Tâm thất độc nhất chức năng: Từ giải phẫu bệnh đến siêu âm tim - Phạm Nguyễn Vinh
Lịch sử
Holmes (1824): mô tả đầu tiên
Peacock (1854): “both auricles opening into the LV”
Taussing (1939): “single ventricle with diminutive
outlet chamber”
Muller & Damman (1952): phẫu thuật giảm nhẹ
(surgical palliation)
Yacoub & Radley Smith (1976): phẫu thuật kiểu
Fontan
TÂM THẤT ĐỘC NHẤT CHỨC NĂNG: Từ giải phẫu bệnh đến siêu âm tim (Double inlet ventricle = single ventricle = univentricular AV connection) PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Lịch sử Holmes (1824): mô tả đầu tiên Peacock (1854): “both auricles opening into the LV” Taussing (1939): “single ventricle with diminutive outlet chamber” Muller & Damman (1952): phẫu thuật giảm nhẹ (surgical palliation) Yacoub & Radley Smith (1976): phẫu thuật kiểu Fontan 2 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Single Ventricle Anomaly Nhóm bệnh lý khác nhau, có điểm chung: một thất hoạt động hiệu quả Bao gồm: Tricuspid atresia (không lỗ van 3 lá) Hypoplastic left heart syndrome (hội chứng thiểu sản TTr) Double inlet LV (Thất trái 2 đường vào) Some variations of double outlet RV Many of the heterotaxy defects: pulmonary atresia 3 Heterotaxy: sắp xếp khác biệt (hetero: different; terxy; arrangement) Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 4 Sinh lý bệnh tâm thất độc nhất TL: Helen B Taussig Children’s Heart Center John Hopkins University.www.pted.org Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Không lỗ van 3 lá (Tricuspid atresia) 5 TL: Helen B Taussig Children’s Heart Center John Hopkins University.www.pted.org Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Thất trái hai đường vào (Double inlet left ventricle) 6 TL: Helen B Taussig Children’s Heart Center John Hopkins University.www.pted.org Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 7 H/c Thiểu sản thất trái (Hypoplastic left heart syndroms) TL: Helen B Taussig Children’s Heart Center John Hopkins University.www.pted.org Phẫu thuật Norwood: GĐ 1: - cắt bỏ vách - Cắt thân nhĩ ĐMP (đoạn xa) - Nôi ĐMP-ĐMC - Sửa chữa hẹp eo ĐMC GĐ 2: - Tách tuần hoàn phổi và hệ thống khi sức cản MP giảm - Tạo Glenn Shut - GĐ 3: Fontan biến cải Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Thất phải 2 đường vào (Double inlet RV) TL: Kouchoukos NT et al. Cardiac Surgery, 4th ed, 2013; Elsevier, p. 2008-2030 8 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Thất trái 2 đường vào (Double inlet LV) TL: Kouchoukos NT et al. Cardiac Surgery, 4th ed, 2013; Elsevier, p. 2008-2030 9 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 10 Giải phẫu học: các kiểu đường vào (Inlet) Double Inlet TL: Emmanauilids GC et al. Heart Disease in Forfants, children and Adolesceuts. Williams & Wilkinl-1995; 5th ed, p 1278-1304 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 11 Giải phẫu học: các kiểu tương hợp có hay không cưỡi ngựa (overriding) TL: Emmanauilids GC et al. Heart Disease in Forfants, children and Adolesceuts. Williams & Wilkinl-1995; 5th ed, p 1278-1304 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Tổn thương phối hợp 1/3 trường hợp Bất thường van nhĩ thất: leaflet dysplasia, leaflet cleft and tags, anular hypoplasia, straddling Hở van Hẹp van Van ĐMP: hẹp do anular hypolasia, leaflet thickening, không lỗ van Hẹp dưới van ĐMP Thông liên thất lỗ nhỏ hay nhiều lỗ TLT Bất thường cung ĐMC: Coarctation, đứt đoạn cung ĐMC, thiểu sản 12 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 13 Lâm sàng ° Tần suất bệnh: nam > nữ (3,4 lần) ° Triệu chứng cơ năng: – Triệu chứng suy tim : khó thở, toát mồ hôi, không chịu bú – Ngồi xổm: ít gặp – Cơn tím thiếu oxy : ít gặp Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 14 Triệu chứng thực thể ° Ở tâm thất độc nhất có tăng tuần hoàn phổi: ° Ẩm thổi đầu và giữa tâm thu ở bờ trái xương ức (do máu qua foramen bulbo- ventriculaire). Âm thổi nhỏ dần khi lỗ này hẹp hơn ° T1 bình thường ° T2 tách đôi và mạnh; T2 đơn độc khi áp lực động mạch phổi tăng cao ° Âm thổi tâm trương nghe được ở mõm tim khi lượng máu lên phổi nhiều. Có thể nghe âm thổi Graham Steel ở bờ trái xương ức khi áp lực động mạch phổi tăng cao. ° Ở tâm thất độc nhất có kèm hẹp động mạch phổi ° Âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 trái do hẹp động mạch phổi. Không có tiếng phụt van phổi (pulmonic ejection sound) vì thường là hẹp dưới van động mạch phổi ° T1 bình thường ° T2 nhỏ và đơn độc Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Chẩn đoán bệnh Lâm sàng ECG ít giúp ít X-quang ngực Siêu âm tim +++ Thông tim chụp mạch +++ MRI, chụp cắt lớp điện toán: vai trò chẩn đoán rất ít ở sơ sinh 15 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 16 Mục tiêu siêu âm tim ° Xác định situs của nhĩ ° Khảo sát dạng của thất trội (thất phải, thất trái hay không thuộc thể nào) và vị trí của thất teo nhỏ. ° Xác định tương quan nhĩ thất và thất đại động mạch ° Đo kích thước của thông liên thất và đo độ hẹp của buồng tống của thất ° Khảo sát van nhĩ thất và van sigmoide : không lỗ van hay hẹp van ° Khảo sát sự đổ về của tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi ° Đo kích thước và khảo sát sự phân chia của động mạch phổi trung tâm ° Tổn thương phối hợp Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 17 Dạng của thất Tìm buồng thất trội thuộc TT hay TP ° Vị trí buồng thất phụ: mặt cắt dưới sườn Ở phía trước: buồng thất phụ dạng thất phải Ở phía sau: buồng thất phụ dạng thất trái ° Vị trí cơ trụ: thất phải có cơ trụ gắn vào VLT, cơ bè thô Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 18 Siêu âm tim Mặt cắt 4 buồng từ mỏm: tâm thất độc nhất và thông liên nhĩ tiên phát lớn gần như tâm nhĩ độc nhất TL: Pham Nguyen Vinh và c/s. Atlas siêu âm tim và Doppler màu. NXB Y hoc, 2rd ed, 2007 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT 19 Siêu âm tim Mặt cắt dưới sườn: Doppler liên tục dòng máu ngang van ĐMP- hẹp ĐMP nặng với độ chênh áp > 75 mmHg TL: Pham Nguyen Vinh và c/s. Atlas siêu âm tim và Doppler màu. NXB Y hoc, 2rd ed, 2007 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Bệnh nhân N.P.H, nam, 2011, chẩn đoán kênh nhĩ thất toàn phần, thông liên nhĩ 2 lỗ lớn, tâm thất độc nhất, không lỗ van ĐMP. 20 TL: Nhóm Tim Bẩm Sinh. BV Tim Tâm Đức. Tư liệu bẩm sinh Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT BN nữ, 3 tuổi, không lỗ van 3 lá, thông liên thất, thông liên nhĩ, hẹp phổi nặng, bất thường vị trí đại động mạch. 21 TL: Nhóm Tim Bẩm Sinh. BV Tim Tâm Đức. Tư liệu bẩm sinh Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Echocardiographic evaluation before bidirectional Glenn operation in Functional Single- Ventricle Heart Disease 130 patients, echo & catheterezation before BDC Measure: PAs Aortic arch Stenosis recorded Result: Left PA: 64%, 4/21 (19%) stenoses by cathe Right PA: 62%, 3/17 (182) stenoses by cathe Distal aortic arch: visualized in 104 (80%) Conclusion: echocardio cannot be relied on as the sole invertigation before BDG Ref: Stern KWD et al. Circulation: cardiovascular Imaging 2011; 4: 498-505 22 Tâm thất độc nhất chức năng: từ giải phẫu bệnh đến SAT Kết luận Siêu âm tim: Hiểu rõ giải phẫu học TT độc nhất Khảo sát huyết động Góp phần chỉ định phẫu thuật Theo dõi lâu dài sau phẫu thuật Siêu âm tim + thông tim: Chỉ định loại phẫu thuật 23
File đính kèm:
- tam_that_doc_nhat_chuc_nang_tu_giai_phau_benh_den_sieu_am_ti.pdf