Sổ tay giúp trí nhớ cận lâm sàng
Môc lôc
1. Điện tâm đồ bình thường
1.1. Điện đồ bệnh lý
1.2. Xác định trục điện tim
2. Nghiệm pháp gắng sức
3. Các tiêu chuẩn đo đạc về siêu
âm kiểu tim
3.1. Các tiêu chuẩn đo đac về
siêu âm kiểu tim
3.2. Các số đo về siêu âm tim
ở người bình thường
3.3. Đánh giá chức năng thất
trái - tâm thu
3.4. Đánh giá chức năng thất
trái - tâm trương
3.5. Hở van 2 lá
3.6. Hẹp van 2 lá
3.7. Hẹp van động mạch chủ
3.8. Hở van động mạch chủ
3.9. Tính áp lực động mạch
phổi
4. Chỉ số huyết động học
5. Mạch máu
5.1. Động mạch vành T
5.2. Động mạch vành P
5.3. Phân loại các đoạn mạch
vành theo hiệp hội tim
mạch Hoa Kỳ
5.4. Phân loại các tổn thương
mạch vành theo hiệp hội
tim mạch Hoa Kỳ
5.5. Phân loại dòng máu mạch
vành
6. Mã số các máy tạo nhịp tim
7. Tiêu hóa
8. Thận học
9. Hô hấp
10. Điều trị bằng dịch truyền trong
tình trạng mất nước
10.1. Điều trị bằng dịch truyền
trong tình trạng mất nước
10.2. Nguyên tắc bồi hoàn điện
giải
10.3. Dịch truyền và thuốc
(Đường tĩnh mạch)
thường được dùng
10.4. Kỹ thuật truyền tĩnh
mạch
10.5. Dịch truyền tĩnh mạch -
nồng độ chất điện giải
10.6. Số milimol của mỗi Ion
trong 1g muối
10.7. Thành phần điện giải
trong dịch tiết sử dụng
đường tiêu hóa
10.8. Lưu lượng - vận tốc/ thời
gian truyền
10.9. Sự truyền máu: các nhóm
máu
10.10. Sự truyền máu: khảo sát
các xét nghiệm
11. Huyết học
11.1. Huyết học
11.2. Giá trị bình thường của
máu
12. Test dung nạp Glucose
13. Dịch não tủy
14. Tủy Đồ
15. Prothrombin
Ống nghiệm* α 1 -Acid glycoprotein 0.55-1.40 g/l α 1 -antitrypsin (a1-AT) 1.1-2.3 g/l α 1 -Antitrypsin phenotype α 2 –Macroglobulin 0.7-2.4 g/l lang=VI ƯCMC(ức chế men chuyển) Nam 18-66 Nữ 13-54 U/l Điện di acetylcholinesterase (dịch) Axit phosphatse (toàn bộ) Nam <5.0 IU/l _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com Nữ <4.2 ACTH 09:00h 2.0-11.3 pmol/l z AFP (alphafetoprotein) <2.5 MOM AFP (dịch) mg/l AFP (chất đánh dấu khối u) <7.0 µg/l Albumin 36-52 g/l Cồn Không mmol/l Aldolase <7.6 U/L Aldosterone Nằm 80-300 Đứng 140-850 pmol/l ALP (Alkaline phosphatese) 35-125 U/l ALP isonezymes ALT (alanine aminotransferase) <35 U/l Aluminium <1.0 umol/l Amino acids Amiodarone 0.5-2.0 mg/l Ammonia 10-47 µmol/l Amylase <200 U/l Androstenedione 3-10 nmol/l Anion gap 10-18 mmol/l Apo At >130 mg/dl Apo 8 75-125 mg/dl Apo E phenotype Arginine vasopressin (ADH) 1.0-4.5 pmol/l AST (Aspartate aminotransferase) <45 U/l β -Carotene 0.2-1.4 µmol/l β 2 -Microglobulin <2.4 mg/l Barbiturates (sàng lọc) Không phát hiện Benzodiazepine (sàng lọc) không phát hiện Bicarbonate 20-30 mmol/l Bilirubin (direct) 1-6 µmol/l Bilirubin (total) 2-17 µmol/l Bilirubin - Blood sugar series Bone studies C-Amp 10-34.8 nmol/l z C-peptide 165-993 pmol/l C-Peptide/insulin ratio 5-10 Cadmium (whole bood) <27 nmol/l Caeruloplasmin Nam 0.18-0.34 g/l Nữ 0.14-0.46 Caffeine <258 µmol/l Calcitonin <27 pmol/l Calicum 2.20-2.60 mmol/l _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com Calicium (hiệu chỉnh) 2.20-2.60 mmol/l Calcium (dạng ion) 2.20-2.60 mmol/l Calicium profile CAM 17.1 <39 U/l Carbamazepine 15-50 µmol/l Carboxy-haemoglobin Không hút thuốc <2 Hút thuốc <10 % U Mem tim Catecholamines Noradrenaline Khi nghỉ 0.5-3.0 nmol/l Adrenaline Khi nghỉ 0.1-0.3 nmol/l Dopamine Khi nghỉ <0.1 nmol/l CEA (carcinoembryonic antigen) <4 µg/l Chloride 99-109 mmol/l Cholinesterase (pseudo) 620-1370 IU/l Chromium <5 nmol/l U Chromium (whole blood) <20 nmol/l CK (creatine kinase) Nam 33-194 Nữ 35-143 U/l CK isoenzyme (CK-MB) <3% <12 U/l % và U/l Clonidine Test kích thích Test chức năng tuyến yên kết hợp Siêu phân tử alpha (TSH, HCG, LH, FSH) <1.9 µg/l Đồng 12.0-25.0 µmol/l Cortisol 09:00h 140-500 24:00h 50-300 nmol/l Creatinine 50-130 µmol/l Độ thanh thải creatinine 85-140 ml/phút CRP (C-reactive protein) <5 mg/l Cyclosporin A ( máu toàn bộ) HPLC equiv 180-350 μ g/l CyA mono 200-400 μ g/l Cy A poly 400-1000 μ g/l Deoxycortisol <30 nmol/l Test ức chế dexamethasone (dài hoặc đêm) DHEAS <12 μ mol/l Digoxin 1.0-2.5 nmol/l Tính nguy cơ sàng lọc hội chứng Down Erythropoietin <50 U/l _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com Ferritin Nam 19-300 Nữ 17-165 μ g/l Fructosamine <285 μ mol/l ESH Xem trên γ -Glutamyl transferase (GGT) Nam < 50 U/l Nữ <35 Gastrin 10-90 ng/l Globunlin 22-32 g/l Glucagon 0-100 pmol/l Glucose 3.5-5.5 (đói) mmol/l Glucose (CSF) mmol/l Test dung nạp glucose (GTT) Glutathione peroxidase 77-126 U/g Hb Glycated haemoglobin (heamoglobin A 1C) Không tiểu đường 4.0-6.0 % Kiểm soát tốt 6.0-8.0 % Kiểm soát kém > 8.0 % Gonadotrophin releasing hormone test (GnRH test) Growth hormone (GH) mU/l GTT U Hormon ruột Haptoglobin 0.3-2.1 g/l HCG- β <10 U/l Hydroxyprogesterone (17α) Người lớn <12 Sơ sinh đủ tháng >48 giờ <20 nmol/l Sàng lọc nữ Sàng lọc nam Insulin mU/I Tỉ lệ Insulin/glucose >4.5 – u tuỵ (glu<2.2) <14 ngày Tự kháng thể insulin Ínulin tolerance test (ITT) Yếu tố tăng trưởng 1 giống insulin (IGF-1) 10-50 nmol/l Interleukin-6 <12.5 pg/ml Nghiên cứu về sắt Sắt 13-32 μ mol/l Khả năng gần sắt 45-70 μ mol/l _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com %Bảo hoà 20-55 % ITT của hormon tăng trưởng dự trữ Ketones Không phát hiện L-DOPA 0.3-1.6 mg/l 1.5-8.0 μ mol/l Lactate 0.5-2.2 mmol/l Lamotrigine 4-16 μ mol/l LDH <450 U/l LDH (isoenzymes) % Chì (máu toàn bộ) <0.5 μ mol/l z LH Xem trên U/l Lipid Cholesterol <5.2 mmol/l Triglycerides <2.3 mmol/l HDL-cholesterol >1.0 mmol/l Lipid subfractions mmol/l Lipoprotein (a) (Lp(a)) <25 mg/dl Lithium 0.5-1.2 mmol/l Gan Magnesium 0.75-1.00 mmol/l Magnesium (hồng cầu) 1.7-2.6 mmol/l Manganese 4-23 nmol/l Manganese (máu toàn phần) 73-210 nmol/l z Sàng lọc kỳ kinh Mercury (máu toàn phần) <32 nmol/l Test metoclopromide của prolactin dự trữ Đánh giá dinh dưỡng Oestradiol-17B Xem trên pmol/l Tính thấm 288-298 mosmol/kg H2O Osteocalcin 3.2-9.7 µg/l z Paracetamol <40 µmol/l Test kích thích Pentagastrin Phenobarbitone 65-170 µmol/l Phenytoin 40-80 µmol/l Phosphate 0.70-1.40 mmol/l Potassium 3.5-5.0 mmol/l Prealbumin 0.15-0.4 g/l 40-49 tuổi 0-2.5 ng/ml 50-59 tuổi 0-3.5 ng/ml 60-69 tuổi 0-4.5 ng/ml PSA (Prostatic specific antigen) 70-79 0-6.5 ng/ml Progesterone >35 nmol/l _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com Prolactin Nam <350 mU/l Nữ <500 Protein (CSF) 0.15-0.45 g/l Protein (toàn phần) 60-80 g/l Điện di Protein Tỷ lệ chọn lọc protein (transferin/IgG) <0.2 Nghiên cứu Protein PTH (nguyên vẹn) 1.1-6.9 pmol/l PTH – Rp <0.7-2.6 pmol/l U Renin (PRA) Nằm 0.2-2.8 ng/ml/h z Đứng 1.5-5.7 z T3 dự trữ 0.14-0.54 nmol/l Salicylate <70 µmol/l Selenium 0.7-1.6 µmol/l Selenium (máu toàn phần) 0.6-1.5 µmol/l SHBG (sex hormone binding globulin) Nam 9-64 nmol/l Không thai 32-96 có thai 200-380 Silicon <10 µmol/l Sodium 135-145 mmol/l Synacthen test Testosterone Nam 9-40 nmol/l Nữ <3.5 Theophylline 55-110 µmol/l Thiamine (vit B1), (hồng cầu) 165-286 nmol/l tbHC Test chức năng tuyến giáp TSH 0.17-3.2 mU/l T4 toàn phần 70-155 nmol/l T4 tự do 11-22 pmol/l T3 toàn phần <65 tuổi 1.1-2.6 nmol/l >65 tuổi 0.8-2.3 TBG (thyroxine binding globulin) 16-28 mg/l TRAb (thyroid receptor antibodies) <8 % ức chế Thyroglobulin <5 µg/l Thyrotrophin releasing hormone test (TRH test) Thành phần độc tố (Hg, Pb, Cd) Thành phần vết (Cu, Zn, Se, Mn) Transferin 2.2-4.0 g/l TRH test dự trữ protactin Tricyclics (sàng lọc) không thất hiện U & E _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com Urea 2.5-70 mmol/l Uric acid Nam 200-420 µmol/l Nữ 140-340* Valproate 350-700 µmol/l Vitamin A Sơ sinh 1.2-2.6 µmol/l Trẻ em 1.1-2.8 Người lớn 1.1-2.3 Vitamin C (bạch cầu) (1.25- dihydroxy) 119-301 nmol/108tbBC U Vitamin D2 & D3 43-144 pmol/l Vitamin D2 (25-hydroxy) <10 µg/l Vitamin D3 (25-hydroxy) Hè 10-60 µg/l Đông 5-25 µg/l Vitamin E 11.6-46.5 µmol/l Water deprivation test Zinc 12.7-20.2 µmol/l Phân tích Immunoglobulin IgG 5.0-14.0* g/l IgA 1.0-4.0* g/l IgM 0.5-2.0* g/l Phân nhóm IgG (IgG1-IgG4) xem bảng báo cáo g/l IgE toàn phần 0-1 năm <10 kU/l 1-15 năm <30 kU/l trên 15 năm <100 kU/l Dị nguyên đặc hiệu <0.35* kU/l z , EDTA; { , ESR tube; , plain/serum; , Li hepatin; S , citrate; U , special tube (contact lab). 12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE Glucose mao mạch (mmol/l) Glucose tĩnh mạch (mmol/l) Tiểu đường Khi đói >8.0 >8.0 2 giờ sau glucose >12.2 >11.0 Rối loạn dung nạp đường Khi đói <8.0 <8.0 2 giờ sau glucose 8.9-12.2 8.0-11.0 13. DỊCH NÃO TUỶ Đơn vị Đẻ non Sơ sinh Trẻ nhỏ Thanh niên Người lớn Thành phần tế bào: Không mà và trong Đa nhân Số lượng/l (số lượng/mm3) 0-100x106 (0-100) 0-70x106 (0-70) 0 (0) 0 (0) 0 (0) _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com Lympho bào Số lượng/l (số lượng/mm3) 0-25x106 (0-25) 0-20x106 (0-20) 0-5x106 (0-5) 0-5x106 (0-5) 0-5x106 (0-5) Hồng cầu Số lượng/l (số lượng/mm3) 0- 1000x106 (0-1000) 0- 800x106 (0-800) 0-5x106 (0-5) 0-5x106 (0-5) 0-5x106 (0-5) Đạm mg/l (mg/dl) 400-3000 (40-300) 450-1000 (45-100) 100-200 (10-20) 150-300 (15-30) 100-450 (10-45) Đường mmol/l (mg/dl) 1.7-4.4 (30-80) 3.5-4.4 (60-80) 2.3-3.9 (40-70) 2.8-4.0 (50-72) IgG mg/l (mg/dl) 8-64 (0.8-6.4) 8-64 (0.8-6.4) 5-54 (0.5-5.4) <15% Dịch não tuỷ bình thường có 0-5 HC/mm3, nhưng có thể lên đến 50 mà vẫn không có bất thường.Glucose dịch tuỷ não bất thường khi <50% mức glucose máu. 14. TUỶ ĐỒ Số lượng tế bào tuỷ 20000-100000 mỗi mm3 Tỷ lệ tuỷ bào – hồng cầu 3 : 1 – 5 : 1 Dòng tuỷ (70%) Nguyên tuỷ bào 0-2.5 Tiền tuỷ bào 0.5-5.0 Tuỷ bào Trung tính 2-8 Ái toan 0-1 Hậu tuỷ bào Trunh tính 10-25 Ái toan 0-2.5 Bạch cầu đa nhân Trung tính 10-40 Ái toan 0-4 Bạch cầu hạt (57.4%) Ái kiềm 0-1 Lympho bào 5-20 Đơn nhân 0-5 Khác (12.6%) Tương bào 0-1 Dòng hồng cầu (19.1%) Nguyên hồng cầu 0-1 Tiền nguyên hồng cầu 0-4 TB non, trung gian, bình thương 4-15 Hồng cầu có nhân TB già 7-19 Không xác định được (10.9%) _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 15. THỜI GIAN PROTHROMBIN INR* Lâm sàng 2.5-2.5 Ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu bao gồm phẫu thuật nguy cơ cao (vd: gãy xương đùi) 2.0-3.0 Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua. 3.0-4.5 Huyết khối tĩnh mạch sâu và phù phổi tái phát, bệnh động mạch gồm NMCT; ghép động mạch, van tim nhân tạo *INR: International Nomolized Ratio.
File đính kèm:
- so_tay_giup_tri_nho_can_lam_sang.pdf