Suy tim và đái tháo đường týp 2 - Có phải vấn đề mới nổi? - Nguyễn Quốc Thái
Bệnh cơ tim do đái tháo đường
Bệnh cơ tim do đái tháo đường (Diabetic Cardiomyopathy -
DCM) được mô tả lần đầu tiên cách đây 40 năm trên 4 BN:
phì đại thất trái kèm sợi hóa cơ tim mà không có bệnh
mạch vành hoặc bất cứ tình trạng bệnh tim mạch đi kèm
nào khác.
Định nghĩa Bệnh Cơ Tim Do Đái Tháo Đường: Rối loạn
chức năng thất trái trên BN ĐTĐ mà không kèm bệnh ĐMV,
tăng huyết áp, hoặc bất cứ tình trạng bệnh tim mạch tiềm
tàng nào khác.
ính mức HbA1C và tỉ lệ suy tim đi kèm Lancet 2015; 385: 2107–17 Tỉ suất mới mắc suy tim tăng hơn ở BN ĐTĐ so với không có ĐTĐ Theo dõi đoàn hệ 8231 BNĐTĐ và 8845 BN không ĐTĐ trong 72 tháng. Tỉ suất mới mắc suy tim tăng 2.5 lần ở nhóm ĐTĐ (95% CI 2.3–2.7) Diabetes Care 27:1879–1884, 2004 T ỉ lệ B N k h ô n g b ị s u y t im m ớ i m ắ c Tháng theo dõi cho tới mắc suy tim mới Nhóm ĐTĐ Nhóm không ĐTĐ Yếu tố đi kèm suy tim mới mắc trên BN ĐTĐ Diabetes Care 27:1879–1884, 2004 JACC Vol. 54, No. 5, 2009: 422–8 Relationship of Hemoglobin A1C and Hospitalisation for HF in Patients With Diabetes Mối liên hệ giữa HbA1C và tỉ lệ nhập viện vì suy tim 8 Increments in CKMB activity were higher in patients with higher plasma glucose at admission Data presented as means ± SEM. *Significant differences (P<0.05) from the lowest glucose tertile at individual time points; †significant differences from the intermediate glucose tertile (ANOVA plus Duncan’s post hoc tests). CKMB = creatine kinase activity in the muscle/brain. Adapted with permission from Meier JJ et al. Diabetes Care. 2005;28:2551-2553. Hoại tử tế bào cơ tim trên bệnh nhân có nồng độ đường huyết cao 60 50 40 30 20 10 0 C K M B A c ti v it y ( U /L ) 0 24 48 72 96 120 144 168 Time After MI (h) * * * * * * * * * * † 60 50 40 30 20 10 0 C K M B A c ti v it y ( U /L ) 0 24 48 72 96 120 144 168 Time After MI (h) † * * * * Nondiabetic Patients Patients With T2DM 133-260 mg/dL 50-105 mg/dL 106-132 mg/dL 228-615 mg/dL 60-142 mg/dL 143-227 mg/dL Cập nhật quan điểm sinh lý bệnh Suy tim trong đái tháo đường bao gồm đa yếu tố bệnh sinh đã biết: Bệnh động mạch vành Tăng huyết áp Bệnh cơ tim do đái tháo đường Ứ dịch ngoại bào Cập nhật đáp ứng vận mạch bất thường trong ĐTĐ Cập nhật vai trò GLP-1 trên bảo vệ tim Bệnh cơ tim do đái tháo đường ĐTĐ2 làm tăng nguy cơ phì đại thất trái 1.5 lần. Bệnh cơ tim do đái tháo đường Bệnh cơ tim do đái tháo đường (Diabetic Cardiomyopathy - DCM) được mô tả lần đầu tiên cách đây 40 năm trên 4 BN: phì đại thất trái kèm sợi hóa cơ tim mà không có bệnh mạch vành hoặc bất cứ tình trạng bệnh tim mạch đi kèm nào khác. Định nghĩa Bệnh Cơ Tim Do Đái Tháo Đường: Rối loạn chức năng thất trái trên BN ĐTĐ mà không kèm bệnh ĐMV, tăng huyết áp, hoặc bất cứ tình trạng bệnh tim mạch tiềm tàng nào khác. Bệnh cơ tim do ĐTĐ: cơ chế Diabetic cardiomyopathy: Myth or reality? Archives of Cardiovascular Disease (2012) 105, 218—225 Bệnh cơ tim do ĐTĐ Vai trò stress oxy hóa J Diabetes Invest 2014; 5: 623–634 Cập nhật quan điểm sinh lý bệnh Suy tim trong đái tháo đường bao gồm đa yếu tố bệnh sinh đã biết: Bệnh động mạch vành Tăng huyết áp Bệnh cơ tim do đái tháo đường Ứ dịch ngoại bào (TZDs) Cập nhật đáp ứng vận mạch bất thường trong ĐTĐ Cập nhật vai trò GLP-1 trên bảo vệ tim Nguy cơ suy tim sung huyết với Thiazolidinediones Reprinted from Lago RM, et al. Lancet. 2007; 370:1129–1136, with permission from Elsevier. Figure 2: Overall risk for congestive heart failure with (A) TZDs; (B) rosiglitazone Cập nhật quan điểm sinh lý bệnh Suy tim trong đái tháo đường bao gồm đa yếu tố bệnh sinh đã biết: Bệnh động mạch vành Tăng huyết áp Bệnh cơ tim do đái tháo đường Ứ dịch ngoại bào Cập nhật đáp ứng vận mạch bất thường trong ĐTĐ Cập nhật vai trò GLP-1 trên bảo vệ tim Bất thường trong đáp ứng vận mạch ở ĐMV tiến triển theo sự đề kháng Insulin Reprinted from Prior JO, et al. Circulation. 2005;111:2291–2298, with permission from Wolters Kluwer Health. *P<.001; †P<.05 vs. IGT and vs. HTN; ‡P<.05 vs. IGT, DM, or HTN M B F ( m L /m in /g ) 0.3 0.2 0.1 0.0 -0.1 Cold Pressor IS IR IGT DM2 HTN M B F ( m L /m in /g ) 2.0 1.0 0.0 Maximal Vasodilatory Capacity IS IR IGT DM2 HTN *† * * * * *† DM2 = diabetes mellitus type 2; HTN = hypertension; IGT = impaired glucose tolerance; IR = insulin resistance; IS = insulin sensitivity; MBF = myocardial blood flow Cải thiện sự nhạy cảm Insulin đi kèm với sự bình thường hóa đáp ứng vận mạch Quintones MJ, et al. Ann Intern Med. 2004;140:700–708. 0 1 2 3 4 5 6 M g /k g /m in Pre-TX Post-TX Off-TX 0 10 20 30 40 50 60 70 M B F C h a n g e f ro m B a s e li n e ( % ) Pre-TX Post-TX Off-TX Rosiglitazone-Treated Subjects: Glucose Disposal Rate Rosiglitazone-Treated Subjects: MBF Response to CPT P<.02 vs. Post-TX P<.0117 vs. Pre-TX P<.0001 vs. Pre-TX P<.01 vs. Post-TX CPT = cold pressor test; MBF = myocardial blood flow; TX = treatment Cập nhật quan điểm sinh lý bệnh Suy tim trong đái tháo đường bao gồm đa yếu tố bệnh sinh đã biết: Bệnh động mạch vành Tăng huyết áp Bệnh cơ tim do đái tháo đường Ứ dịch ngoại bào Cập nhật đáp ứng vận mạch bất thường trong ĐTĐ Cập nhật vai trò GLP-1 trên bảo vệ tim. Tác động giảm mảng xơ vữa của GLP-1 Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 10(3), 337–351 (2012) GLP-1 và tác động bảo vệ tim Vascular Pharmacology 55 (2011) 10–16 kích thích ⊥ ức chế ---- không liên quan hoạt tính DPP4 Cơ chế bệnh sinh của tổn thương tim mạch trong ĐTĐ-2 và tiềm năng của thuốc ức chế DPP4 Các thuốc ức chế men DPP-4 Kết cục trên tim mạch của các thuốc ức chế men DPP-4 trên bệnh nhân đái tháo đường Type 2 có nguy cơ tim mạch cao 1. Scirica, BM, et al. New Eng J Med. 2013 Oct 3;369(14):1317-26. 2. White WB, et al. N Engl J Med. 2013 Oct 3;369(14):1327-35. 3. Green JB, et al. N Engl J Med. 2015 Jul 16;373(3):232-42. Composite of CV death, MI, or ischemic stroke 0 180 360 540 720 900 Days P a ti e n ts , % Saxagliptin Hazard ratio: 1.00 (95% CI: 0.89–1.12) Placebo P < 0.001 (noninferiority) Saxagliptin (SAVOR-TIMI 53 Trial1) N=16,492 14 12 10 8 6 4 2 0 Months Composite of CV death, nonfatal MI, or nonfatal stroke. 0 6 12 18 24 30 24 18 12 6 0 Alogliptin Hazard ratio: 0.96 (upper boundary of one- Placebo sided repeated 95% CI: 1.16) Alogliptin (EXAMINE Trial2) N=5380 Months 15 10 0 Sitagliptin Placebo 5 Sitagliptin (TECOS Trial3) Composite of CV death, nonfatal MI, nonfatal stroke, or hospitalization for unstable angina Hazard ratio: 0.98 (95% CI: 0.89, 1.08) P=0.65 0 4 8 12 18 24 30 36 42 48 N=14,671 26 SAVOR-TIMI 53, EXAMINE, and TECOS: MACE Outcomes SAVOR-TIMI (saxagliptin vs placebo) EXAMINE (alogliptin vs placebo) TECOS (sitagliptin vs placebo) 613/8280 (7.4%) 305/2701 (11.3%) 745/7332 (10.2%) 609/8212 (7.4%) 316/2679 (11.8%) 746/7339 (10.2%) 1.00 0.96 0.99 0.89, 1.12 NA, 1.16 0.89, 1.10 0.99 0.315 0.844 p- Value Study Drug n/N (%) Placebo n/N (%) Hazard 95% Ratio CI 0 1 Favors Treatment 2 Favors Placebo Test for heterogeneity for 3 trials: p=0.877, I2=0% *Lower Confidence Limit not given for EXAMINE trial; MACE = major adverse cardiac events. 1. Scirica BM, et al. N Engl J Med. 2013;369:1317–1326. 2. White WB, et al. N Engl J Med. 2013;369:1327– 1335. 3. Green JB, et al. N Engl J Med. 2015;373(3):232–242. SAVOR + EXAMINE 1663/183131671/18230 0.99 0.92, 1.06 + TECOS (9.1%) (9.2%) 27 1.00 0.83, 1.20 0.983 0 1 2 Favors Treatment Favors Placebo SAVOR-TIMI 53, EXAMINE, and TECOS: Hospitalization for Heart Failure TECOS (sitagliptin vs placebo) 228/7332 (3.1%) Study Drug n/N (%) 229/7339 (3.1%) Placebo n/N (%) Hazard Ratio 95% CI 0.009* 0.238 p-Value *Statistically significant increase in hospitalizations for heart failure associated with saxagliptin use in SAVOR-TIMI. 1. Scirica BM, et al. N Engl J Med. 2013;369:1317–1326. 2. White WB, et al. N Engl J Med. 2013;369:1327–1335. SAVOR-TIMI 289/8280 228/8212 1.27 1.07, 1.51 (saxagliptin vs placebo) (3.5%) (2.8%) EXAMINE 106/2701 89/2679 1.19 0.89, 1.58 (alogliptin vs placebo) (3.9%) (3.3%) 28 Time to first occurrence of the primary CV event: CV death, non-fatal MI, non-fatal stroke or hospitalisation for unstable angina1 ELIXA Study: Primary Composite Endpoint CV, cardiovascular; MI, myocardial infarction 1. Clinicaltrials.gov. Available at https://clinicaltrials.gov/ct2/show/NCT01147250. Accessed May 2015 Results of ELIXA, oral presentation 3-CT-SY28. Presented at the American Diabetes Association 75th annual scientific sessions, Boston, 8 June 2015 P a ti e n ts w it h e v e n t (% ) 0 0 12 24 36 20 15 HR=1.02 (0.89, 1.17) 10 5 Lixisenatide: 406/3034 = 13.4% 399/3034 = 13.2% Placebo: Months Number at risk Placebo 3034 2759 1566 476 Lixisenatide 3034 2785 1558 484 29 LEADER: Nhập viện do suy tim The cumulative incidences were estimated with the use of the Kaplan–Meier method, and the hazard ratios with the use of the Cox proportional- hazard regression model. The data analyses are truncated at 54 months, because less than 10% of the patients had an observation time beyond 54 months. CI: confidence interval; HR: hazard ratio. Presented at the American Diabetes Association 76th Scientific Sessions, Session 3-CT-SY24. June 13 2016, New Orleans, LA, USA. 30 31 32 33 Kết luận 1. Tỉ suất mới mắc suy tim tăng 2.5 lần ở BNĐTĐ 2. Tần suất lưu hành suy tim ở nhóm BNĐTĐ tuổi 65-74 là 140/1000 người. 3. Trên BNĐTĐ, mức HbA1C tăng tỉ lệ đi kèm với tăng nguy cơ suy tim và nhập viện vì suy tim. 4. Các thuốc ức chế DPP4 không làm tăng nguy cơ tim mạch trên BNĐTĐ type 2. 5. Empaglifozine cho thấy giảm tỉ lệ tử vong cũng như nhập viện do suy tim trên những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao
File đính kèm:
- suy_tim_va_dai_thao_duong_typ_2_co_phai_van_de_moi_noi_nguye.pdf