Tạo nhịp tạm thời không có màn hình quang tăng sáng - Đặng Việt Đức

Chỉ định cấy máy tạo nhịp tạm thời cấp cứu

 NMCT cấp

 Vô tâm thu

 Nhịp chậm có triệu chứng (nhịp xoang chậm có HA tụt, Block

AV cấp II týp 1 có HA tụt không đáp ứng với Atropin)

 Block nhánh luân phiên

 Block 2 nhánh mới kèm theo Block AV độ 1

 Block nhĩ thất cấp II týp 2

 Nhịp chậm không liên quan đến MI

 Vô tâm thu

 Block AV cấp II hoặc cấp III có rối loạn huyết động hoặc ngất

khi nghỉ

 Rối loạn nhịp thất phức tạp do nhịp chậm

pdf38 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Tạo nhịp tạm thời không có màn hình quang tăng sáng - Đặng Việt Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
TẠO NHỊP TIM TẠM THỜI 
Không có màn hình quang tăng sáng 
Ths Đặng Việt Đức 
Bệnh viện TWQĐ 108 
CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO NHỊP TIM 
TẠO NHỊP QUA DA 
Chỉ định cấy máy tạo nhịp tạm thời cấp cứu 
 NMCT cấp 
 Vô tâm thu 
 Nhịp chậm có triệu chứng (nhịp xoang chậm có HA tụt, Block 
AV cấp II týp 1 có HA tụt không đáp ứng với Atropin) 
 Block nhánh luân phiên 
 Block 2 nhánh mới kèm theo Block AV độ 1 
 Block nhĩ thất cấp II týp 2 
 Nhịp chậm không liên quan đến MI 
 Vô tâm thu 
 Block AV cấp II hoặc cấp III có rối loạn huyết động hoặc ngất 
khi nghỉ 
 Rối loạn nhịp thất phức tạp do nhịp chậm 
Chỉ định cấy máy tạo nhịp tạm thời lựa chọn 
Hỗ trợ kỹ thuật 
 Gây mê 
 Block AV cấp II hoặc cấp III 
 Block AV độ cao thoáng qua 
 Block AV độ 1 kèm theo Block 2 nhánh 
 Block AV độ 1 kèm theo Block nhánh trái hoàn toàn 
 Phẫu thuật tim 
Van ĐMC, van 3 lá 
 Đóng thông liên thất 
 Can thiệp động mạch vành: vành phải 
 Cắt các cơn nhịp nhanh 
 
TẠO NHỊP QUA DA 
TẠO NHỊP QUA DA 
TẠO NHỊP QUA DA 
TẠO NHỊP QUA DA 
Cấy tạo nhịp tim tạm thời đường tĩnh mạch 
 Màn hình quang tăng sáng 
 Điện tim 
 Siêu âm tim 
Trang bị cần thiết cho kỹ thuật 
 Introducer 
 Điện cực 
 Máy tạo nhịp tạm thời 
Introducer 
1 Lead Terminals 
4 Pulse Output Amplitude (0.3  12 V) 
5 Mode Selector 
6 
Button to activate high-rate 
stimulation 
7 Sensitivity Control 
8 Stimulation Rate, ppm (Basic Rate) 
9 Red LED – Errors, Low Battery 
MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜI 
Pulse Amplitude (0.3 – 12 Volts) Sensitivity 
(1 – 20 mV, f=asynchronous) 
Rate 
(30-180 ppm) 
MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜI 
` 
ĐƯỜNG VÀO 
ĐiỆN CỰC TẠO NHỊP TẠM THỜI 
` 
ĐẶC ĐIỂM ĐƯỜNG VÀO 
` 
ĐIỆN CỰC TẠO NHỊP TẠM THỜI 
` 
ĐIỆN CỰC TẠO NHỊP TẠM THỜI 
THE LANCET 1997 Vol 349 • June 28, 199 
CỰC ÂM 
CỰC DƯƠNG 
ĐIỆN CỰC TẠO NHỊP TẠM THỜI 
` 
ĐIỆN CỰC TẠO NHỊP TẠM THỜI 
ĐẶT ĐIỆN CỰC DỰA TRÊN ĐIỆN TIM 
ĐẶT ĐIỆN CỰC DỰA TRÊN ĐIỆN TIM 
ĐẶT ĐIỆN CỰC DỰA TRÊN ĐIỆN TIM 
ĐẶT ĐIỆN CỰC DỰA TRÊN ĐIỆN TIM 
2.5 V 2 V 1.5 V 
Set Mode VVI and Rate 
~ 10 bpm slower than intrinsic 
 Allows sensing 
Rotate sensitivity dial to ‘larger’ 
number (less sensitive) until Sense 
LED stops blinking 
 At this point, 
device will 
asynchronously pace 
Rotate sensitivity dial to ‘smaller’ 
number (more sensitive) until stim 
stops and Sense LED blinks 
 This is the 
sensing threshold 
Set Sensitivity = Sensing threshold 
 2 
Provides 2:1 safety 
margin 
If sensing threshold equals 5 mV, set sensitivity to 2.5 mV 
PACE 
SENSE SENSE 
PACE 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 

File đính kèm:

  • pdftao_nhip_tam_thoi_khong_co_man_hinh_quang_tang_sang_dang_vie.pdf
Tài liệu liên quan