực Januzzi et al. (2010) Troponin testing has a fundamental role in decisions invasive management (e.g., cardiac catheterization) or not. Rapid rule-out of ACS with high sensitivity troponin Diagnostic algorithm from ESC guidelines 2011 Rule out non-STEMI as early as 3 hours European Heart Journal (2011) 32, 2999-3054. APACE trial1 Advantageous Predictors of Acute Coronary Syndrome Evaluation Time is life Is the safe diagnosis of AMI possible in a shorter time? 1. Reichlin et al. (2012 ). Arch Intern Med 172 (16):1211-8. 2. Hamm et al. (2011). Eur Heart J 32:2999–3054. 1 . 2. Conventional troponin test2 2. High sensitivity troponin test2 2. Possible ? 0 6 3 1 Time since admission (hours) Reduce time to diagnosis Faster rule-in Faster appropriate therapy Faster rule-out Reduced ED crowding APACE1 & TRAPID-AMI? • pilot study (872 patients) • <12 h from chest pain onset1 The APACE study: a 1-hour cTnT-hs algorithm Advantageous Predictors of Acute Coronary Syndrome Evaluation Others Observational zone 23% of patients (n = 101) Prevalence of AMI: 8% 0 h ≥52 ng/L or ∆1 h ≥5 ng/L Rule-in 17% of patients (n = 76) Specificity: 97% PPV: 84% 0 h <12 ng/L and ∆1 h <3 ng/L Rule-out 60% of patients (n = 259) Sensitivity: 100% NPV: 100% cTnT-hs values in patients presenting to the ED with chest pain Proposed algorithm Results • Very high NPV for a safe rule-out of 60 % patients within 1 hour 1 • Definitive rule-in or rule-out of a total of 77 % of patients within 1 hour1 This 1-h algorithm is especially designed and validated for the Roche Elecsys cTnT- hs assay Algorithm safety confirmed by 30d-mortality of the patients rule-out (0.1- 0,2%) and high NPV (>99%) cTnT-hs 1-h performs well for early AMI rule-out and rule-in and reduces diagnosis time to 1h in 76- 77% of acute chest pain patients Two published studies use Roche’s cTnT- hs 1-hour algorithm (n>1’750) and Roche cTnT- hs Roche cTnT- hs validates the use of hs- cTn with a recommended delta change The TnT-hs 1-hour algorithm: Key messages Safe and effective AMI rule-in and rule-out in 1 hour 1 Reichlin et al. (2012) Arch Intern Med, 172(16): 1211-8. 2 Reichlin et al. (2015) CMAJ May 19;187(8): E243-52. cTnT-hs APACE1 APACE re-validation2 n>1’750 >99% NPV 30 day mortality More patients More rule-in/out 1h cTnT-hs cTnT-hs diagnosed in 1 hour 76-77% XIN CAÛM ÔN SÖÏ THEO DOÕI CUÛA QUYÙ VÒ! BACK UP PROINFLAMMATORY CYTOKINES INTERLEUKIN- 6 (IL-6) TUMOR NECROSIS FACTOR- (TNF ) PLAQUE DESTABILIZATION MATRIX METALLO PROTEIN-9 (MMP-9) MYELOPEROXIDASE (M.P.O) ITERCELLULAR ADHESION MOLECULE (ICAM) VASCULAR ADHEDION MOLECULE (VCAM) PLAQUE RUPTURE SOLUBLE CD 40 LIGAND (sCD40L) PREGNANCY- ASSOCIATED PLASMA PROTEIN A (PAPP-A) PLACENTAL GROWTH FACTOR (PLGF)
File đính kèm:
- vai_tro_cac_dau_an_sinh_hoc_biomarkers_trong_benh_ly_tim_mac.pdf